㵎 Jiàn - ㄐㄧㄢˋ - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 83 kết quả:

㵎 jiàn ㄐㄧㄢˋ件 jiàn ㄐㄧㄢˋ俴 jiàn ㄐㄧㄢˋ健 jiàn ㄐㄧㄢˋ僣 jiàn ㄐㄧㄢˋ僭 jiàn ㄐㄧㄢˋ剑 jiàn ㄐㄧㄢˋ剣 jiàn ㄐㄧㄢˋ剱 jiàn ㄐㄧㄢˋ劍 jiàn ㄐㄧㄢˋ劎 jiàn ㄐㄧㄢˋ劒 jiàn ㄐㄧㄢˋ劔 jiàn ㄐㄧㄢˋ廌 jiàn ㄐㄧㄢˋ建 jiàn ㄐㄧㄢˋ揵 jiàn ㄐㄧㄢˋ栫 jiàn ㄐㄧㄢˋ楗 jiàn ㄐㄧㄢˋ槛 jiàn ㄐㄧㄢˋ檻 jiàn ㄐㄧㄢˋ毽 jiàn ㄐㄧㄢˋ洊 jiàn ㄐㄧㄢˋ涧 jiàn ㄐㄧㄢˋ淺 jiàn ㄐㄧㄢˋ渐 jiàn ㄐㄧㄢˋ湔 jiàn ㄐㄧㄢˋ溅 jiàn ㄐㄧㄢˋ漸 jiàn ㄐㄧㄢˋ澗 jiàn ㄐㄧㄢˋ濫 jiàn ㄐㄧㄢˋ濺 jiàn ㄐㄧㄢˋ瀳 jiàn ㄐㄧㄢˋ煎 jiàn ㄐㄧㄢˋ牮 jiàn ㄐㄧㄢˋ犴 jiàn ㄐㄧㄢˋ珔 jiàn ㄐㄧㄢˋ监 jiàn ㄐㄧㄢˋ監 jiàn ㄐㄧㄢˋ瞷 jiàn ㄐㄧㄢˋ磵 jiàn ㄐㄧㄢˋ礀 jiàn ㄐㄧㄢˋ筧 jiàn ㄐㄧㄢˋ箭 jiàn ㄐㄧㄢˋ聻 jiàn ㄐㄧㄢˋ腱 jiàn ㄐㄧㄢˋ舰 jiàn ㄐㄧㄢˋ艦 jiàn ㄐㄧㄢˋ荐 jiàn ㄐㄧㄢˋ蔪 jiàn ㄐㄧㄢˋ薦 jiàn ㄐㄧㄢˋ見 jiàn ㄐㄧㄢˋ覸 jiàn ㄐㄧㄢˋ见 jiàn ㄐㄧㄢˋ諌 jiàn ㄐㄧㄢˋ諫 jiàn ㄐㄧㄢˋ譖 jiàn ㄐㄧㄢˋ谏 jiàn ㄐㄧㄢˋ谮 jiàn ㄐㄧㄢˋ賤 jiàn ㄐㄧㄢˋ贱 jiàn ㄐㄧㄢˋ践 jiàn ㄐㄧㄢˋ踐 jiàn ㄐㄧㄢˋ踺 jiàn ㄐㄧㄢˋ鉴 jiàn ㄐㄧㄢˋ鋻 jiàn ㄐㄧㄢˋ鍳 jiàn ㄐㄧㄢˋ鍵 jiàn ㄐㄧㄢˋ鏨 jiàn ㄐㄧㄢˋ鐧 jiàn ㄐㄧㄢˋ鐱 jiàn ㄐㄧㄢˋ鑑 jiàn ㄐㄧㄢˋ鑒 jiàn ㄐㄧㄢˋ鑳 jiàn ㄐㄧㄢˋ锏 jiàn ㄐㄧㄢˋ键 jiàn ㄐㄧㄢˋ閒 jiàn ㄐㄧㄢˋ間 jiàn ㄐㄧㄢˋ间 jiàn ㄐㄧㄢˋ鞬 jiàn ㄐㄧㄢˋ餞 jiàn ㄐㄧㄢˋ饯 jiàn ㄐㄧㄢˋ魙 jiàn ㄐㄧㄢˋ𣴓 jiàn ㄐㄧㄢˋ

1/83

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+3D4E, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 澗|涧[jian4]

Tự hình 1

Dị thể 4

𡼏𧯎

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𤡥

Không hiện chữ?

