Japan Là Gì, Nghĩa Của Từ Japan | Từ điển Anh - Việt

Mục lục

  • 1 /dʒə'pæn/
  • 2 Thông dụng
    • 2.1 Danh từ
      • 2.1.1 Nước Nhật
      • 2.1.2 Sơn mài Nhật; đồ sơn mài Nhật
      • 2.1.3 Đồ sứ Nhật
      • 2.1.4 Lụa Nhật
    • 2.2 Ngoại động từ
      • 2.2.1 Sơn bằng sơn mài Nhật
      • 2.2.2 Sơn đen bóng (như) sơn mài Nhật
  • 3 Chuyên ngành
    • 3.1 Xây dựng
      • 3.1.1 sơn đen bóng (như sơn mài Nhậy)
    • 3.2 Hóa học & vật liệu
      • 3.2.1 sơn japan
    • 3.3 Kỹ thuật chung
      • 3.3.1 đánh bóng
      • 3.3.2 làm sơn mài
      • 3.3.3 quét sơn
      • 3.3.4 sơn đen
    • 3.4 Quốc gia
      • 3.4.1 Tên đầy đủ: Nhật Bản
      • 3.4.2 Tên thường gọi: Nhật Bản (được gọi tắt là: Nhật)
      • 3.4.3 Diện tích: 377.835 km²
      • 3.4.4 Dân số: 127,417,244 (năm 2005)=
      • 3.4.5 Thủ đô: Tokyo
      • 3.4.6 Đơn vị tiền tệ: yuan (yên)
      • 3.4.7 Là tên của một quốc gia hải đảo hình vòng cung, có diện tích tổng cộng là 377.834 km² nằm xoải theo bên sườn phía đông lục địa châu Á. Nó nằm ở phía đông của Hàn Quốc, Nga và Trung Quốc và trải từ biển Okhotsk ở phía bắc đến biển đông Trung Quốc ở phía nam . Nhật Bản thuộc vùng ôn đới, có 4 mùa rõ rệt. Nước Nhật có 4 đảo lớn theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là: Hokkaido (北海道) (Bắc Hải Đạo), Honshu (本州) (Bản Châu), Shikoku (四国) (Tứ Quốc) và Kyushu (九州) (Cửu Châu) cùng hàng ngàn đảo nhỏ chung quanh.
      • 3.4.8 Nhật Bản
      • 3.4.9 Nhật Bản (tên nước, thủ đô: Tokyo)
/dʒə'pæn/

Thông dụng

Danh từ

Nước Nhật
Sơn mài Nhật; đồ sơn mài Nhật
Đồ sứ Nhật
Lụa Nhật

Ngoại động từ

Sơn bằng sơn mài Nhật
Sơn đen bóng (như) sơn mài Nhật

Chuyên ngành

Xây dựng

sơn đen bóng (như sơn mài Nhậy)

Hóa học & vật liệu

sơn japan
Giải thích EN: A hard, glossy black varnish with an asphalt base; used to coat wood or metal surfaces.Giải thích VN: Loại sơn màu đen bóng, cứng với chủ yếu là nhựa đường; dùng để phủ cho gỗ hoặc bề mặt kim loại.

Kỹ thuật chung

đánh bóng
làm sơn mài
quét sơn
sơn đen

Quốc gia

Tên đầy đủ: Nhật Bản
Tên thường gọi: Nhật Bản (được gọi tắt là: Nhật)
Diện tích: 377.835 km²
Dân số: 127,417,244 (năm 2005)=
Thủ đô: Tokyo
Đơn vị tiền tệ: yuan (yên)
Là tên của một quốc gia hải đảo hình vòng cung, có diện tích tổng cộng là 377.834 km² nằm xoải theo bên sườn phía đông lục địa châu Á. Nó nằm ở phía đông của Hàn Quốc, Nga và Trung Quốc và trải từ biển Okhotsk ở phía bắc đến biển đông Trung Quốc ở phía nam . Nhật Bản thuộc vùng ôn đới, có 4 mùa rõ rệt. Nước Nhật có 4 đảo lớn theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là: Hokkaido (北海道) (Bắc Hải Đạo), Honshu (本州) (Bản Châu), Shikoku (四国) (Tứ Quốc) và Kyushu (九州) (Cửu Châu) cùng hàng ngàn đảo nhỏ chung quanh.
Nhật Bản
Bank of JapanNgân hàng Nhật Bản (ngân hàng trung ương Nhật)Japan Air LinesCông ty Hàng không Nhật BảnJapan Asia AirwaysCông ty Hàng không Châu á Nhật BảnJapan External Trade OrganizationHiệp hội Ngoại thương Nhật BảnJapan Marine CorporationCông ty Hạng tàu Nhật BảnJapan offshore marketthị trường hải ngoại (của) Nhật Bản
Nhật Bản (tên nước, thủ đô: Tokyo)
  • Vị trí địa lý:Tập tin:LocationMapJapan.png
  • Quốc kỳ:Tập tin:Flag of Japan.png

Thuộc thể loại

Hóa học & vật liệu, Kinh tế, Kỹ thuật chung, Thông dụng, Trang nhúng tập tin không tồn tại, Xây dựng, Y sinh,

Từ khóa » Japan Là Gì