INOX 304 - Yêu Nghề Cơ Khí
Có thể bạn quan tâm
Trang
- TRANG CHỦ
- GIỚI THIỆU
- TÀI LIỆU CƠ KHÍ
- KINH NGHIỆM
- TIÊU CHUẨN - SỔ TAY
- VẼ KỸ THUẬT
- GIA CÔNG KHÔNG PHOI
Thứ Tư, 2 tháng 4, 2014
INOX 304
Inox 304 được sử dụng rộng rải trong hầu hết các lãnh vực trong đời sống hàng ngày từ công nghiệp, kỹ thuật, trang trí nội thất… Bảng thành phần hóa học của inox 304C% | Si% | Mn% | P% | S% | Cr% | Ni% | ||
UNS S3040 | 304 | 0.08 | 1.00 | 2.00 | 0.045 | 0.03 | 18.0-20.0 | 8.0- 10.5 |
UNS S30403 | 304L | 0.03 | 1.00 | 2.00 | 0.045 | 0.03 | 18.0- 20.0 | 8.0 -12.0 |
USN S30409 | 304H | 0.04-0.1 | 1.00 | 2.00 | 0.045 | 0.03 | 18.0-20.0 | 8.0 -12.0 |
Ứng suất bền | 515 MPa min |
Giới hạn chảy | 205 Mpa min |
Khả năng dãn dài | 40% min |
Độ cứng Brinell | 201HB max |
Độ cứng Rockwell | 92 HRC max |
Độ cứng Vickers | 210 HV max |
Từ khóa » độ Cứng Của Inox 304
-
-
Tìm Hiểu Và Phân Loại độ Cứng Của Inox
-
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT VƯỢT TRỘI CỦA INOX 304
-
INOX LÀ GÌ VÀ ĐỘ CỨNG CỦA INOX ? - Inox Đại Tín
-
Tìm Hiểu độ Cứng Của Thép Không Gỉ Và độ Cứng HRC - GSI TOOLS
-
Inox Độ Cứng Cao - Vật Liệu Titan Việt Nam
-
Phân Biệt Inox SUS304, Tính Chất Inox SUS 304
-
SO SÁNH ĐỘ CỨNG CỦA INOX VÀ THÉP VẬT LIỆU NÀO CHẮC ...
-
Inox 304 Là Gì? Đặc Tính, Thành Phần Và Cách Phân Biệt Chi Tiết Nhất
-
Tìm Hiểu Về Inox 304
-
THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA THÉP KHÔNG GỈ 201 - Đại Kim
-
Inox 304 Là Gì? Thành Phần & 4 Cách Kiểm Tra Nhanh | GD Plus