Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Jens Lehmann
Lehmann năm 2019
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ
Jens Gerhard Lehmann[1]
Ngày sinh
10 tháng 11, 1969 (55 tuổi)
Nơi sinh
Essen, Tây Đức
Chiều cao
1,90 m (6 ft 3 in)[2]
Vị trí
Thủ môn
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm
Đội
ST
(BT)
1988–1998
Schalke 04
274
(2)
1998–1999
Milan
5
(0)
1999–2003
Borussia Dortmund
129
(0)
2003–2008
Arsenal
148
(0)
2008–2010
Stuttgart
65
(0)
2011
Arsenal
1
(0)
Tổng cộng
622
(2)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm
Đội
ST
(BT)
1989–1990
U-21 Tây Đức
6
(0)
1998–2008
Đức
61
(0)
Sự nghiệp quản lý
Năm
Đội
2017–2018
Arsenal (huấn luyện viên thủ môn)
2019
Augsburg (trợ lý)
2020–2021
Hertha Berlin (thành viên hội đồng quản trị)
Thành tích huy chương
Bóng đá nam
Đại diện cho Đức
FIFA World Cup
Á quân
Nhật Bản & Hàn Quốc 2002
Đức 2006
FIFA Confederations Cup
Đức 2005
UEFA Euro
Á quân
Áo & Thụy Sĩ 2008
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia
Jens Lehmann (IPA: jɛns ˈleːman; sinh ngày 10 tháng 11 năm 1969 ở Essen) là một cầu thủ bóng đá người Đức từng thi đấu ở vị trí thủ môn. Anh từng là thủ môn bắt chính tất cả các trận đấu trong chiến tích vô địch Premier League với thành tích bất bại mùa giải 2003–04 của Arsenal. Anh đã được bầu chọn là thủ môn xuất sắc nhất châu Âu mùa giải 1996–97 và 2005–06. Anh có mặt trong đội hình ở 3 kỳ World Cup. Dù đã giải nghệ nhưng ngày 19 tháng 3 năm 2011 anh đã được HLV Wenger gọi lại để giúp Arsenal trong hoàn cảnh thiếu thủ môn trong một bản hợp đồng có thời hạn đến hết mùa giải.
Phong cách thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]
Được coi là một trong những thủ môn xuất sắc nhất thế giới trong thời kỳ đỉnh cao của anh ấy, cũng như một trong những thủ môn xuất sắc nhất lịch sử Premier League, và là một trong những thủ môn vĩ đại nhất của Arsenal và Đức, Lehmann là một thủ môn tài năng và giàu kinh nghiệm, người đã nổi tiếng về sự nhanh nhẹn, phản xạ, sức mạnh và khả năng cản phá cú sút nhào lộn; tuy nhiên, anh ấy cũng được biết đến với phong cách chơi hiệu quả hơn là ngoạn mục. Là một thủ môn giỏi toàn diện, anh ấy cũng được đánh giá cao trên các phương tiện truyền thông nhờ khả năng phân phối bóng bằng cả hai chân, cũng như khả năng xử lý, thể lực, định vị, đọc trận đấu và khả năng đi ra ngoài của anh ấy và thu thập hoặc đấm các quả tạt, cho phép anh ta chỉ huy khu vực của mình một cách hiệu quả. Anh cũng được biết đến với tính cách lập dị và cực kỳ thẳng thắn. Hơn nữa, anh ấy sở hữu một trí lực mạnh mẽ, ý thức chiến thuật và tố chất lãnh đạo, đồng thời cũng được biết đến với khả năng xử lý áp lực và giao tiếp với tuyến sau của mình. Một trong những thủ môn xuất sắc nhất thế hệ của anh ấy, lối chơi của anh ấy là nguồn cảm hứng cho Manuel Neuer. Tuy nhiên, bất chấp khả năng của mình, anh cũng được biết đến là người không ổn định, và sự ổn định lâu dài của anh không đặc biệt ấn tượng.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ
