"INTO": Định Nghĩa, Cấu Trúc Và Cách Dùng Trong Tiếng Anh

  • Học Tiếng Anh Qua Phim
  • Privacy Policy
  • Liên hệ
  • DANH MỤC
      • TỪ VỰNG TIẾNG ANH
      • Từ vựng tiếng anh thông dụng5000 Từ
      • Từ vựng tiếng anh theo chủ đề2500 Từ
      • Từ vựng luyện thi TOEIC600 Từ
      • Từ vựng luyện thi SAT800 Từ
      • Từ vựng luyện thi IELTS800 Từ
      • Từ vựng luyện thi TOEFL800 Từ
      • Từ vựng luyện thi Đại Học - Cao ĐẳngUpdating
      • ĐỀ THI TIẾNG ANH
      • Đề thi thpt quốc gia48 đề
      • Đề thi TOEIC20 đề
      • Đề thi Violympic
      • Đề thi IOE
      • LUYỆN NÓI TIẾNG ANH
      • Luyện nói tiếng anh theo cấu trúc880 câu
      • Luyện nói tiếng anh theo chủ đề170 câu
      • Luyện nói tiếng anh theo từ vựng50.000 câu
      • IDIOM tiếng anhUpdating
      • TIẾNG ANH HÀNG NGÀY
      • Tiếng anh qua tin tức
      • Tiếng anh qua phim99.000 VNĐ
      • Tiếng anh qua bài hát
      • NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
      • Ngữ pháp tiếng anh cơ bản50 chủ điểm
      • Ngữ pháp tiếng anh giao tiếp134 chủ điểm
      • Ngữ pháp tiếng anh ôn thi đại học27 chủ điểm
      • 12 thì trong tiếng anh12 Thì
      • TIẾNG ANH GIAO TIẾP
      • Tiếng anh giao tiếp beginner
      • Tiếng anh giao tiếp elementary
      • LUYỆN NGHE TIẾNG ANH
      • Luyện nghe hội thoại tiếng anh101 bài
      • Luyện nghe tiếng anh theo chủ đề438 bài
      • Luyện nghe đoạn văn tiếng anh569 bài
      • TIẾNG ANH THEO LỚP
      • Tiếng anh lớp 1
      • Tiếng anh lớp 2
      • Tiếng anh lớp 3
      • Tiếng anh lớp 4
      • Tiếng anh lớp 5
  • | PHƯƠNG PHÁP
  • | NẠP VIP
  • Đăng ký
  • Đăng nhập
"INTO": Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách Dùng trong Tiếng Anh

INTOlà giới từ phổ biến mà chúng ta hay dùng để diễn đạt trong tiếng Anh cả văn nói lẫn văn viết. Tuy nhiên nhiều bạn vẫn thường nhầm lẫn khi sử dụng giới từ này vì dễ nhầm lẫn với các giới từ khác mang nghĩa tương tự. Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn phân biệt và hiểu rõ về định nghĩa, cấu trúc cũng như cách dùng của “ INTO” trong tiếng Anh nhé!

 

1. Định nghĩa

 

Hình ảnh minh họa “ INTO”

 

Giới từ “into” nghĩa là “vào, vào trong”

Ví dụ:

  • go into the garden
  • đi vào vườn        
  •  
  • throw waste paper into the dustbin
  • vứt giấy vụn vào thùng rác   
  •    
  • far into the distance
  • tít tận đằng xa

 

Giới từ “into” nghĩa là “thành, thành ra hay hoá ra”

 

Ví dụ:

  • to translate this poem into English
  • dịch bài thơ ra tiếng Anh
  •  
  • to collect broken bricks into heaps
  • nhặt gạch vụn để thành đống
  •  
  • to divide a class into four groups
  • chia một lớp thành bốn nhóm

 

2. Cấu trúc của " into"

  • TOBE + INTO + DANH TỪ
  • VERB + INTO + NOUN

 

3. Cách dùng của " into"

Into” được dùng để sự di chuyển, đi vào

Ví dụ:

  • He got into the car and drove away.
  • Anh ấy bước vào xe và lái đi.
  •  
  • A bird flew into the kitchen through the window
  • Chú chim bay vào phòng bếp qua cửa sổ.

 

Hình ảnh minh họa giới từ “into”

 

Into” còn dùng để chỉ về phía, va chạm phải hoặc tới một thời điểm nào đó.

