Infernoid | Wikia Yu-Gi-Oh! Tiếng Việt | Fandom

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Yu-Gi-Oh! Wikia bằng cách phát triển thêm.

Infernoid

インフェルノイド (Inferunoido)

Tất cả mười quái thú "Infernoid" đầu tiên

Dịch

Hỏa ngục hư vô

Tên khác

Pháp

Infernoid

Đức

Infernoid

Ý

Infernoid

Hàn

인페르노이드 (Inpereunoideu)

Bồ Đào Nha

Infernoide

Tây Ban Nha

Infiernoid

Sets

Sets

  • Secrets of Eternity
  • Crossed Souls
  • Clash of Rebellions
  • Raging Tempest

TCG Sets

  • Battles of Legend: Light's Revenge
  • Brothers of Legend

OCG Sets

  • Advanced Tournament Pack 2015 Vol.1
  • Terminal World

Danh sách

  • Thành viên

"Infernoid", tên dịch thuần Việt là "hỏa ngục vô hình", tên dịch Hán việt được đề xuất là "Địa Ngục Cơ Giới" và tên dịch nghĩa đen là " Hỏa ngục hư vô "(インフェルノイド, Inferunoido) là một nhóm bài chứa các quái thú HỎA Loại Quỷ được ra mắt lần đầu trong gói bài Secrets of Eternity. Đây là nhóm bài đầu tiên chứa toàn Quái thú Triệu hồi Đặc biệt. cho đến khi có một con Infernoid có thể được Triệu hồi Thường đó là Infernoid Decatron được ra mắt trong gói bài Clash of Rebellions. Chúng được hỗ trợ bởi nhóm bài "Void".

Mục lục

  • 1 Cốt truyện trong thế giới Duel Terminal
  • 2 Từ nguyên
  • 3 Thiết kế
  • 4 Thành viên
  • 5 Lối chơi
  • 6 Các lá đề xuất

Cốt truyện trong thế giới Duel Terminal[]

Xem chi tiết hơn tại

Duel Terminal - Biên Niên Sử Thế Giới Hậu Trung Đại Phần 5 + Duel Terminal - Biên Niên Sử Thế Giới Hậu Trung Đại Phần 6

"Các sinh vật từ Hỏa ngục sẽ đốt cháy mọi thứ cản trở chúng!!

Vào thời xa xưa, những sứ giả của Địa ngục lửa này đã bị phong ấn bên trong Cây Naturia Sacred Tree cùng với các cỗ máy " Qli ". Hình dạng của chúng được cho là dựa trên hình dạng của những cỗ máy cổ xưa đã bị bắt giữ đó

Từ nguyên[]

Cụm từ Infernoid = Inferno(tiếng anh nghĩa là hỏa ngục, giống như cách bộ phim Inferno có tên dịch tiêu đề bộ phim sang tiếng Việt là "Hỏa ngục") + void(tiếng anh nghĩa là hư vô), thế nên tên dịch gốc là "Hỏa ngục hư vô"

Tên dịch thuần Việt được đề xuất cho nhóm bài này, Hỏa ngục vô hình, chứa cụm từ "vô hình" thay thế cho từ "hư vô" nhằm ám chi ngọn lửa không rõ hình dạng trong hình nền của các con quái Infernoid. Hơn nữa, cụm từ "vô hình" khiến cho tên của nhóm bài có cấu tạo tên nghe gần giống y chang với tên dịch thuần Việt cho nhóm bài "Infernity", hỏa ngục vô tận

Thiết kế[]

Lũ Infernoid nhìn giống như quỷ máy, với nhiều đèn phóng điện khí được lắp vào cơ thể chúng. Bộ giáp trên cơ thể chúng cũng được lắp ráp bằng những đường viền nhìn như lưới rất dày, mà chúng nhìn khá giống với những đường viền trên các quái " Qli ".

Nói chung, mỗi quái "Infernoid" có một số lượng bóng đèn tỏa ra(nhìn rõ nhất cái bóng đèn đó ở trong lá " Void Seer ") trên cơ thể chúng và số lượng bóng đèn mà con quái đó có trên cơ thể phản ánh Cấp sao của chúng là bao nhiêu .Các bóng đèn này được tô màu giống với màu của khung hình có hình quả cầu nhìn giống con mắt của từng quái "Qli".

Thành viên[]

Trong tên Nhật, tên của 10 con quái Infenoid được liệt kê dưới đây mỗi con được đặt theo tên của từng ác quỷ cư ngụ trong Qliphoth. Đây rõ ràng là sự liên hệ tới cụm từ "Qliphoth", thế nên lũ quỷ Infernoid cũng có sự liên hệ tới nhóm bài Qli về mặt cốt truyện, khi mà nhóm bài Qli cũng được lấy cảm hứng từ khái niệm Qliphoth. Điều này được phản ánh rõ nhất thông qua dòng văn bản của Qliphort Monolith(xem mục Tản Mạn: Qliphort Monolith để hiểu rõ hơn)

Trong tên Anh, người châu Âu đặt tên cho các con quái dựa trên số Cấp của chúng bằng các loại ngôn ngữ khác nhau(chẳng hạn như việc Infernoid Pirmais được đặt tên theo cụm từ Pirmais, tiếng Latvia nghĩa là thứ nhất, ám chỉ Cấp của con này là Cấp 1). Người châu Âu đã quyết định đặt tên như thế này cho các quái Infernoid có lẽ với lý do nhằm tránh truyền bá tư tưởng về ma quỷ và tôn giáo độc ác cho những người chơi dùng bộ bài, đặc biệt là với những người chơi là trẻ nhỏ.

