IPhone 4 – Wikipedia Tiếng Việt

iPhone 4
Một chiếc iPhone 4 với màn hình mặc địnhApple iPhone 4 (model UMTS/GSM màu đen)
Nhà phát triểnApple Inc.
Nhà sản xuấtFoxconn (UMTS/GSM model) Pegatron (CDMA model)[1]
Khẩu hiệuThis changes everything..again[2]
Phát hành lần đầuModel GSM (đen): 24 tháng 6 năm 2010[a] Model CDMA (đen): 10 tháng 2 năm 2011[a] Model GSM & CDMA (trắng): 28 tháng 4 năm 2011
Sản phẩm trướciPhone 3GS
Sản phẩm sauiPhone 4S
Có liên hệ vớiiPad, iPod Touch
Dạng máySlate bar
Kích thước115,2 mm (4,54 in) (h)58,66 mm (2,309 in) (w)9,3 mm (0,37 in) (d)
Khối lượng137 g (4,8 oz)
Hệ điều hànhBan đầu: iOS 4.0 (model GSM), iOS 4.2.5 (model CDMA)Hiện tại: iOS 7.1.2, phát hành 30 tháng 6 năm 2014 (2014-06-30)
CPUApple A4 (ARM Cortex-A8)[3]
GPUApple A4 (PowerVR SGX 535)[3]
Bộ nhớ512 MB eDRAM[4]
Dung lượng lưu trữ16 GB or 32 GB bộ nhớ flash
Dạng nhập liệuMàn hình cảm ứng đa điểm Nút bấm Microphone kép Con quay hồi chuyển 3 trục Gia tốc 3 trục La bàn số Cảm biến tiệm cận Cảm biến ánh sáng môi trường xung quanh
Màn hìnhmàn ảnh rộng 3,5 inch (89 mm) tỉ lệ 1:5:1 Đèn nền LED IPS TFT LCD Retina display Độ phân giải 640x960 tại 326 ppi (0.61 Megapixels) độ tương phản 800:1 (đặc trưng) Độ sáng tối đa 500 cd/m² (typical) Có lớp phủ chống thấm dầu và kháng dấu vân tay ở kính phía trước và phía sau
Máy ảnh sauCảm biến chiếu sáng phía sau 5 MP Video HD (720p) khung hình 30 frame/s Mật độ pixel 1.75 μm Digital zoom 5x Chạm để lấy nét video hoặc ảnh tĩnh LED flash Gắn thẻ địa lý cho ảnh và video
Máy ảnh trướcVGA, 0.3 MP SD video (480p) 30 fps Mật độ pixel 25.17 μm Chạm để lấy nét video hoặc ảnh tĩnh Gắn thẻ địa lý cho ảnh và video
Chuẩn kết nốiWi-Fi (802.11 b/g/n) (2.4 GHz only) Bluetooth 2.1 + EDR

Model GSM: Bốn băng tần GSM/GPRS/EDGE (800 850 900 1800 1900 MHz) Quad-band UMTS/HSDPA/HSUPA (800 850 900 1900 2100 MHz) (Apple chưa công bố hỗ trọ 800 MHz)

Model CDMA: Hai băng tần CDMA/EV-DO Rev. A (800 1900 MHz)
Tương thích trợ thínhGSM 3G 850/1900 MHz M4, T4 2G 850 MHz M3, T3 2G 1900 MHz M2, T3 CDMA M4, T4
WebsiteApple – iPhone 4
Bài viết nói về một loạt sản phẩm
iPhone
  • 2G
  • 3G
  • 3GS
  • 4
  • 4S
  • 5
  • 5C
  • 5S
  • 6 / 6+
  • 6S / 6S+
  • 7 / 7+
  • 8 / 8+
  • X
  • XS / XS Max
  • XR
  • 11
  • 11 Pro / 11 Pro Max
  • 12 / 12 Mini
  • 12 Pro / 12 Pro Max
  • 13 / 13 Mini
  • 13 Pro / 13 Pro Max
  • 14 / 14 Plus
  • 14 Pro / 14 Pro Max
  • 15 / 15 Plus
  • 15 Pro / 15 Pro Max
  • 16 / 16 Plus
  • 16 Pro / 16 Pro Max
  • SE
    • 1
    • 2
    • 3
Danh sách thiết bị iPhone