Ví dụ:

  • The MC speaks into the microphone.
  • Người dẫn chương trình nói hướng về phía micro.
  •  
  • Lily didn’t get married until she was well into middle age.
  • Mãi đến lúc đứng tuổi, Lilly mới chịu kết hôn.

 

Into" dùng để chỉ sự thay đổi của ai đó hoặc vật gì đó từ trạng thái hay điều kiện này sang trạng thái hay điều kiện khác.

Ví dụ:

  • We made the extra bedroom into an office.
  • Chúng tôi thay đổi phòng ngủ lớn thành văn phòng.

 

Into” dùng để chỉ sự liên kết hay tham gia vào một hoạt động nào đó

Ví dụ :

  • My father went into the army the day after the war began.
  • Bố tối của tôi tham gia quân đội ngày hôm sau chiến tranh bắt đầu.

 

Into” dùng để chỉ sự phân chia trong phép toán

Ví dụ:

  • 7 into 21 is 3
  • 21 chia 7 bằng 3

 

 “Into“ cũng mang vai trò là một từ lóng, nghĩa là ‘thích thú, phấn khởi về cái gì, hoặc có kiến thức về,’

Ví dụ:

  • He’s really into birdwatching.
  • Anh ấy thực sự thích ngắm chim.

 

Lưu ý:

Trong một số trường hợp, chúng ta có thể sử dụng giới từ In thay cho giới từ Into (đặc biệt với các động từ go/get/put)

Ví dụ:

  • Don’t wait outside. Come in the house (or Come into the house).
  • Đừng có đợi ở ngoài. Vào nhà đi

 

4. Các ví dụ với " into"

Ví dụ:

  • Jack drove into a car line parked.
  • Jack lái va chạm vào một dãy xe đang đậu.
  •  
  • Adam walked into the elevator.
  • Adam đã đi vào trong thang máy
  •  
  • After waiting in the hallway for thirty minutes, I finally stepped into the manager’s office.
  • Sau khi chờ đợi tại sảnh trong 30 phút, tôi cuối cùng đã bước vào trong văn phòng của quản lý
  •  
  • On his way back from LA, Mr.Choi ran into a snowstorm and took a wrong turn in Flint.
  • Trên đường trở về từ LA, ông Choi đã bị mắc bão và đi sai hướng tại Flint.
  •  
  • The number-one way of getting your parents’ attention is getting into trouble in school.
  • Cách tốt nhất để có được sự chú ý từ phụ huynh là tạo ra rắc rối ở trường.
  •  
  • The ball rolled slowly into the goal.
  • Trái bóng lăn chầm chậm vào khung thành.
  •  

5. Các cụm từ " into" thông dụng

 

Hình ảnh minh họa cụm từ với “ Into”

 

  • Get in/into sth : được nhận vào

  • Turn into: biến thành

  • Change into: trở thành

  • Break into: chia nhỏ

  • Take into: xem xet, tham khảo  

  • Run into: bắt gặp

  • Climb into: leo vào

  • Pour into: đổ vào

  • Crawl into: bò vào

  • Step into: dấn thân

  • Sink into: chìm sâu vào

  • Go into: điều tra

  • into the bargain: thêm vào

  • build sth into sth:

  • burst into somewhere: vào phòng mà ko nói trước

  • burst into sth: bắt đầu tạo ra cái gì đó

  • delve into: tìm kiếm để tìm ra thông tin

  • dissolve into sth: kết quả của việc mất kiểm soát

  • drill sth into someone: nói đi nói lại nhiều lần điều gì với ai

  • drum something into someone: dạy cái gì cho ai đó

  • grow into something: thảo luận, miêu tả chi tiết điều gì đó

  • inquire into something: cố gắng tìm ra sự thật về điều gì đó

  • lay into someone: tấn công ai đó bằng lời nói

  • luck into something: có kinh nghiệm

  • pop (something) in/into something: đặt cái gì vào cái gì đó một cách nhanh chóng

  • rip into someone/something: tấn công hay chỉ trích ai đó một cách ép buộc

  • settle into somewhere/something: cảm thấy thoải mái làm điều gì đó

  • sink into something: đầu tư vào thứ gì đó

  • tear into something: làm việc gì đó với sự nhiệt huyết

  • bite into sth: cắt giảm

  • buy into sth: tin tưởng

  • tap into sth: quản lí để sử dụng cái gì đó mà đem lại lợi ích.

