Indra – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Indra | |
---|---|
Vua của các vị thầnNam thần của tia chớp, sấm sét, bão tố, bầu trời, mưa, dòng sông và chiến tranh | |
Tranh vẽ thần Indra | |
Devanagari | इन्द्र |
Chuyển tự tiếng Phạn | Indra |
Liên hệ | Deva, Adityas, Dikpala |
Nơi ngự trị | Amarāvati, thủ phủ Indraloka tại Svarga[1] |
Vũ khí | Kim cương chử (tia sét), Astras, Vasavi Shakti |
Biểu tượng | Vajra, Indra's net |
Vật cưỡi | Airavata (voi trắng), ngựa Uchchaihshravas (ngựa trắng) |
Kinh văn | Vệ đà, Ramayana, Mahabharata, Puranas |
Thông tin cá nhân | |
Cha mẹ |
|
Phối ngẫu | Shachi |
Con cái | Jayanta, Rishabha, Midhusha, Jayanti, Devasena, Vali và Arjuna |
Tương ứng | |
Tương ứng Hi Lạp | Zeus |
Tương ứng La Mã | Jupiter |
Tương ứng Bắc Âu | Thor |
Tương ứng Slav | Perun |
Indra (tiếng Phạn: इन्द्र, tiếng Pali: Indā[4], chữ Hán: 因陀羅, tiếng Hán trung cổ: ʔɪndɑlɑ, Hán Việt: Nhân Đà La) hay còn gọi Đế Thích Thiên (Chữ Hán: 帝釋天/帝释天, Tiếng Quan Thoại: Dìshìtiān) hoặc giản lược là Đế Thích (Chữ Hán: 帝釋/帝释, Tiếng Quan Thoại: Dìshì) là vị thần của sấm sét, một trong những vị thần tối cao của Tôn giáo Vệ Đà cổ (吠陀宗教) và nay là đạo Hindu (Ấn Độ giáo). Theo truyền thuyết thần này là con của thần bầu trời (Dyauspitar) và thần đất (Prithvi).
Sau khi được sinh ra nhờ uống được thứ rượu thần là soma thần bỗng dưng cao lớn và có sức mạnh khủng khiếp làm cho cha mẹ mình quá sợ hãi nên bỏ chạy, chạy mãi nhưng lại chạy theo 2 hướng khác nhau nên trời và đất mới cách xa nhau như ngày hôm nay. Còn khoảng không gian to lớn thì lại thuộc quyền cai quản của thần Indra. Thần Indra ngoài ra còn được xem như là một vị thần chiến tranh. Những người chiến binh thời xưa rất tôn thờ vị thần này. Theo mô tả đây là vị thần được xem là vua các vị thần. Thần có một ngàn con mắt (do bị trúng lời nguyền của đạo sĩ Gotama). Thần xuất hiện với con vật cưỡi là bạch tượng (1 con voi trắng), binh khí của thần là kim cương chử.
Tên gọi
[sửa | sửa mã nguồn]Trong ngôn ngữ khác, ông được gọi với cái tên như:
- tiếng Bengal: ইন্দ্র (Indro)
- tiếng Miến: သိကြားမင်း (ðadʑá mɪ́ɰ̃)
- tiếng Trung Quốc: 帝釋天/帝释天 (Dìshìtiān)
- tiếng In Đô/Mã Lai: (Indera)
- tiếng Nhật: 帝釈天 (Taishakuten).[5]
- tiếng Java: ꦧꦛꦫꦲꦶꦤ꧀ꦢꦿ (Bathara Indra)
- tiếng Kannada: ಇಂದ್ರ (Indra)
- tiếng Khmer: ព្រះឥន្ទ្រ (Preah In)
- tiếng Lào: ພະອິນ (Pha In) or ພະຍາອິນ (Pha Nya In)
- tiếng Malayalam: ഇന്ദ്രൻ (Indran)
- tiếng Môn: ဣန် (In)
- tiếng Oriya: ଇନ୍ଦ୍ର (Indraw)
- tiếng Tày Lự: ᦀᦲᧃ (In) hay ᦘᦍᦱᦀᦲᧃ (Pha Ya In)
- tiếng Tamil: இந்திரன் (Inthiran)
- tiếng Telugu: ఇంద్రుడు (Indrudu or Indra)
- tiếng Thái: พระอินทร์ (Pra In)
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ These are his parents in the Epics and Puranas. For various earlier versions, see #Literature
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Roshen Dalal (2014). Hinduism: an Alphabetical Guide. Penguin Books. ISBN 9788184752779.
- ^ Dalal, Roshen (2010). Hinduism: An Alphabetical Guide (bằng tiếng Anh). Penguin Books India. ISBN 978-0-14-341421-6.
- ^ Mani 1975.
- ^ “Dictionary | Buddhistdoor”. www.buddhistdoor.net. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2019.
- ^ Presidential Address W. H. D. Rouse Folklore, Vol. 18, No. 1 (Mar., 1907), pp. 12-23: "King of the Gods is Sakka, or Indra"
Bài viết về chủ đề Ấn Độ giáo này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
| ||
---|---|---|
Nam thần (Deva) |
| |
Nữ thần (Devi) |
| |
Các vị thần khác |
| |
Kinh văn |
| |
|
- Bài viết có văn bản tiếng Tai Lü
- Sơ khai Ấn giáo
- Ấn Độ giáo
- Thần chiến tranh
- Chư thiên Phật giáo
- Thần sấm sét
- Nguồn CS1 tiếng Anh (en)
- Lỗi không có mục tiêu Harv và Sfn
- Bài có mô tả ngắn
- Mô tả ngắn khác với Wikidata
- Pages using deprecated image syntax
- Bài viết có văn bản tiếng Bengal
- Bài viết có văn bản tiếng Nhật
- Bài viết có văn bản tiếng Java
- Bài viết có văn bản tiếng Kannada
- Bài viết có văn bản tiếng Khmer
- Bài viết có văn bản tiếng Lào
- Bài viết có văn bản tiếng Malayalam
- Bài viết có văn bản tiếng Môn
- Bài viết có văn bản tiếng Odia
- Bài viết có văn bản tiếng Tamil
- Bài viết có văn bản tiếng Telugu
- Bài viết có văn bản tiếng Thái
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Thần Sấm Sét Indra
-
Truyện Thần Thoại - INDRA Indra Là Một Trong Những Vị Thần Tối Cao ...
-
Vua Trời Đế Thích Thiên - Indra - Thần Thoại Ấn Độ - Hindu
-
Indra Là Gì? Chi Tiết Về Indra Mới Nhất 2021 - LADIGI Academy
-
Indra - Vị Thần Sấm Sét Và Mưa Giông Trong Văn Hóa Ấn Độ
-
Danh Sách Các Vị Thần Sấm Sét - Wiko
-
Indra - Wikimedia Tiếng Việt
-
Indra - Wikiwand
-
Indra: Thần Sấm Vệ Đà – Du Học Trung Quốc 2022 - Wiki Tiếng Việt
-
Indra - Wikipedia
-
Các Vị Thần Trong Tôn Giáo Của Nền Văn Minh Ấn Độ (kỳ 1)
-
Ấn Độ (Tôn Giáo & Tín Ngưỡng) - Mimir Bách Khoa Toàn Thư
-
CÁC VỊ THẦN ẤN ĐỘ TRONG TÍN NGƯỠNG BÀ LA MÔN VÀ ...
-
Các Vị Thần Của Sấm Sét - Một Vị Thần Ngoại Giáo Của Các Dân Tộc Cổ đại