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+4EF6, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. phân biệt 2. từ chỉ đồ đựng trong bồ hay sọt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ vật, khí cụ, phẩm vật. ◎Như: “bưu kiện” 郵件 đồ vật gửi theo đường bưu điện, “cấp kiện” 急件 công văn khẩn. 2. (Danh) Lượng từ: cái, việc, món. ◎Như: “nhất kiện sự” 一件事 một việc, “lưỡng kiện y phục” 兩件衣服 hai bộ quần áo, “tam kiện hành lí” 三件行李 ba kiện hành lí.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (loại) Cái, món, việc: 一件事 Một việc; 一件衣服 Một cái áo; 有件事想和你商量 Có một việc định bàn với anh; 三件行李 Ba kiện hành lí; ② (Chỉ các bộ phận trong máy móc): 零件 Đồ phụ tùng; ③ Công văn: 急件 Công văn khẩn; 密件 Công văn mật; ④ Phân biệt (cái này với cái khác).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia ra — Một phần — Tiếng dùng để chỉ sự vật, có nghĩa như một cái, một việc. Td: Bưu kiện 郵件, Dữ kiện.

Từ điển Trung-Anh

(1) item (2) component (3) classifier for events, things, clothes etc

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 235

àn jiàn 案件 • bèi jiàn 備件 • bèi jiàn 备件 • bì yào tiáo jiàn 必要条件 • bì yào tiáo jiàn 必要條件 • bù jiàn 部件 • cái wù ruǎn jiàn 財務軟件 • cái wù ruǎn jiàn 财务软件 • chā jiàn 插件 • chāo jiàn 抄件 • chāo wén jiàn 超文件 • chāo wén jiàn chuán shū xié dìng 超文件传输协定 • chāo wén jiàn chuán shū xié dìng 超文件傳輸協定 • chōng yào tiáo jiàn 充要条件 • chōng yào tiáo jiàn 充要條件 • dà jiàn 大件 • dà tú shā shì jiàn 大屠杀事件 • dà tú shā shì jiàn 大屠殺事件 • Dé léi fú sī àn jiàn 德雷福斯案件 • diàn hè ǒu hé qì jiàn 电荷耦合器件 • diàn hè ǒu hé qì jiàn 電荷耦合器件 • diàn nǎo ruǎn jiàn 电脑软件 • diàn nǎo ruǎn jiàn 電腦軟件 • diàn zǐ qì jiàn 电子器件 • diàn zǐ qì jiàn 電子器件 • diàn zǐ wén jiàn 电子文件 • diàn zǐ wén jiàn 電子文件 • diàn zǐ yóu jiàn 电子邮件 • diàn zǐ yóu jiàn 電子郵件 • è yì ruǎn jiàn 恶意软件 • è yì ruǎn jiàn 惡意軟件 • fā jiàn rén 发件人 • fā jiàn rén 發件人 • fǎn yìng duī rán liào yuán jiàn 反应堆燃料元件 • fǎn yìng duī rán liào yuán jiàn 反應堆燃料元件 • fáng dú ruǎn jiàn 防毒軟件 • fáng dú ruǎn jiàn 防毒软件 • fēi tiáo jiàn fǎn shè 非条件反射 • fēi tiáo jiàn fǎn shè 非條件反射 • fù jiā yuán jiàn 附加元件 • fù jiàn 附件 • fù kuǎn tiáo jiàn 付款条件 • fù kuǎn tiáo jiàn 付款條件 • fù yìn