Mùa giải
Vô địch quốc gia
Cúp quốc gia
Cúp liên đoàn
Châu Âu
Khác[a]
Tổng
Division
Số trận
Bàn thắng
Số trận
Bàn thắng
Số trận
Bàn thắng
Số trận
Bàn thắng
Số trận
Bàn thắng
Số trận
Bàn thắng
Schalke 04
1988–89
2. Bundesliga
13
0
3
0
—
—
—
16
0
1989–90
27
0
0
0
—
—
—
27
0
1990–91
34
0
1
0
—
—
—
35
0
1991–92
Bundesliga
37
0
1
0
—
—
—
38
0
1992–93
8
0
2
0
—
—
—
10
0
1993–94
21
0
1
0
—
—
—
22
0
1994–95
34
1
4
0
—
—
—
38
1
1995–96
32
0
3
0
—
—
—
35
0
1996–97
34
0
2
0
—
12
0
—
48
0
1997–98
34
1
2
0
—
7
0
—
43
1
Total
274
2
19
0
0
0
19
0
0
0
312
2
AC Milan
1998–99
Serie A
5
0
1
0
—
—
—
6
0
Borussia Dortmund
1998–99
Bundesliga
13
0
0
0
—
—
—
13
0
1999–2000
31
0
0
0
2
0
12
0
—
45
0
2000–01
31
0
3
0
—
—
—
34
0
2001–02
30
0
0
0
2
0
17
0
—
49
0
2002–03
24
0
0
0
0
0
12
0
—
36
0
2003–04
—
—
2
0
—
—
2
0
Total
129
0
3
0
6
0
41
0
0
0
179
0
Arsenal
2003–04
Premier League
38
0
5
0
0
0
10
0
1
0
54
0
2004–05
28
0
5
0
0
0
7
0
1
0
41
0
2005–06
38
0
0
0
0
0
8
0
1
0
47
0
2006–07
36
0
0
0
0
0
8
0
—
44
0
2007–08
7
0
3
0
0
0
3
0
—
13
0
Total
147
0
13
0
0
0
36
0
3
0
199
0
VfB Stuttgart
2008–09
Bundesliga
34
0
3
0
—
10
0
—
47
0
2009–10
31
0
2
0
—
10
0
—
43
0
Total
65
0
5
0
0
0
20
0
0
0
90
0
Arsenal
2010–11
Premier League
1
0
0
0
0
0
0
0
—
1
0
Tổng cộng sự nghiệp
621
2
41
0
6
0
116
0
3
0
787
2
Quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức
Năm
Số trận
Bàn thắng
1998
2
0
1999
8
0
2000
2
0
2001
1
0
2002
3
0
2004
5
0
2005
7
0
2006
14
0
2007
9
0
2008
10
0
Tổng
61
0
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]
Schalke 04
[sửa | sửa mã nguồn]
2. Bundesliga: 1990–91
UEFA Cup: 1996–97
Milan
[sửa | sửa mã nguồn]
Serie A: 1998–99
Borussia Dortmund
[sửa | sửa mã nguồn]
Bundesliga: 2001–02
Arsenal
[sửa | sửa mã nguồn]
Premier League: 2003–04
FA Cup: 2004–05
FA Community Shield: 2004
Á quân UEFA Champions League: 2005–06
Quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]
Á quân FIFA World Cup: 2002
Á quân UEFA Euro: 2008
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
^ “FIFA World Cup Germany 2006 – List of Players” (PDF). Fédération Internationale de Football Association (FIFA). tr. 12. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2013.
^ “Player Profile: Jens Lehmann”. Premier League. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2012.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Jens Lehmann.
