Internet Cáp Quang FTTH - FIBER | FiberVNN - VNPT Online
Có thể bạn quan tâm
- Home
- About Us
- About Us
- Hạ tầng viễn thông
- Cam kết
- Customer
- Company Member
- SOFTWARE
- Giải Pháp Giáo Dục
- Giải Pháp Doanh Nghiệp
- Y Tế Điện Tử
- Chính Phủ Điện Tử
- An Toàn Bảo Mật
- INTERNET
- 4G
- 3G EZcom
- ADSL MegaVNN
- Cáp Quang FTTH - FIBER
- Internet Leaselined
- DATACENTER
- Thông tin Datacenter
- Thuê Tủ Rack
- Thuê Chỗ Đặt Máy Chủ
- Thuê Máy Chủ Riêng
- TRUYỀN SỐ LIỆU
- Kênh Riêng Quốc Tế IPLC
- VPN-MPLS
- Metronet
- MegaWan
- CLOUD
- SmartCloud
- Bản Quyền License
- Thuê Máy Chủ Ảo VPS
- DỊCH VỤ CDN
- Phân Phối CDN
- SOLUTION
- Esms - SMS Brandname
- VNPT Smart ads
- Truyền hình hội nghị
- VNPT Contact Center
- SERVER & THIẾT BỊ MẠNG
- HP ENTERPRISE
- DELL EMC
- News
- Tin tổng quan ICT
- Tin hoạt động VNPT
- Tin Dịch vụ VNPT
- Giải pháp Tích hợp
- Diễn đàn
- Contact Us
- Home
- About Us
About Us
Hạ tầng viễn thông
Cam kết
Customer
Company Member
- SOFTWARE
Giải Pháp Giáo Dục
Giải Pháp Doanh Nghiệp
Y Tế Điện Tử
Chính Phủ Điện Tử
An Toàn Bảo Mật
- INTERNET
4G
3G EZcom
ADSL MegaVNN
Cáp Quang FTTH - FIBER
Internet Leaselined
- DATACENTER
Thông tin Datacenter
Thuê Tủ Rack
Thuê Chỗ Đặt Máy Chủ
Thuê Máy Chủ Riêng
- TRUYỀN SỐ LIỆU
Kênh Riêng Quốc Tế IPLC
VPN-MPLS
Metronet
MegaWan
- CLOUD
SmartCloud
Bản Quyền License
Thuê Máy Chủ Ảo VPS
- DỊCH VỤ CDN
Phân Phối CDN
- SOLUTION
Esms - SMS Brandname
VNPT Smart ads
Truyền hình hội nghị
VNPT Contact Center
- SERVER & THIẾT BỊ MẠNG
HP ENTERPRISE
DELL EMC
- News
Tin tổng quan ICT
Tin hoạt động VNPT
Tin Dịch vụ VNPT
Giải pháp Tích hợp
Diễn Đàn
- Contact Us
Cáp Quang FTTH - FIBER
Dịch vụ FiberVNN là dịch vụ truy cập Internet bằng cáp quang, thay cho cáp đồng tiêu chuẩn từ trước đến nay, do Tập Đoàn Bưu Chính Viễn thông Việt nam (VNPT) cung cấp. Điểm đặc biệt nổi trội của FiberVNN là tốc độ nhanh hơn gấp nhiều lần so với tốc độ truy cập bằng ADSL, có tốc độ tải lên và tải xuống như nhau, trong khi ADSL có tốc độ tải lên luôn nhỏ hơn tốc độ tải xuống.
1. Giới thiệu dịch vụ Cáp Quang FTTH - Fiber VNN: Dịch vụ FiberVNN là dịch vụ truy cập Internet bằng cáp quang, thay cho cáp đồng tiêu chuẩn từ trước đến nay, do Tập Đoàn Bưu Chính Viễn thông Việt nam (VNPT) cung cấp. Điểm đặc biệt nổi trội của FiberVNN là tốc độ nhanh hơn gấp nhiều lần so với tốc độ truy cập bằng ADSL, có tốc độ tải lên và tải xuống như nhau, trong khi ADSL có tốc độ tải lên luôn nhỏ hơn tốc độ tải xuống.
