Invoice Tiếng Trung Là Gì

Invoice tiếng Trung là 发票 (fāpiào), là một giấy tờ yêu cầu thanh toán các mặt hàng với số lượng và đơn giá liệt kê trong giấy tờ đó.

Một số từ vựng trong ngành xuất nhập khẩu bằng tiếng Trung.

成本 (Chéngběn): Giá thành.

保险 费 (Bǎoxiǎn fèi): Bảo hiểm.

运费 价 (Yùnfèi jià): Cước tàu.Sài Gòn Vina, Invoice tiếng Trung là gì

船代 (Chuándài): Đại lý hãng tàu.

报关 单 (Bàoguān dān): Tờ khai hải quan.

报关 (Bàoguān): Khai báo hải quan.

货运 公司 (Huòyùn gōngsī): Công ty vận tải.

保税 进口 (Bǎoshuì jìnkǒu): Bảo lưu thuế nhập.

出口 清理 (Chūkǒu qīnglǐ): Xuất khẩu thanh lý.

进口 外销 (Jìnkǒu wàixiāo): Sản xuất xuất khẩu.

出口 退税 (Chūkǒu tuìshuì): Xuất khẩu hoàn thuế.

商业 发票 (Shāngyè fāpiào): Hóa đơn thương mại.

船 务 公司 (Chuán wù gōngsī): Hãng tàu vận tải biển.

电子 报关 (Diànzǐ bàoguān): Khai báo hải quan điện tử.

报关 行 (Bàoguān háng): Công ty dịch vụ khai báo hải quan.

物品 税则 (Wùpǐn shuìzé): Quy định thu thuế đối với từng mặt hàng.

离 岸 交 货 价 (Lí àn jiāo huò jià): Giá xuất đến cảng xuất khẩu.

产地 证书 (Chǎndì zhèngshū): Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa.

海运 提单 (Hǎiyùn tídān): Vận đơn nhận hàng tàu biển.

加工 出口 工业 区 (Jiāgōng chūkǒu gōngyè qū): Khu chế xuất.

高 科技 工业 园 区 (Gāo kējì gōngyè yuán qū): Khu công nghệ cao.

进口 内销 (Jìnkǒu nèixiāo): Sản xuất kinh doanh trong nước.

Bài viết invoice tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Hóa đơn Trong Tiếng Trung