IS EVER-INCREASING Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch

IS EVER-INCREASING Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch is ever-increasingngày càng tăngever-increasingincreasinglyever-growingincreasegrow

Ví dụ về việc sử dụng Is ever-increasing trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
However, scientific understanding of how meditation changes the body is ever-increasing.Tuy nhiên, sự hiểu biết khoa học về cách thiền định thay đổi cơ thể ngày càng tăng.The demand for all types of cosmetic products is ever-increasing from varied sections of the population.Nhu cầu về tất cả các loại sản phẩm mỹ phẩm ngày càng tăng từ các bộ phận dân cư khác nhau.The need for quantitative support for operational and strategic decisions is ever-increasing.Nhu cầu hỗ trợ định lượng cho các quyết định chiến lược và hoạt động ngày càng tăng.AI can also help scale key resources by leveraging an ever-growingbase of big data at the speed of business that is ever-increasing while supporting today's operational requirements and ensuring its application to the ever-growing user expectations.AI cũng có thể giúp mở rộng quy mô tài nguyên chính bằng cách tận dụng cơsở dữ liệu lớn ngày càng tăng với tốc độ kinh doanh cũng ngày càng tăng đồng thời hỗ trợ các yêu cầu hoạt động ngày nay và đảm bảo ứng dụng của nó đáp ứng mong đợi của người dùng.Since we have the capability of info at our fingertips,the amount of information we have to process is ever-increasing.Vì chúng ta có khả năng thông tin trong tầm tay,lượng thông tin chúng ta phải xử lý ngày càng tăng.Such evidence, however, must remain for a considerable time to come out of the reach of the majority of people,although the minority able to obtain it is ever-increasing and is certain to increase more rapidly in the coming years.Tuy nhiên trong một thời gian đáng kể nữa, bằng chứng như vậy ắt phải vẫn còn ở ngoài tầm với của đa số mọi người,mặc dù thiểu số có thể đạt được nó càng ngày càng gia tăng và chắc chắn gia tăng nhanh hơn trong những năm tháng sắp tới.Now that Vietnam has officially attained“middle income” status, there is a strong demand for reliable, international standard healthcare,and such demand is ever-increasing.Hiện nay Việt Nam đã chính thức đạt được vị trí“ thu nhập trung bình”, do đó xuất hiện nhu cầu cao về chế độ chăm sóc sức khỏe tiêu chuẩn quốc tế đáng tin cậy,và nhu cầu này ngày càng tăng.In this regard, he specifically pointed to Moscow's ever-increasing international clout.Chuyên gia này cũng đặc biệt nhấn mạnh ảnh hưởng quốc tế ngày càng tăng của Moscow.Nevertheless, threats are ever-increasing and unwanted access to personal data and information stealing is one of the actual issues of today.Tuy nhiên, các mối đe dọa ngày càng gia tăng và truy cập không mong muốn vào dữ liệu cá nhân và đánh cắp thông tin là một trong những vấn đề thực tế ngày nay.From this survey, although it is understood that there is continued labor shortage all over Japan,the average hourly wage in downtown areas that was ever-increasing continue to remain high.Từ bản điều tra lần này có thểthấy mặc dù Nhật vẫn đang trong tình trạng thiếu nhân lực nhưng mức lương trung bình theo giờ ở trung tâm thành phố vỗn dĩ đã tăng nay vẫn có xu hướng tiếp tục tăng cao.Environmental noise pollution is an ever-increasing problem.Ô nhiễm môi trường là một vấn đề ngày càng tăng.A progressive jackpot is an ever-increasing prize pot.Một jackpot tiến bộ là một nồi giải thưởng ngày càng tăng.What causes waves is the ever-increasing sticker price, rather than what students actually pay.Điều gây rasóng giá nhãn dán ngày càng tăng, hơn là những gì sinh viên thực sự phải trả.The second risk factor is the ever-increasing sale of wild caught birds into the pet trade.Yếu tố rủi ro thứ hai việc bán chim hoang dã ngày càng tăng vào buôn bán thú cưng.The good news is that the ever-increasing acquisition of knowledge is now pointing scientists back to God!Tin tốt việc tiếp thu kiến thức ngày càng tăng hiện đang hướng các nhà khoa học trở lại với Chúa!It is because of its ever-increasing power.