jiàn 复印件 • fù yìn jiàn 複印件 • gǎo jiàn 稿件 • gōng jiàn 工件 • gòu jiàn 构件 • gòu jiàn 構件 • gù jiàn 固件 • guāng fú qì jiàn 光伏器件 • hán jiàn 函件 • háng kōng yóu jiàn 航空邮件 • háng kōng yóu jiàn 航空郵件 • hé shì jiàn 核事件 • jī jiàn 机件 • jī jiàn 機件 • jī mì wén jiàn 机密文件 • jī mì wén jiàn 機密文件 • jì jiàn gōng zī 計件工資 • jì jiàn gōng zī 计件工资 • jì jiàn rén 寄件人 • jì jiàn zhě 寄件者 • jiǎ zhèng jiàn 假證件 • jiǎ zhèng jiàn 假证件 • jiàn dié ruǎn jiàn 間諜軟件 • jiàn dié ruǎn jiàn 间谍软件 • jiàn shǔ 件数 • jiàn shǔ 件數 • jǐn jí shì jiàn 紧急事件 • jǐn jí shì jiàn 緊急事件 • jué mì wén jiàn 絕密文件 • jué mì wén jiàn 绝密文件 • kāi fàng yuán mǎ ruǎn jiàn 开放源码软件 • kāi fàng yuán mǎ ruǎn jiàn 開放源碼軟件 • kè hù jī ruǎn jiàn 客戶機軟件 • kè hù jī ruǎn jiàn 客户机软件 • kòng jiàn 控件 • kuài jiàn 快件 • lā jī yóu jiàn 垃圾邮件 • lā jī yóu jiàn 垃圾郵件 • lè suǒ ruǎn jiàn 勒索軟件 • lè suǒ ruǎn jiàn 勒索软件 • lì shǐ shì jiàn 历史事件 • lì shǐ shì jiàn 歷史事件 • liào jiàn 料件 • liào jiàn zi 料件子 • liào jiàn zi huó 料件子活 • líng bèi jiàn 零備件 • líng bèi jiàn 零备件 • líng bù jiàn 零部件 • líng jiàn 零件 • liú lǎn ruǎn jiàn 浏览软件 • liú lǎn ruǎn jiàn 瀏覽軟件 • liú máng ruǎn jiàn 流氓軟件 • liú máng ruǎn jiàn 流氓软件 • Liǔ tiáo Gōu Shì jiàn 柳条沟事件 • Liǔ tiáo Gōu Shì jiàn 柳條溝事件 • Liǔ tiáo Hú Shì jiàn 柳条湖事件 • Liǔ tiáo Hú Shì jiàn 柳條湖事件 • Liù Sì Shì jiàn 六四事件 • mì jiàn 密件 • miǎn fèi ruǎn jiàn 免費軟件 • miǎn fèi ruǎn jiàn 免费软件 • Nán jīng Dà tú shā Shì jiàn 南京大屠杀事件 • Nán jīng Dà tú shā Shì jiàn 南京大屠殺事件 • ǒu rán shì jiàn 偶然事件 • pèi jiàn 配件 • pèi jiàn guà gōu 配件挂勾 • pèi jiàn guà gōu 配件掛勾 • pī jiàn 坯件 • pī jiàn 批件 • qì chē zhà dàn shì jiàn 汽車炸彈事件 • qì chē zhà dàn shì jiàn 汽车炸弹事件 • qì jiàn 器件 • qián jiàn 前件 • qián tí tiáo jiàn 前提条件 • qián tí tiáo jiàn 前提條件 • qún jiàn 群件 • qún tǐ xìng shì jiàn 群体性事件 • qún tǐ xìng shì jiàn 群體性事件 • rán liào yuán jiàn xì bàng 燃料元件細棒 • rán liào yuán jiàn xì bàng 燃料元件细棒 • ruǎn jiàn 軟件 • ruǎn jiàn 软件 • ruǎn jiàn bāo 軟件包 • ruǎn jiàn bāo 软件包 • ruǎn jiàn jì shù 軟件技術 • ruǎn jiàn jì shù 软件技术 • ruǎn jiàn kāi fā 軟件開發 • ruǎn jiàn kāi fā 软件开发 • ruǎn jiàn kāi fā rén yuán 軟件開發人員 • ruǎn jiàn kāi fā rén yuán 软件开发人员 • ruǎn jiàn píng tái 軟件平臺 • ruǎn jiàn píng tái 软件平台 • ruǎn jiàn qǐ yè 軟件企業 • ruǎn jiàn qǐ yè 软件企业 • ruǎn jiàn xì tǒng 