IPhone 4 là một phiên bản điện thoại thông minh màn hình cảm ứng phát triển bởi hãng Apple. Đây là thế hệ iPhone thứ 4, và là dòng kế tiếp của iPhone 3GS. Tại thời điểm năm 2010-2011, đây là một trong những dòng điện thoại thông minh bán chạy nhất thế giới. Dòng điện thoại này được tiếp thị đặc biệt điện thoại video (được tiếp thị bởi Apple với tên FaceTime), sử dụng các phương tiện truyền thông như sách và tạp chí, phim ảnh, âm nhạc, và các trò chơi, và cho các trang web nói chung và truy cập e-mail. Nó đã được công bố vào ngày 07 tháng 6 năm 2010, tại WWDC 2010 tổ chức tại Trung tâm Moscone, San Francisco,[5] và được tung ra thị trường vào ngày 24 tháng 6 năm 2010, ở Hoa Kỳ, Anh Quốc, Pháp, Đức và Nhật Bản.

IPhone 4 chạy hệ điều hành của Apple iOS, vận hành hệ thống tương tự như được sử dụng trên iPhone trước đây, iPad, và iPod Touch. Nó được điều khiển chủ yếu bằng ngón tay của người dùng trên màn hình cảm ứng đa điểm, nhờ màn hình nhạy với cử động của ngón tay.

Sự khác biệt dễ nhận thấy nhất giữa iPhone 4 và những phiên bản trước của nó là thiết kế mới, kết hợp một khung thép không gỉ không cách điện hoạt động như ăng-ten. Các thành phần bên trong của thiết bị nằm giữa hai tấm thủy tinh aluminosilicate hóa học tăng cường. Nó có một bộ xử lý A4 của Apple và 512 MB của eDRAM, gấp đôi so với của phiên bản tiền nhiệm của nó và bốn lần so với iPhone bản gốc, màn hình 3.5 inch (89 mm) LED backlit hiển thị tinh thể lỏng với độ phân giải 960x640 (326 ppi) gọi là "Retina Display". iPhone 4 cũng là phiên bản đầu tiên có camera trước và đèn flash sau.

iPhone 4 được phát hành hệ điều hành iOS 4.3.5 (GSM) và 4.2.10 (CDMA).

Trong tháng 10 năm 2011, iPhone 4S được công bố giữ lại hầu hết các yếu tố tương tự, nhưng bao gồm thêm nhiều nâng cấp như bộ vi xử lý A5, Siri, iOS 5, và một camera được cải thiện (8 megapixel).

Thông tin cấu hình

[sửa | sửa mã nguồn]

Màn hình

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 3.5"
  • Tấm nền LCD
  • Độ phân giải: Retina HD 960x640 pixel (326 ppi)

Vi xử lí

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Apple A4 (32-bit), 1 nhân 1 GHz
  • GPU: PowerVR SGX 535

Bộ nhớ

[sửa | sửa mã nguồn]
  • RAM: 512MB
  • Bộ nhớ trong: 8 GB,16 GB hoặc 32 GB

Camera

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Trước: 0.3 MP
  • Sau: 5 MP, lấy nét tự động, quay phim HD 720p

Pin

[sửa | sửa mã nguồn]

Pin Li-Ion, 1420 mAh

Đánh giá

[sửa | sửa mã nguồn]

"Không cần phải quanh co, iPhone 4 là chiếc điện thoại thông minh tốt nhất trên thị trường hiện nay"

— Engadget, 23 tháng 6 năm 2010

"Có những khiếm khuyết và hạn chế, khả năng xử lý của máy tốt hơn iPhone 3GS, nhưng có cái tệ hơn. Tuy nhiên, nhìn chung Apple đã mang tới một sự nâng cấp, thiết kế tốt và đủ cho nó dẫn đầu trong cuộc đua trên thị trường smartphone"

— Thời báo Phố Wall, 23 tháng 6 năm 2010

"người mua sẽ không thất vọng"

— USA Today

"Với thiết kế vuông vức, nhưng iPhone 4 vẫn có những nét đặc thù của Apple không lẫn vào đâu được"

— CNET

"Ấn tượng đầu tiên đập vào mắt bạn là kiểu dáng thiết kế mới. Bên cạnh đó, pin máy tốt hơn (còn 16% sau một ngày dùng), chip xử lý nhanh hơn, bên cạnh thiết kế mỏng và gọn"