Jens Lehmann tại Soccerbase
Thông tin tại sporting-heroes.net
Jens Lehmann tại fussballdaten.de (tiếng Đức)
Jens Lehmann tại WorldFootball.net
Jens Lehmann trên IMDb
Đội hình Đức
x
t
s
Đội hình Đức – Giải vô địch bóng đá thế giới 1998
1 Köpke
2 Wörns
3 Heinrich
4 Kohler
5 Helmer
6 Thon
7 Möller
8 Matthäus
9 Kirsten
10 Häßler
11 Marschall
12 Kahn
13 Jeremies
14 Babbel
15 Freund
16 Hamann
17 Ziege
18 Klinsmann (c)
19 Reuter
20 Bierhoff
21 Tarnat
22 Lehmann
Huấn luyện viên: Vogts
x
t
s
Đội hình Đức – Cúp Liên đoàn các châu lục 1999
1 Lehmann
2 Wörns
3 Heinrich
4 Linke
5 Doğan
6 Maul
7 Scholl
8 Wosz
9 Marschall
10 Matthäus (c)
11 Preetz
12 Enke
13 Neuville
14 Baumann
15 Ballack
16 Schneider
17 Gerber
18 Ricken
19 Heldt
20 Rink
Huấn luyện viên: Ribbeck
x
t
s
Đội hình Đức – Giải bóng đá vô địch thế giới 2002
1 Kahn (c)
2 Linke
3 Rehmer
4 Baumann
5 Ramelow
6 Ziege
7 Neuville
8 Hamann
9 Jancker
10 Ricken
11 Klose
12 Lehmann
13 Ballack
14 Asamoah
15 Kehl
16 Jeremies
17 Bode
18 Böhme
19 Schneider
20 Bierhoff
21 Metzelder
22 Frings
23 Butt
Huấn luyện viên: Völler
x
t
s
Đội hình Đức – Hạng ba Cúp Liên đoàn các châu lục 2005
1 Kahn
2 Hinkel
3 Friedrich
4 Huth
5 Owomoyela
6 Engelhardt
7 Schweinsteiger
8 Frings
9 Hanke
10 Deisler
11 Brdarić
12 Lehmann
13 Ballack (c)
14 Asamoah
15 Ernst
16 Hitzlsperger
17 Mertesacker
18 Borowski
19 Schneider
20 Podolski
21 Schulz
22 Kurányi
23 Hildebrand
Huấn luyện viên: Klinsmann
x
t
s
Đội hình Đức – Giải bóng đá vô địch thế giới 2006
1 Lehmann
2 Jansen
3 Friedrich
4 Huth
5 Kehl
6 Nowotny
7 Schweinsteiger
8 Frings
9 Hanke
10 Neuville
11 Klose
12 Kahn
13 Ballack
14 Asamoah
15 Hitzlsperger
16 Lahm
17 Mertesacker
18 Borowski
19 Schneider
20 Podolski
21 Metzelder
22 Odonkor
23 Hildebrand
Huấn luyện viên: Klinsmann
x
t
s
Đội hình Đức – Á quân Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008
1 Lehmann
2 Jansen
3 Friedrich
4 Fritz
5 Westermann
6 Rolfes
7 Schweinsteiger
8 Frings
9 Gómez
10 Neuville
11 Klose
12 Enke
13 Ballack (c)
14 Trochowski
15 Hitzlsperger
16 Lahm
17 Mertesacker
18 Borowski
19 Odonkor
20 Podolski
21 Metzelder
22 Kurányi
23 Adler
Huấn luyện viên: Löw
Tiêu đề chuẩn
GND: 141364009
ISNI: 0000 0001 2341 0166
LCCN: no2011110842
VIAF: 173196929
WorldCat Identities (via VIAF): 173196929
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Jens_Lehmann&oldid=71053570” Thể loại:
Cầu thủ bóng đá nam Đức
Cầu thủ bóng đá Arsenal F.C.
Cầu thủ bóng đá VfB Stuttgart
Sinh năm 1969
Nhân vật còn sống
Thủ môn bóng đá nam
Cầu thủ bóng đá A.C. Milan
Cầu thủ bóng đá Borussia Dortmund
Cầu thủ bóng đá FC Schalke 04
Cầu thủ bóng đá Premier League
Cầu thủ bóng đá Serie A
Cầu thủ bóng đá Bundesliga
Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Đức
Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 1998
Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2002
Cầu thủ Cúp Liên đoàn các châu lục 2005
Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Ý
Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Anh
Cầu thủ bóng đá nam Đức ở nước ngoài
Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Đức
Thể loại ẩn:
Trang có lỗi kịch bản
Bài có liên kết hỏng
Các bài viết sử dụng bản mẫu:Huy chương với á quân
Hộp thông tin bản mẫu huy chương cần sửa chữa
Trang sử dụng infobox3cols có các tham số không có tài liệu
Bài viết chứa nhận dạng GND
Bài viết chứa nhận dạng ISNI
Bài viết chứa nhận dạng LCCN
Bài viết chứa nhận dạng VIAF
Wikipedia articles with WorldCat-VIAF identifiers
Trang sử dụng kiểm soát tính nhất quán có các tham số