軟件系統 • ruǎn jiàn xì tǒng 软件系统 • ruǎn yìng jiàn 軟硬件 • ruǎn yìng jiàn 软硬件 • sān jiàn tào shì xī zhuāng 三件套式西装 • sān jiàn tào shì xī zhuāng 三件套式西裝 • sǎn jiàn 散件 • shā dú ruǎn jiàn 杀毒软件 • shā dú ruǎn jiàn 殺毒軟件 • shā rén àn jiàn 杀人案件 • shā rén àn jiàn 殺人案件 • shì jiàn 事件 • shì jiàn xiāng guān diàn wèi 事件相关电位 • shì jiàn xiāng guān diàn wèi 事件相關電位 • shōu jiàn rén 收件人 • shōu jiàn xiá 收件匣 • shōu jiàn xiāng 收件箱 • shù jù kù ruǎn jiàn 数据库软件 • shù jù kù ruǎn jiàn 數據庫軟件 • Shuǐ mén Shì jiàn 水門事件 • Shuǐ mén Shì jiàn 水门事件 • táo sè àn jiàn 桃色案件 • tào jiàn 套件 • tiáo jiàn 条件 • tiáo jiàn 條件 • tiáo jiàn fǎn shè 条件反射 • tiáo jiàn fǎn shè 條件反射 • tiáo jiàn fǎn yìng 条件反应 • tiáo jiàn fǎn yìng 條件反應 • tiáo jiàn gài lǜ 条件概率 • tiáo jiàn gài lǜ 條件概率 • tiáo jiàn jù 条件句 • tiáo jiàn jù 條件句 • tiáo jiàn shì 条件式 • tiáo jiàn shì 條件式 • tū fā shì jiàn 突发事件 • tū fā shì jiàn 突發事件 • tuì jiàn 退件 • wài jiā fù jiàn 外加附件 • wén jiàn 文件 • wén jiàn dà xiǎo 文件大小 • wén jiàn fú wù qì 文件服务器 • wén jiàn fú wù qì 文件服務器 • wén jiàn gé shì 文件格式 • wén jiàn jiā 文件夹 • wén jiàn jiā 文件夾 • wú tiáo jiàn 无条件 • wú tiáo jiàn 無條件 • wú tiáo jiàn tóu xiáng 无条件投降 • wú tiáo jiàn tóu xiáng 無條件投降 • wù jiàn 物件 • wù jiàn 雾件 • wù jiàn 霧件 • xiān jué tiáo jiàn 先决条件 • xiān jué tiáo jiàn 先決條件 • xiāng róng tiáo jiàn 相容条件 • xiāng róng tiáo jiàn 相容條件 • xiāo fèi qì jiàn 消費器件 • xiāo fèi qì jiàn 消费器件 • xìn jiàn 信件 • Yà luó Hào Shì jiàn 亚罗号事件 • Yà luó Hào Shì jiàn 亞羅號事件 • yào jiàn 要件 • yīn pín wén jiàn 音頻文件 • yīn pín wén jiàn 音频文件 • yìng jiàn 硬件 • yìng jiàn píng tái 硬件平台 • yìng jiàn píng tái 硬件平臺 • yìng yòng ruǎn jiàn 应用软件 • yìng yòng ruǎn jiàn 應用軟件 • yóu jiàn 邮件 • yóu jiàn 郵件 • yuán jiàn 元件 • yuán jiàn 原件 • yuán qì jiàn 元器件 • yuē shù tiáo jiàn 約束條件 • yuē shù tiáo jiàn 约束条件 • zá jiàn 杂件 • zá jiàn 雜件 • zhèng jiàn 證件 • zhèng jiàn 证件 • zhèng míng wén jiàn 證明文件 • zhèng míng wén jiàn 证明文件 • zhì jiàn 制件 • zhì jiàn 製件 • zhōng jiān jiàn 中間件 • zhōng jiān jiàn 中间件 • zhù jiàn 鑄件 • zhù jiàn 铸件 • zhuàn dòng jiàn 轉動件 • zhuàn dòng jiàn 转动件 • zì rán tiáo jiàn 自然条件 • zì rán tiáo jiàn 自然條件 • Zì yóu Ruǎn jiàn Jī jīn huì 自由軟件基金會 • Zì yóu Ruǎn jiàn Jī jīn huì 自由软件基金会 • zǔ jiàn 組件 • zǔ jiàn 组件 • zuò jiàn 作件