— The New York Times

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về IPhone 4.
  1. ^ Chen, Yenting (13 tháng 1 năm 2011 (2011-01-13)). "CDMA iPhone to contribute strong sales to Foxconn and Pegatron in 2011". DigiTimes. Truy cập 14 tháng 1 năm 2011 (2011-01-14). {{Chú thích web}}: Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= và |date= (trợ giúp)
  2. ^ Grove, Zach (12 tháng 6 năm 2010 (2010-06-12)). "iPhone 4: This Changes Everything.... Again". Associated Content. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2012. Truy cập 18 tháng 7 năm 2010 (2010-07-18). {{Chú thích web}}: Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= và |date= (trợ giúp)
  3. ^ a b "iPhone 4 Teardown". iFixit. tr. 4. Truy cập 23 tháng 6 năm 2010 (2010-06-23). {{Chú thích web}}: Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  4. ^ Lane, Slash (17 tháng 6 năm 2010 (2010-06-17)). "Apple reveals iPhone 4 has 512MB RAM, doubling iPad". AppleInsider. Truy cập 17 tháng 6 năm 2010 (2010-06-17). {{Chú thích web}}: Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= và |date= (trợ giúp)
  5. ^ Topolsky, Joshua (7 tháng 6 năm 2010 (2010-06-07)). "Steve Jobs live from WWDC 2010". Engadget. Truy cập 18 tháng 6 năm 2010 (2010-06-18). {{Chú thích web}}: Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= và |date= (trợ giúp)
  • x
  • t
  • s
iOS và các sản phẩm dựa trên nền iOS
  • Lịch sử
  • Tóm tắt
Phần cứng
iPhone
  • 2G
  • 3G
  • 3GS
  • 4
  • 4S
  • 5
  • 5C
  • 5S
  • 6 & 6 Plus
  • 6S & 6S Plus
  • 7 & 7 Plus
  • 8 & 8 Plus
  • X
  • XR
  • XS & XS Max
  • 11
  • 11 Pro & 11 Pro Max
  • 12 & 12 Mini
  • 12 Pro & 12 Pro Max
  • 13 & 13 Mini
  • 13 Pro & 13 Pro Max
  • 14 & 14 Plus
  • 14 Pro & 14 Pro Max
  • 15 & 15 Plus
  • 15 Pro & 15 Pro Max
  • 16 & 16 Plus
  • 16 Pro & 16 Pro Max
  • 16e
  • 17
  • 17 Pro & 17 Pro Max
  • iPhone Air (1)
  • SE
    • SE (2016)
    • SE (2020)
    • SE (2022)
iPod Touch
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
iPad
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • iPad Mini
    • 1
    • 2
    • 3
    • 4
    • 5
    • 6
    • 7
  • iPad Air
    • 1
    • 2
    • 3
    • 4
    • 5
    • 6
    • 7
  • iPad Pro
    • 1
    • 2
    • 3
    • 4
    • 5
    • 6
    • 7
    • 8
Khác
  • Apple TV
    • 1
    • 2
    • 3
    • 4
    • 4K
  • Apple Watch
    • Series 0
    • Series 1
    • Series 2
    • Series 3
    • Series 4
    • Series 5
    • Series 6
    • Series 7
    • Series 8
    • Series 9
    • Series 10
    • Series 11
  • HomePod
    • Mini
iOS logo
Phần mềm
OS
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 26
Có nguồn gốctừ iOS
  • watchOS
  • tvOS
  • iPadOS
    • 13
    • 14
    • 15
    • 16
    • 17
    • 18
    • 26
Đặc trưng
  • AirDrop
  • AirPlay
  • AirPrint
  • CarPlay
  • Control Center
  • Crash Detection
  • iTunes
  • Night Shift
  • Notification Center
  • Shazam
  • Siri
  • Spotlight
  • SpringBoard
  • VoiceOver
SDK & API
  • SDK
  • Cocoa Touch
  • Core Animation
  • HomeKit
  • Inter-App Audio
  • WebKit
  • GymKit
  • HealthKit
  • SwiftUI
Ứng dụng đi kèm
  • Sách
