Ise, Mie – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Ise,_Mie&oldid=71456910” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Ise伊勢市 | |
---|---|
Thành phố | |
Tòa thị chính thành phố Ise | |
CờHuy hiệu | |
Vị trí thành phố Ise trên bản đồ tỉnh Mie | |
IseVị trí thành phố Ise trên bản đồ Nhật BảnIseIse (Kinki)IseIse (Mie) | |
Tọa độ: 34°29′B 136°43′Đ / 34,483°B 136,717°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | KinkiTōkai |
Tỉnh | Mie |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Suzuki Kenichi |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 208,3 km2 (80,4 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 122,765 |
• Mật độ | 590/km2 (1,500/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 516-0037 |
Điện thoại | 0596-23-1111 |
Địa chỉ tòa thị chính | 1-7-29 Iwabuchi, Ise-shi, Mie-ken 516-0037 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Biểu trưng | |
Hoa | Prunus |
Cây | Michelia |
Ise, Mie | |||||
Tên tiếng Nhật | |||||
---|---|---|---|---|---|
Kanji | 伊勢市 | ||||
Hiragana | いせし | ||||
Katakana | イセシ | ||||
|
Ise (伊勢市 (いせし) (Y Thế thị) Ise-shi?) là thành phố thuộc tỉnh Mie, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 122.765 người và mật độ dân số là 590 người/km2.[1] Tổng diện tích thành phố là 208,3 km2.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Đô thị lân cận
[sửa | sửa mã nguồn]- Mie
- Toba
- Shima
- Minamiise
- Watarai
- Tamaki
- Meiwa
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Obata, Ise | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 18.1(64.6) | 20.5(68.9) | 25.3(77.5) | 30.7(87.3) | 33.1(91.6) | 36.0(96.8) | 38.5(101.3) | 38.8(101.8) | 37.8(100.0) | 30.4(86.7) | 25.6(78.1) | 25.4(77.7) | 38.8(101.8) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 9.5(49.1) | 10.2(50.4) | 13.8(56.8) | 19.4(66.9) | 24.0(75.2) | 26.8(80.2) | 31.0(87.8) | 32.2(90.0) | 28.3(82.9) | 22.7(72.9) | 17.1(62.8) | 11.9(53.4) | 20.6(69.0) |
Trung bình ngày °C (°F) | 4.8(40.6) | 5.2(41.4) | 8.5(47.3) | 13.8(56.8) | 18.7(65.7) | 22.2(72.0) | 26.3(79.3) | 27.2(81.0) | 23.7(74.7) | 17.9(64.2) | 12.1(53.8) | 7.0(44.6) | 15.6(60.1) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 0.2(32.4) | 0.5(32.9) | 3.3(37.9) | 8.4(47.1) | 13.9(57.0) | 18.4(65.1) | 22.6(72.7) | 23.4(74.1) | 19.9(67.8) | 13.6(56.5) | 7.2(45.0) | 2.2(36.0) | 11.1(52.0) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −5.7(21.7) | −6.0(21.2) | −3.9(25.0) | −1.8(28.8) | 4.8(40.6) | 10.0(50.0) | 15.7(60.3) | 16.0(60.8) | 10.2(50.4) | 3.1(37.6) | −1.7(28.9) | −4.9(23.2) | −6.0(21.2) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 63.3(2.49) | 68.3(2.69) | 121.3(4.78) | 134.2(5.28) | 188.1(7.41) | 213.7(8.41) | 181.7(7.15) | 160.2(6.31) | 319.2(12.57) | 258.4(10.17) | 95.8(3.77) | 66.6(2.62) | 1.870,8(73.65) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 5.4 | 5.9 | 9.6 | 9.6 | 10.3 | 12.6 | 11.3 | 8.9 | 11.3 | 10.6 | 6.5 | 5.6 | 107.6 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 173.1 | 163.3 | 182.2 | 190.5 | 191.1 | 137.3 | 174.8 | 208.2 | 150.1 | 157.9 | 159.4 | 174.7 | 2.059,8 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Ise (Mie, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2024.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2022.
Liên kết đến các bài viết liên quan | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
- Tsu, Mie
- Thành phố của Mie
- Thành phố ven biển ở Nhật Bản
- Thành phố thánh địa
- Trang có các đối số formatnum không phải số
- Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
- Nguồn CS1 tiếng Anh (en)
- Nguồn CS1 tiếng Nhật (ja)
- Bài có mô tả ngắn
- Mô tả ngắn khác với Wikidata
- Bài viết có văn bản tiếng Nhật
- Tọa độ trên Wikidata
- Bài viết chứa nhận dạng CINII
- Bài viết chứa nhận dạng GND
- Bài viết chứa nhận dạng ISNI
- Bài viết chứa nhận dạng LCCN
- Bài viết chứa nhận dạng MusicBrainz area
- Bài viết chứa nhận dạng NDL
- Bài viết chứa nhận dạng NKC
- Bài viết chứa nhận dạng VIAF
- Wikipedia articles with WorldCat-VIAF identifiers
Từ khóa » Tỉnh Ise
-
Tỉnh Ise - Wikimedia Tiếng Việt
-
Ise | Mie | Tokai | Travel Japan (Cơ Quan Xúc Tiến Du Lịch Nhật Bản)
-
Tỉnh Ise - Isao Torada - Wikipedia
-
Quần Thể Đền Ise Và Dãy Phố “Okage Yokocho” Có Từ Thời Edo
-
Hướng Dẫn đầy đủ Về Du Lịch ở Mie! Giới Thiệu 28 địa điểm Thăm ...
-
Chuyến Du Lịch Thưởng Ngoạn Thiên Nhiên Và Các Món ăn Ngon ở Ise ...
-
Khám Phá Vùng Nông Thôn Ise Tỉnh Mie Nhật Bản Bằng Tàu điện
-
Cẩm Nang Du Lịch Tỉnh Mie Nhật Bản Cập Nhật 2022 - Vé Máy Bay
-
Doanh Nghiệp Thuộc Tập đoàn|Thông Tin Công Ty
-
Thời Tiết Hàng Giờ ở Ise, Tỉnh Mie, Nhật Bản
-
Weather Radar Tại Thành Phố Ise, Tỉnh Mie, Nhật Bản
-
Mie | SONGHANTOURIST
-
Tổng Hợp Các đơn Hàng XKLĐ Tại Tỉnh Mie, Nhật Bản - .vn