Ise, Mie – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Địa lý Hiện/ẩn mục Địa lý
    • 1.1 Đô thị lân cận
    • 1.2 Khí hậu
  • 2 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn 34°29′B 136°43′Đ / 34,483°B 136,717°Đ / 34.483; 136.717 Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Thành phố in Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thành phố in Nhật Bản
Ise伊勢市
Thành phố
Tòa thị chính thành phố IseTòa thị chính thành phố Ise
Flag of IseCờOfficial seal of IseHuy hiệu
Vị trí thành phố Ise trên bản đồ tỉnh MieVị trí thành phố Ise trên bản đồ tỉnh Mie
Ise trên bản đồ Nhật BảnIseIseVị trí thành phố Ise trên bản đồ Nhật BảnXem bản đồ Nhật BảnIse trên bản đồ KinkiIseIseIse (Kinki)Xem bản đồ KinkiIse trên bản đồ MieIseIseIse (Mie)Xem bản đồ Mie
Tọa độ: 34°29′B 136°43′Đ / 34,483°B 136,717°Đ / 34.483; 136.717
Quốc gia Nhật Bản
VùngKinkiTōkai
TỉnhMie
Chính quyền
 • Thị trưởngSuzuki Kenichi
Diện tích
 • Tổng cộng208,3 km2 (80,4 mi2)
Dân số (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng122,765
 • Mật độ590/km2 (1,500/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện516-0037
Điện thoại0596-23-1111
Địa chỉ tòa thị chính1-7-29 Iwabuchi, Ise-shi, Mie-ken 516-0037
Khí hậuCfa
WebsiteWebsite chính thức
Biểu trưng
HoaPrunus
CâyMichelia
Ise, Mie
Tên tiếng Nhật
Kanji伊勢市
Hiraganaいせし
Katakanaイセシ
Chuyển tự
RōmajiIse-shi

Ise (伊勢市 (いせし) (Y Thế thị), Ise-shi?) là thành phố thuộc tỉnh Mie, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 122.765 người và mật độ dân số là 590 người/km2.[1] Tổng diện tích thành phố là 208,3 km2.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Đô thị lân cận

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Mie
    • Toba
    • Shima
    • Minamiise
    • Watarai
    • Tamaki
    • Meiwa

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Obata, Ise
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 18.1(64.6) 20.5(68.9) 25.3(77.5) 30.7(87.3) 33.1(91.6) 36.0(96.8) 38.5(101.3) 38.8(101.8) 37.8(100.0) 30.4(86.7) 25.6(78.1) 25.4(77.7) 38.8(101.8)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 9.5(49.1) 10.2(50.4) 13.8(56.8) 19.4(66.9) 24.0(75.2) 26.8(80.2) 31.0(87.8) 32.2(90.0) 28.3(82.9) 22.7(72.9) 17.1(62.8) 11.9(53.4) 20.6(69.0)
Trung bình ngày °C (°F) 4.8(40.6) 5.2(41.4) 8.5(47.3) 13.8(56.8) 18.7(65.7) 22.2(72.0) 26.3(79.3) 27.2(81.0) 23.7(74.7) 17.9(64.2) 12.1(53.8) 7.0(44.6) 15.6(60.1)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 0.2(32.4) 0.5(32.9) 3.3(37.9) 8.4(47.1) 13.9(57.0) 18.4(65.1) 22.6(72.7) 23.4(74.1) 19.9(67.8) 13.6(56.5) 7.2(45.0) 2.2(36.0) 11.1(52.0)
Thấp kỉ lục °C (°F) −5.7(21.7) −6.0(21.2) −3.9(25.0) −1.8(28.8) 4.8(40.6) 10.0(50.0) 15.7(60.3) 16.0(60.8) 10.2(50.4) 3.1(37.6) −1.7(28.9) −4.9(23.2) −6.0(21.2)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 63.3(2.49) 68.3(2.69) 121.3(4.78) 134.2(5.28) 188.1(7.41) 213.7(8.41) 181.7(7.15) 160.2(6.31) 319.2(12.57) 258.4(10.17) 95.8(3.77) 66.6(2.62) 1.870,8(73.65)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) 5.4 5.9 9.6 9.6 10.3 12.6 11.3 8.9 11.3 10.6 6.5 5.6 107.6
Số giờ nắng trung bình tháng 173.1 163.3 182.2 190.5 191.1 137.3 174.8 208.2 150.1 157.9 159.4 174.7 2.059,8
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Ise (Mie, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2024.
  2. ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2022.
  3. ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2022.
Liên kết đến các bài viết liên quan
  • x
  • t
  • s
Shadow picture of Mie Prefecture Mie
Hành chính
Thành phốđặc biệt
  • Yokkaichi
Cờ Mie
Thành phố
  • Tsu
  • Ise
  • Matsusaka
  • Kuwana
  • Suzuka
  • Nabari
  • Owase
  • Kameyama
  • Toba
  • Kumano
  • Inabe
  • Shima
  • Iga
Huyện
  • Inabe
  • Kitamuro
  • Kuwana
  • Mie
  • Minamimuro
  • Taki
  • Watarai
Thị trấn
  • Asahi
  • Kawagoe
  • Kihō
  • Kihoku
  • Kisosaki
  • Komono
  • Meiwa
  • Mihama
  • Minamiise
  • Ōdai
  • Taiki
  • Taki
  • Tamaki
  • Tōin
  • Watarai
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • CiNii: DA15266238
  • GND: 5279889-6
  • ISNI: 0000 0004 0389 2243
  • LCCN: n81050395
  • MBAREA: 4e2303ff-8b43-47d2-9ff9-77289713bede
  • NDL: 00284687
  • NKC: ge734095
  • VIAF: 155947796
  • WorldCat Identities (via VIAF): 155947796
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Ise,_Mie&oldid=71456910” Thể loại:
  • Tsu, Mie
  • Thành phố của Mie
  • Thành phố ven biển ở Nhật Bản
  • Thành phố thánh địa
Thể loại ẩn:
  • Trang có các đối số formatnum không phải số
  • Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
  • Nguồn CS1 tiếng Anh (en)
  • Nguồn CS1 tiếng Nhật (ja)
  • Bài có mô tả ngắn
  • Mô tả ngắn khác với Wikidata
  • Bài viết có văn bản tiếng Nhật
  • Tọa độ trên Wikidata
  • Bài viết chứa nhận dạng CINII
  • Bài viết chứa nhận dạng GND
  • Bài viết chứa nhận dạng ISNI
  • Bài viết chứa nhận dạng LCCN
  • Bài viết chứa nhận dạng MusicBrainz area
  • Bài viết chứa nhận dạng NDL
  • Bài viết chứa nhận dạng NKC
  • Bài viết chứa nhận dạng VIAF
  • Wikipedia articles with WorldCat-VIAF identifiers

Từ khóa » Tỉnh Ise