2. Ưu điểm dịch vụ Cáp Quang FTTH - Fiber VNN:
- Khoảng cách truyền lớn: Thích hợp cho việc phát triển thuê bao viễn thông.
- Băng thông lớn: Có thể chạy tốt mọi yêu cầu và ứng dụng hiện đại.
- Chất lượng truyền dẫn tín hiệu: Bền bỉ ổn định không bị suy hao tín hiệu bởi nhiễu điện từ, thời tiết hay chiều dài cáp.
- Độ bảo mật rất cao: Với FiberVNN thì hầu như không thể bị đánh cắp tín hiệu trên đường dây.
Ứng dụng hiệu quả với các dịch vụ: Hosting Server riêng, VPN (mạng riêng ảo), truyền dữ liệu, Game Online, IPTV (truyền hình tương tác), VoD (xem phim theo yêu cầu), Video Conferrence (hội nghị truyền hình), IP Camera…với ưu thế băng thông truyền tải dữ liệu cao, có thể nâng cấp lên băng thông lên tới 1Gbps, An toàn dữ liệu, Độ ổn định cao, không bị ảnh hưởng bởi nhiễu điện, từ trường...
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ FIBER VNN CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC - DOANH NGHIỆP
(Bảng 1)
NỘI DUNG | Fiber36+ | Fiber50+ | Fiber60 | Fiber80 | Fiber100 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Fiber60Eco+ | Fiber60+ | Fiber80Eco+ | Fiber80+ | Fiber100Eco+ | Fiber100+ | Fiber100Vip+ | |||
Gói Dịch vụ | FV36 | FV50 | FV60 | FV80 | FV100 | ||||
Tốc độ trong nước | 36 Mbps | 50 Mbps | 60 Mbps | 80 Mbps | 100 Mbps | ||||
Tốc độ quốc tế tối đa | 16.2 Mbps | 20.5 Mbps | 22.8 Mbps | 28.8 Mbps | 35 Mbps | ||||
Tốc độ quốc tế tối thiểu | 512 Kbps | 768 Kbps | 1 Mbps | 1.5 Mbps | 1.5 Mbps | 3 Mbps | 2 Mbps | 4 Mbps | 6 Mbps |
Địa chỉ IPv4 WAN | Động | Động | Động | Động | Động | 1 IP tĩnh | Động | 1 IP tĩnh | 1 IP tĩnh |
Địa chỉ IPv4 LAN | Động | Động | Động | 1 IP tĩnh | 1 IP tĩnh | 1 IP tĩnh | 1 block 8 IP tĩnh | ||
Địa chỉ IPv6 LAN | Động | Động | Động | 01 subnet / 56 IP tĩnh | 01 subnet / 56 IP tĩnh | 01 subnet / 56 IP tĩnh | 01 subnet / 56 IP tĩnh | 01 subnet / 56 IP tĩnh | 01 subnet / 56 IP tĩnh |
IPv4 Lan tối đa | 1 block 8 IP tĩnh | 1 block 8 IP tĩnh | 1 block 8 IP tĩnh | 1 block 8 IP tĩnh | 1 block 8 IP tĩnh | 1 block 8 IP tĩnh | 1 block 8 IP tĩnh | 1 block 8 IP tĩnh | 1 block 16 IP tĩnh |
Chính sách dự phòng | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Gói cước hàng tháng (VNĐ) | 210.000 | 300.000 | 360.000 | 600.000 | 720.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 2.500.000 | 4.000.000 |
Gói cước 7 tháng (VNĐ) | 1.260.000 | 1.800.000 | 1.160.000 | 3.600.000 | 4.320.000 | 9.000.000 | 7.200.000 | 15.000.000 | 24.000.000 |