Một số bài thơ có sử dụng

• Ký đãi chiếu thượng thư Hạo Trạch hầu khế đài - 寄待詔尚書灝澤侯契台 (Phan Huy Ích)• Quá Chi Lăng - 過支陵 (Vũ Cố) 俴

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+4FF4, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cạn 2. mỏng 3. mặc áo đơn (không có áo giáp)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cạn; ② Mỏng; ③ Chỉ mặc áo đơn không có áo giáp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nông cạn, nhỏ hẹp.

Từ điển Trung-Anh

(1) short (2) shallow (3) thin plate

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

• Tiểu nhung 1 - 小戎 1 (Khổng Tử)• Tiểu nhung 3 - 小戎 3 (Khổng Tử) 健

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+5065, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. khoẻ mạnh, sức khoẻ 2. giỏi giang

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Có sức mạnh. ◎Như: “dũng kiện” 勇健 dũng mạnh, “kiện mã” 健馬 ngựa khỏe. 2. (Tính) Khỏe mạnh (thể xác, tinh thần tốt). ◎Như: “khang kiện” 康健 mạnh khỏe. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Niên bát thập dư do kiện” 年八十餘猶健 (Trường Thanh tăng 長清僧) Tuổi ngoài tám mươi mà vẫn còn khỏe mạnh. 3. (Phó) Giỏi, có tài, hay. ◎Như: “kiện đàm” 健談 giỏi nói, hay nói. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Lão lai đa kiện vong” 老來多健忘 (Ngẫu tác kí lãng chi thi 偶作寄朗之詩) Già đến thường hay quên. 4. (Danh) Họ “Kiện”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sức khỏe: 健康 Sức khỏe, khỏe mạnh; ② Bổ, làm mạnh: 健腦 Bổ óc; 健身 Làm cho thân thể khỏe mạnh; ③ Giỏi, khỏe, có tài: 健談 Nói giỏi (tài) lắm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có sức mạnh, không biết mệt mỏi — Làm cho mạnh mẽ — Khéo, giỏi.

Từ điển Trung-Anh

(1) healthy (2) to invigorate (3) to strengthen (4) to be good at (5) to be strong in