  • Máy tính
  • Lịch
  • Đồng hồ
  • Danh bạ
  • FaceTime
  • Freeform
  • Tệp
  • Tìm
  • Thể dục
    • Workouts
  • Sức khỏe
    • Mindfulness
  • Nhà
  • Journal
  • Mail
  • Bản đồ
  • Đo
  • Tin nhắn
  • Music
  • News
  • Ghi chú
  • Ảnh
  • Podcasts
  • Lời nhắc
  • Safari
  • Phím tắt
  • Chứng khoán
  • Dịch thuật
  • TV
  • Voice Memos
  • Thời tiết
  • Watch
Đã ngừng
  • Find My Friends
  • Find My iPhone
  • Newsstand
Ứng dụngApple
  • Classroom
  • Clips
  • GarageBand
  • iMovie
  • iWork
    • Keynote
    • Numbers
    • Pages
  • iTunes Remote
Đã ngừng
  • Beats Music
  • iPhoto
  • Nike+iPod
Dịch vụ
  • Apple Pay
  • App Store
  • Game Center
  • iBookstore
  • iCloud
  • iMessage
  • iTunes Connect
  • iTunes Store
  • Đa nhiệm
  • Push Notifications
  • TestFlight
Đã ngừng
  • iAd
  • iLife
  • iTunes Radio
  • MobileMe
Khác
  • Hóa đơn 300 trang
  • Bộ xử lý ứng dụng di động Apple
  • FairPlay
  • Ưng dụng iOS mã nguồn mở và miễn phí
  • Trò chơi
  • Lịch sử iPhone
  • iFund
  • Jailbreak
  • Metal
  • Swift
  • WWDC
  • x
  • t
  • s
Phần cứng Apple
Dòng Apple II
Đã ngừng
  • Apple I
  • Apple II
    • II
    • II Plus
    • IIe
      • IIe Card
      • Processor Direct Slot
    • IIc
    • IIc Plus
    • IIGS
  • Apple III
  • Apple Lisa
    • Macintosh XL
Mac
Máy tính để bàn
Hiện tại
  • iMac
  • Mac Pro
  • Mac Mini
  • Mac Studio
Đã ngừng
  • Compact
    • 128K
    • 512K
    • 512Ke
    • Plus
    • SE
    • SE/30
    • Classic
    • Classic II
    • Color Classic
  • II family
    • II
    • IIx
    • IIcx
    • IIci
    • IIfx
    • IIsi
    • IIvi
    • IIvx
  • LC family
    • LC
    • LC II
    • LC III
    • LC 475
    • Dòng LC 500
    • LC 630
    • 5200 LC
    • Macintosh TV
  • Quadra
    • 610
    • 650
    • 660AV
    • 605
    • 630
    • 700
    • 900
    • 950
    • 800
    • 840AV
  • Performa
  • Centris
  • Power Macintosh
    • 4400 và 7220
    • Dòng 5000
      • 5200 LC và 5300 LC
      • 5260
      • 5400
      • 5500
    • Dòng 6000
      • 6100
      • 6200 và 6300
      • 6400
      • 6500
    • Dòng 7000
      • 7100
      • 7200 và 8200
      • 7300
      • 7500
      • 7600
    • Dòng 8000
      • 8100
      • 8500
      • 8600
    • Dòng 9000
      • 9500
      • 9600
    • G3
    • G4
    • G4 Cube
    • G5
  • Twentieth Anniversary
  • iMac
    • G3
    • G4
    • G5
    • Intel
    • Pro
  • eMac
Laptop
Hiện tại
  • MacBook Air
  • MacBook Pro
Đã ngừng
  • Macintosh Portable
  • PowerBook
    • 100 series
      • 100
      • 140
      • 170
      • 160
      • 180
      • 150
      • 190
    • Duo
      • 210
      • 230
      • 2300c
    • 500 series
    • 5300
    • 1400
    • 3400c
    • 2400c
    • G3
    • G4
  • iBook
  • MacBook
    • 2006–2012
    • 2015–2019
  • MacBook Air (Intel)
  • MacBook Pro (Intel)
Máy chủ
Đã ngừng
  • Workgroup Server
    • 9150
  • Network Server
  • Xserve
Thiết bị
iPhone
  • 1st
  • 3G
  • 3GS
  • 4
  • 4S
  • 5
  • 5C
  • 5S
  • 6 / 6 Plus
  • 6S / 6S Plus
  • 7 / 7 Plus
  • 8 / 8 Plus
  • X
  • XR
  • XS / XS Max
  • 11
  • 11 Pro / 11 Pro Max
  • 12 Pro / 12 Pro Max