Gói cước 15 tháng (VNĐ) | 2.520.000 | 3.600.000 | 4.320.000 | 7.20.000 | 8.640.000 | 18.000.000 | 14.400.000 | 30.000.000 | 48.000.000 |
Chính sách ưu tiên (FTTH2) | Không | Không | Có | Không | Có | ||||
Địa chỉ IP tĩnh chỉ cấp cho khách hàng có nhu cầu sử dụng | |||||||||
Ghi chú: Các mức giá trên chưa bao gồm thuế VAT |
(Bảng 2)
NỘI DUNG | Fiber150 | Fiber200 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Fiber150Eco+ | Fiber150+ | Fiber150Vip+ | Fiber200Eco+ | Fiber200+ | Fiber200Vip+ | |
Gói dịch vụ | FV150 | FV200 | ||||
Tốc độ trong nước | 150 Mbps | 200 Mbps | ||||
Tốc độ quốc tế tối đa | 50 Mbps | 60 Mbps | ||||
Tốc độ quốc tế tối thiểu | 4 Mbps | 6 Mbps | 9 Mbps | 5 Mbps | 8 Mbps | 10 Mbps |
IPv4 Wan trong gói | Động | 1 IP tĩnh | 1 IP tĩnh | 1 IP tĩnh | 1 IP tĩnh | 1 IP tĩnh |
IPv4 Lan trong gói | 1 IP tĩnh | 1 block 8 IP tĩnh | 1 block 8 IP tĩnh | 1 block 8 IP tĩnh | 1 block 8 IP tĩnh | |
IPv6 Lan trong gói | 01 subnet /56 IP tĩnh | 01 subnet /56 IP tĩnh | 01 subnet /56 IP tĩnh | 01 subnet /56 IP tĩnh | 01 subnet /56 IP tĩnh | 01 subnet /56 IP tĩnh |
Số lượng IP tối đa | 1 block 8 IP tĩnh | 1 block 8 IP tĩnh | 1 block 8 IP tĩnh | 1 block 8 IP tĩnh | 1 block 8 IP tĩnh | 1 block 16 IP tĩnh |
Chính sách dự phòng | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Gói cước hàng tháng (VNĐ) | 3.000.000 | 8.000.000 | 10.000.000 | 6.000.000 | 11.000.000 | 15.000.000 |
Gói cước 7 tháng (VNĐ) | 18.000.000 | 48.000.000 | 60.000.000 | 36.000.000 | 66.000.000 | 90.000.000 |
Gói cước 15 tháng (VNĐ) | 39.000.000 | 96.000.000 | 120.000.000 | 72.000.000 | 132.000.000 | 180.000.000 |
Chính sách ưu tiên (FTTH2) | Không | Có | Không | Có | ||
Địa chỉ IP tĩnh chỉ cấp cho khách hàng có nhu cầu sử dụng | ||||||
Ghi chú: Các mức giá trên chưa bao gồm thuế VAT |
(Bảng 3)
NỘI DUNG | Fiber300 | Fiber500 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Fiber300Eco+ | Fiber300+ | Fiber300Vip+ | Fiber500Eco+ | Fiber500+ | Fiber500Vip+ | |
Gói dịch vụ | FV300 | FV500 | ||||
Tốc độ trong nước | 300 Mbps | 500 Mbps | ||||
Tốc độ quốc tế tối đa | 85 Mbps | 125 Mbps | ||||
Tốc độ quốc tế tối thiểu | 8 Mbps | 12 Mbps | 15 Mbps | 10 Mbps | 18 Mbps | 25 Mbps |
IPv4 Wan trong gói | 1 IP tĩnh | 1 IP tĩnh | 1 IP tĩnh | 1 IP tĩnh | 1 IP tĩnh | 1 IP tĩnh |
IPv4 Lan trong gói | 1 block 8 IP tĩnh | 1 block 16 IP tĩnh | 1 block 8 IP tĩnh | 1 block 16 IP tĩnh | 1 block 16 IP tĩnh | |