Dựa trên cơ sở này, tên dịch thuần Việt được đề xuất cho các con quái cũng sẽ lấy tên riêng của từng con quái trong tên Anh làm tên dịch thuần Việt cho chúng. Cũng với cùng lý do là nhằm hạn chế gợi sự liên tưởng về ma quỷ quá ghê rợn cho người chơi

Cấp Màu bóng đèn Tên Anh(TCG) Tên Nhật(OCG) Ý nghĩa tên TCG Tên ác quỷ cư ngụ trong Qliphoth Tương đồng với Qliphort Đối lập với Zefra
1 Trắng Pirmais Shaitan Pirmais(tiếng Latvia nghĩa là thứ nhất) Satan Skybase Zefrasaber
2 Xám Antra Beelzebul Antra trong tiếng Litva là "thứ hai" Beelzebub Stealth Zefraxciton
3 Đen Harmadik Lucifugus harmadik tiếng Hungary nghĩa là thứ ba Lucifuges Shell Zefraniu
4 Xanh nước biển Patrulea Astaroth Patrulea tiếng Rumani nghĩa là thứ tư Astaroth Disk Zefraxi
5 Đỏ Piaty Asmodai Piaty tiếng Ba Lan nghĩa là thứ năm Asmodeus Cephalopod Zefrathuban
6 Vàng Sjette Belphegor Sjette tiếng Đan Mạch nghĩa là thứ sáu Belphegor Scout Zeframpilica
7 Xanh lá cây Seitsemas Ba'al Seitsemas tiếng Phần Lan nghĩa là thứ bảy Baal Carrier Zefrawendi
8 Cam Attondel Adramelech åttondel tiếng Thụy Điển nghĩa là thứ tám Adramelech Helix Zefraxa
9 Tím Devyaty Lilith девятый(phát âm dưới dạng chữ La-tinh là devyatyy, tức là thứ chín trong tiếng Nga) Lilith Monolith Zefranaga
10 Nhiều màu Onuncu Nehemoth Onuncu tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là thứ mười Nahemoth, tên gọi khác của nữ quỷ Naamah Towers Zefracore

Lối chơi[]

Sẽ viết sau

Các lá đề xuất[]

Recommended cards
 Quái thú
Quái thú Hiệu ứng
  • Infernoid Antra
  • Infernoid Attondel
  • Infernoid Devyaty
  • Infernoid Harmadik
  • Infernoid Onuncu
  • Infernoid Patrulea
  • Infernoid Piaty
  • Infernoid Pirmais
  • Infernoid Seitsemas
  • Infernoid Sjette
  • Card Trooper
  • Ehren, Lightsworn Monk
  • Electromagnetic Turtle
  • Fiendish Rhino Warrior
  • Lumina, Lightsworn Summoner
  • Lyla, Lightsworn Sorceress
  • Peropero Cerperus
  • Predaplant Darlingtonia Cobra
  • Predaplant Ophrys Scorpio
  • Tour Guide from the Underworld
Quái thú Điều phối
  • Infernoid Decatron
  • Raiden, Hand of the Lightsworn
 Bộ bài Phụ
Quái thú Dung hợp
  • Infernoid Evil
  • Infernoid Tierra
  • Elder Entity N'tss
  • Invoked Purgatrio
Quái thú Đồng bộ
  • Gaia Knight, the Force of Earth
  • Phantasmal Lord Ultimitl Bishbaalkin
  • Scrap Archfiend
  • Ultimaya Tzolkin
  • Other generic Synchro Monsters
Quái thú Xyz
  • Gem-Knight Pearl
  • Other generic Xyz Monsters requiring 2 Xyz Materials
Quái thú Liên kết
  • Infernoid Flood
  • Knightmare Cerberus
  • Knightmare Phoenix
  • Knightmare Unicorn
 Phép
  • Void Apocalypse
  • Void Barrier
  • Void Blaze-Up
  • Void Expansion
  • Void Imagination
  • Void Seer
  • Void Vanishment
  • Burial from a Different Dimension
  • Charge of the Light Brigade
  • Extra-Foolish Burial
  • Foolish Burial
  • Galaxy Cyclone
  • Instant Fusion
  • Monster Gate
  • One for One
  • Pot of Acquisitiveness
  • Reasoning
  • Rekindling
 Bẫy
  • Eye of the Void
  • Void Launch
  • Void Feast
  • Void Purification
  • Breakthrough Skill
  • Fiend Comedian
  • Fiend Griefing
  • Lost Wind
  • Mischief of the Gnomes
  • Needlebug Nest
  • Skill Prisoner
  • The Phantom Knights of Shadow Veil
  • v
  • e
"Infernoid"

Xem danh sách thành viên của "Infernoid" Xem danh sách bài hỗ trợ cho "Infernoid" Xem danh sách bài liên quan đến "Infernoid"

Từ khóa » Bộ Bài Infernoid