Đó do sức mạnh ngày càng tăng của Trung Quốc….Spam is an ever-increasing problem, and having web forms on your site is an invitation to spammers everywhere to fill your inboxes with garbage.Spam là một vấn đề ngày càng tăng, và việc có các biểu mẫu web trên trang web của bạn là một lời mời đến những kẻ gửi thư rác ở khắp mọi nơi để lấp đầy thùng rác của bạn bằng rác.In securing these devices, the trend is to an ever-increasing integration of elements.”.Khi bảo mật các thiết bị này, xu hướng sự tích hợp ngày càng tăng của các yếu tố”.He said,"Life on Earth is at an ever-increasing risk of being wiped out by disaster.Ông nói," Cuộc sống trên Trái Đất đang ngày càng nguy hiểm bởi thiên tai hoành hành.And its ever-increasing recognition is a direct result of how it has captivated the interests of people worldwide.Và nhận dạng ngày càng tăng của nó có thể kết quả trực tiếp của cách thức đã thu hút niềm đam mê của mọi người trên khắp thế giới.The technology we use in today's society is to an ever-increasing extent based on mathematical models and calculations.Công nghệ chúng ta sửdụng trong xã hội ngày nay một mức độ ngày càng tăng dựa trên các mô hình toán học và tính toán.China's ever-increasing purchasing power is influencing every region of the globe, with some striking parallels between its overseas acquisitions and Japan's international investments in the 1980s.Sức mạnh giao thương gia tăng mạnh mẽ của Trung Quốc đang ảnh hưởng tới mọi khu vực trên thế giới và làm mọi người liên tưởng tới các khoản đầu tư quốc tế khổng lồ của Nhật Bản những năm 1980.Another reason many businesses outsource is because of the ever-increasing complexity of payroll legislation.Một lý do khác mànhiều doanh nghiệp thuê ngoài vì sự phức tạp ngày càng tăng của pháp luật biên chế.Real estate is an imperishable asset, ever-increasing in value.Bất động sản là một tài sản vô giá, ngày càng tăng giá trị.The renowned theoretical physicist has previouslysaid he believes that life on Earth is at an ever-increasing risk of being wiped out by a disaster, such as asteroid strikes, epidemics, over-population and climate change.Nhà vật lý học lý thuyết nổi tiếngtrước đây đã nói rằng ông tin rằng cuộc sống trên Trái Đất đang ngày càng nguy cơ bị tàn phá bởi thảm hoạ, như các trận động đất, dịch bệnh, quá tải dân số và biến đổi khí hậu.Nevertheless, threats are ever-increasing and unwanted access to personal data and information stealing is one of the actual issues of today.Tuy nhiên, các mối đe dọa đang hiện nay càng ngày ngày càng tăng và truy cập vào dữ liệu và thông tin cá nhân để ăn cắp một trong những vấn đề thực tế.The Internet is the largest oil well of public data andis unique because it's an ever-increasing resource.Internet là giếng dầu lớn nhất của dữ liệu công cộng và duy nhất bởi vì nó một nguồn tài nguyên ngày càng tăng.When all is said and done, the only way that an Internet-based business is going to thrive(even survive, in point of fact),is through ever-increasing traffic to a particular Internet-based venue.Khi tất cả được nói và làm, cách duy nhất dựa trên một Internet kinh doanh sẽ phát triển mạnh( thậm chí tồn tại, trong điểm của thực tế), thông qua ngày càng tăng lưu lượng truy cập đến một địa điểm cụ thể dựa trên Internet.The history of human progress is one of ever-increasing velocity, and one of the most important achievements in this historical race was the breaking of the sound barrier.Lịch sử tiến hóa của con ngườigắn liền với một tốc độ tăng liên tục, và một trong những thành tựu quan trọng nhất trong tiến trình lịch sử đó phá vỡ hàng rào âm thanh.I believe that life on Earth is at an ever-increasing risk of being wiped out by a disaster”.Tôi tin rằng sự sống trên Trái Đất đang có nguy cơ lớn hơn bao giờ hết sẽ bị quét sạch bởi một thảm họa,….Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 427, Thời gian: 0.0371

Is ever-increasing trong ngôn ngữ khác nhau

  • Tiếng indonesia - terus meningkat

Từng chữ dịch

isđộng từđượcbịistrạng từđangrấtislà mộtever-increasingngày càng tăngngày càngkhông ngừng gia tăngever-increasingdanh từngàybeđộng từbịbetrạng từđangrấtbelà một

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt

Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng anh-Tiếng việt is ever-increasing English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Ever-increasing Nghĩa Là Gì