IPv6 Lan trong gói | 01 subnet /56 IP tĩnh | 01 subnet /56 IP tĩnh | 01 subnet /56 IP tĩnh | 01 subnet /56 IP tĩnh | 01 subnet /56 IP tĩnh | 01 subnet /56 IP tĩnh |
Số lượng IP tối đa | 1 block 8 IP tĩnh | 1 block 16 IP tĩnh | 1 block 32 IP tĩnh | 1 block 16 IP tĩnh | 1 block 32 IP tĩnh | 1 block 32 IP tĩnh |
Chính sách dự phòng | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Gói cước hàng tháng (VNĐ) | 12.000.000 | 15.000.000 | 20.000.000 | 18.000.000 | 25.000.000 | 30.000.000 |
Gói cước 7 tháng (VNĐ) | 72.000.000 | 90.000.000 | 120.000.000 | 108.000.000 | 150.000.000 | 180.000.000 |
Gói cước 15 tháng (VNĐ) | 144.000.000 | 180.000.000 | 240.000.000 | 216.000.000 | 300.000.000 | 360.000.000 |
Chính sách ưu tiên (FTTH2) | Không | Có | Không | Có | ||
Địa chỉ IP tĩnh chỉ cấp cho khách hàng có nhu cầu sử dụng | ||||||
Ghi chú: Các mức giá trên chưa bao gồm thuế VAT |
(Bảng cước IPv4 Lan tĩnh)
Số lượng địa chỉ | Mức cước IPv4 Lan tĩnh (VNĐ/tháng) |
---|---|
01 địa chỉ IP tĩnh | 200.000 |
01 block 8 địa chỉ IP tĩnh | 500.000 |
01 block 16 địa chỉ IP tĩnh | 1.000.000 |
01 block 32 địa chỉ IP tĩnh | 2.000.000 |
Ghi chú: Các mức giá trên chưa bao gồm thuế VAT |
- Individual customers
- Business customers
Billing information
Your Company Name : Phone : Tax code : Address in Bill : Bill-to address : Note :Từ khóa » Tốc độ Ftth
-
FTTH Là Gì?Những điều Cần Biết Về Mạng FTTH - TOTOLINK Việt Nam
-
Dịch Vụ FTTH - Đường Truyền Internet Siêu Tốc độ - Cáp Quang Viettel
-
Nhận Biết Cáp Quang FTTH Và FTTB Các Loại Hình Internet Cáp ...
-
FTTH Là Gì? Tại Sao Chọn FTTH? - Netsystem
-
Internet Cáp Quang Là Gì? Ưu điểm So Với Internet Cáp đồng - VNPT
-
Cách Kiểm Tra Tốc độ đường Truyền Ftth - Viettel Đà Nẵng
-
Internet Cáp Quang FTTH Viettel Siêu Tốc: Đăng Ký Lắp đặt Nhận ...
-
[PDF] TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT MẠNG FTTH - CMC Telecom
-
Phân Biệt Cáp Quang FTTH Và Cáp Quang FTTB - NetViettel
-
FTTH Là Gì? Giới Thiệu Dịch Vụ FTTH Truy Cập Nhanh Nhất 2021
-
Tìm Hiểu ưu điểm Của Dịch Vụ Internet Cáp Quang FTTH - GoViettel
-
Kiểm Tra Tốc độ đường Truyền Internet FTTH CAP QUANG Vnpt, Adsl ...
-
Internet Cáp Quang (FTTH) - VNPT Cần Thơ
-
Internet Cáp Quang FTTH Và FTTB, đâu Là điểm Khác Biệt?
-
ADSL Là Gì? Sự Khác Biệt Giữa ADSL Và FTTH
-
Cáp Quang Tốc độ Cao (FTTH) Và Cáp đồng Truyền Thống (ADSL)
-
Cáp Quang Viettel FTTH, Tốc độ Siêu Nhanh Kết Nối Internet Mọi Lúc Mọi
-
Cam Kết Tốc độ Quốc Tế Tối Thiểu Của FTTH được Hiểu Thế Nào Các ...