  • 12 / 12 Mini
  • 13 / 13 Mini
  • 13 Pro / 13 Pro Max
  • 14 / 14 Plus
  • 14 Pro / 14 Pro Max
  • 15 / 15 Plus
  • 15 Pro / 15 Pro Max
  • iPhone SE
    • 1st
    • 2nd
    • 3rd
iPad
  • 1st
  • 2
  • 3rd
  • 4th
  • 5th
  • 6th
  • 7th
  • 8th
  • 9th
  • 10th
  • iPad Air
    • 1st
    • 2
    • 3rd
    • 4th
    • 5th
  • iPad Mini
    • 1st
    • 2
    • 3
    • 4
    • 5th
    • 6th
  • iPad Pro
    • 9.7 / 12.9 (1st)
    • 10.5 / 12.9 (2nd)
    • 11 (1st) / 12.9 (3rd)
    • 11 (2nd) / 12.9 (4th)
    • 11 (3rd) / 12.9 (5th)
    • 11 (4th) / 12.9 (6th)
iPod
  • Classic
  • Mini
  • Nano
  • Shuffle
  • Touch
    • 1st
    • 2nd
    • 3rd
    • 4th
    • 5th
    • 6th
    • 7th
Chưa phát hành
  • AirPower
  • Interactive Television Box
  • Mac NC
  • Vision Pro
  • W.A.L.T.
  • Apple TV
  • Apple Watch
  • Beddit
  • Newton
    • MessagePad
    • eMate 300
  • Paladin
  • Pippin
    • Bandai
  • PowerCD
  • QuickTake
Phụ kiện
Hiện tại
  • AirPods
    • Pro
    • Max
  • AirTag
  • Beats
    • Pill
  • iPad
    • Pencil
    • Smart Keyboard
    • Magic Keyboard
  • Magic Keyboard
  • Magic Mouse 2
  • Magic Trackpad 2
  • Pro Display XDR
  • Siri Remote
  • Studio Display
  • SuperDrive (USB)
Đã ngừng
Âm thanh
  • Headphones
  • Speakers
    • iPod Hi-Fi
    • SoundSticks
Màn hình
  • Monitor III
  • Monitor II
  • AppleColor Composite IIe
  • AppleColor High-Resolution RGB
  • Color
  • AudioVision 14
  • Multiple Scan 14
  • ColorSync 750
  • Studio (1998–2004)
  • Cinema
  • Thunderbolt
Ổ cứng
  • Disk II
  • Macintosh
  • ProFile
  • Hard Disk 20
  • Hard Disk 20SC
  • AppleCD
  • PowerCD
  • Tape Drive 40SC
  • SuperDrive
  • Xserve RAID
Thiết bịnhập
  • Desktop Bus
  • iSight
  • Keyboards
    • Extended
    • Adjustable
    • Wireless
  • Magic Trackpad
  • Mice
    • USB Mouse
    • Pro Mouse
    • Wireless Mouse
    • Mighty Mouse
    • Magic Mouse
  • Remote
  • Scanner
    • OneScanner
iPod
  • Click Wheel
  • Nike+iPod
Mạng
  • AirPort
    • Express
    • Extreme
    • Time Capsule
  • Apple II serial cards
  • USB Modem
  • LocalTalk
  • Communication Slot
  • GeoPort
Máy in
  • Silentype
  • Dot Matrix Printer
  • Letter Quality Printer
  • ImageWriter
  • LaserWriter
  • 410 Color Plotter
  • Color LaserWriter
  • StyleWriter
Silicon
  • Dòng A
    • A4
    • A5
    • A5X
    • A6
    • A6X
    • A7
    • A8
    • A8X
    • A9
    • A9X
    • A10
    • A10X
    • A11
    • A12
    • A12X/A12Z
    • A13
    • A14
    • A15
    • A16
    • A17
  • Dòng H
    • H1
    • H2
  • Dòng M
    • M1
    • M2
    • M3
    • M4
  • Dòng R
    • R1
  • Dòng S
    • S1
    • S1P
    • S2
    • S3
    • S4
    • S5
    • S6
    • S7
    • S8
    • S9
  • Dòng T
    • T1
    • T2
  • Dòng U
    • U1
  • Dòng W
    • W1
    • W2
    • W3
  • Các sản phẩm đã công bố nhưng chưa được phát hành được in nghiêng
  • So sánh các mẫu Macintosh
  • Thời biểu các mẫu Macintosh
  • Thời biểu các sản phẩm Apple Inc.
Stub icon

Bài viết liên quan đến hệ điều hành này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s

Từ khóa » Vòng đời Của Iphone 4