  • walk into: kiếm việc một cách dễ dàng

 

Hi vọng những kiến thức về định nghĩa into, cấu trúc into và cách dùng của into đồng thời còn có các cụm từ into thông dụng mà bài viết trên đây đã tổng hợp sẽ mang lại cho bạn thông tin bổ ích. Chúc các bạn gặt hái được nhiều thành công trên chặng đường học tập nhé!

HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ

Khám phá ngay !
    3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
  • Reboot là gì và cấu trúc từ Reboot trong câu Tiếng Anh
  • "Bình Minh" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
  • Uncrush là gì? Uncrush thành công nghĩa là gì?
  • "Màu Nâu" trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.
  • Hoa sen tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ minh họaông có tiêu đề
  • Tây Ban Nha trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
  • Cổ Tức trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ
  • Would Rather là gì và cấu trúc cụm từ Would Rather trong câu Tiếng Anh
  • Tất cả
  • Blog
  • Tin Tức
  • Bài Giảng
Cách Sao Chép Tất Cả URL Từ Các Tab Đang Mở Trong Google Chrome09/04/2025Top kiểu soái tóc đẹp cho bé trai hottrend31/05/2023Văn mẫu cảm nhận đây thôn vĩ dạ hay nhất30/05/2023Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển đại học 202330/05/2023Luyện tập đóng vai nhân vật ông hai kể lại chuyện làng30/05/2023Hướng dẫn vẽ con vật đơn giản đáng yêu cho bé28/05/2023Cách làm bài văn nghị luận đạt điểm cao trong các kỳ thi28/05/202314/2 là ngày gì ai tặng quà cho ai? Có thể bạn chưa biết28/05/2023Gợi ý đặt tên con trai theo ý nghĩa hay nhất28/05/2023Những tác dụng của dấu phẩy có thể bạn chưa biết28/05/2023 Cách Sao Chép Tất Cả URL Từ Các Tab Đang Mở Trong Google Chrome09/04/2025Top kiểu soái tóc đẹp cho bé trai hottrend31/05/2023Văn mẫu cảm nhận đây thôn vĩ dạ hay nhất30/05/2023Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển đại học 202330/05/2023Luyện tập đóng vai nhân vật ông hai kể lại chuyện làng30/05/2023Hướng dẫn vẽ con vật đơn giản đáng yêu cho bé28/05/2023Cách làm bài văn nghị luận đạt điểm cao trong các kỳ thi28/05/202314/2 là ngày gì ai tặng quà cho ai? Có thể bạn chưa biết28/05/2023Gợi ý đặt tên con trai theo ý nghĩa hay nhất28/05/2023Những tác dụng của dấu phẩy có thể bạn chưa biết28/05/2023 [Soạn văn 11] Bài Đây Thôn Vĩ Dạ ( Hàn Mặc Tử ) Ngắn và chi tiết nhất26/01/2023Tổng hợp hình nền game Free Fire (FF) siêu ngầu tải về điện thoại18/01/2023Sưu tầm ảnh cầu thủ Ronaldo bóng đá siêu đẹp làm hình nền18/01/2023Những câu tục ngữ, thành ngữ hay về cuộc sống17/01/2023Chơi chữ là gì, kể tên các lối chơi chữ thường gặp (Ngữ Văn 7)17/01/2023Tổng hợp những câu danh ngôn hay về cuộc sống ý nghĩa17/01/2023Những Caption hay về cuộc sống ngắn gọn và ý nghĩa17/01/202399+ stt cuộc sống an nhiên bình yên cho bạn17/01/2023Sưu tầm những bài viết hay về cuộc sống ngắn17/01/2023[Sưu Tầm] Những câu nói hay và hài hước về cuộc sống đăng Facebook04/01/2023 Copyright © 2017
  • Giới thiệu
  • Điều khoản
  • FAQs
  • Liên hệ
  • Đăng nhập
Đăng nhập Đăng nhập qua Google+

Click để đăng nhập thông qua tài khoản gmail của bạn

Đăng ký Họ và tên *: Email *: Mật khẩu *: Xác nhận *: Số ĐT: Đã đọc và chấp nhận các điều khoản Đăng nhập qua Google+ Trả lời Nội dung:

Từ khóa » Công Thức Into English