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 73

bǎo jiàn 保健 • bǎo jiàn cāo 保健操 • fù jiàn 复健 • fù jiàn 復健 • gāng jiàn 刚健 • gāng jiàn 剛健 • Gāo Xíng jiàn 高行健 • jiàn bǎo 健保 • jiàn bù rú fēi 健步如飛 • jiàn bù rú fēi 健步如飞 • jiàn ér 健儿 • jiàn ér 健兒 • jiàn kāng 健康 • jiàn kāng bǎo xiǎn 健康保险 • jiàn kāng bǎo xiǎn 健康保險 • jiàn kāng jiǎn chá 健康检查 • jiàn kāng jiǎn chá 健康檢查 • jiàn kāng shí pǐn 健康食品 • jiàn kāng shòu sǔn 健康受损 • jiàn kāng shòu sǔn 健康受損 • jiàn kāng zhuàng kuàng 健康状况 • jiàn kāng zhuàng kuàng 健康狀況 • jiàn měi 健美 • jiàn měi cāo 健美操 • jiàn měi yùn dòng 健美运动 • jiàn měi yùn dòng 健美運動 • jiàn quán 健全 • jiàn shēn 健身 • jiàn shēn fáng 健身房 • jiàn shēn guǎn 健身館 • jiàn shēn guǎn 健身馆 • jiàn shēn shì 健身室 • jiàn shuò 健硕 • jiàn shuò 健碩 • jiàn tán 健談 • jiàn tán 健谈 • jiàn wàng 健忘 • jiàn wàng 健旺 • jiàn wàng zhèng 健忘症 • jiàn wèi qì 健慰器 • jiàn xíng 健行 • jiàn zhěn 健診 • jiàn zhěn 健诊 • jiàn zhuàng 健壮 • jiàn zhuàng 健壯 • jiǎo jiàn 矫健 • jiǎo jiàn 矯健 • jīng shén jiàn kāng 精神健康 • kāng jiàn 康健 • Lǐ Xuě jiàn 李雪健 • Qián Yǒng jiàn 錢永健 • Qián Yǒng jiàn 钱永健 • qiáng jiàn 強健 • qiáng jiàn 强健 • quán mín jiàn bǎo 全民健保 • quán mín jiàn kāng bǎo xiǎn 全民健康保险 • quán mín jiàn kāng bǎo xiǎn 全民健康保險 • shēn zhèn jiàn lì bǎo 深圳健力宝 • shēn zhèn jiàn lì bǎo 深圳健力寶 • shuǎng jiàn 爽健 • wěn jiàn 稳健 • wěn jiàn 穩健 • xìng jiàn kāng 性健康 • xióng jiàn 雄健 • yà jiàn kāng 亚健康 • yà jiàn kāng 亞健康 • yī liáo bǎo jiàn 医疗保健 • yī liáo bǎo jiàn 醫療保健 • yǒu yǎng jiàn shēn cāo 有氧健身操 • Zhèng Yī jiàn 郑伊健 • Zhèng Yī jiàn 鄭伊健 • Zhōu Huá jiàn 周华健 • Zhōu Huá jiàn 周華健

Một số bài thơ có sử dụng

• Canh chức thán - 耕織嘆 (Triệu Nhữ Toại)• Cung hoạ “Ngũ thập cảm thuật” nguyên vận tính trình - 恭和五十感述原韻併呈 (Lê Khắc Cẩn)• Giá cô thiên - Toạ trung hữu My sơn ẩn khách Sử Ứng Chi hoạ tiền vận, tức tịch đáp chi - 鷓鴣天-座中有眉山隱客史應之和前韻,即席答之 (Hoàng Đình Kiên)• Lưu Hoa Môn - 留花門 (Đỗ Phủ)• Nhạn - 雁 (Phùng Khắc Khoan)• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Phạm Trí Khiêm)• Tích biệt hành, tống Lưu bộc xạ phán quan - 惜別行送劉僕射判官 (Đỗ Phủ)• Trở Úc Đạt Phu di gia Hàng Châu - 阻郁達夫移家杭州 (Lỗ Tấn)• Văn Trương Chấn Vũ chi ngục - 聞張振武之獄 (Liên Hoành)• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm) 僣

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+50E3, tổng 14 nét, bộ rén 人 (+12 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chiếm đoạt, cướp

Từ điển trích dẫn

1. § Một dạng của “tiếm” 僭.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 僭.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tiếm 僭.

Từ điển Trung-Anh

(1) to overstep one's authority (2) to usurp

Tự hình 1

Dị thể 2

𦅦

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𨅕𦏋𢡚𠏝

Không hiện chữ?

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+50ED, tổng 14 nét, bộ rén 人 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chiếm đoạt, cướp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giả mạo danh nghĩa ngôi vị trên, lạm quyền. ◎Như: “tiếm thiết” 僭窃, “tiếm việt” 僭越. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tự thử dũ gia kiêu hoạnh, tự hiệu vi Thượng phụ, xuất nhập tiếm thiên tử nghi trượng” 自此愈加驕橫, 自號為尚父, 出入僭天子儀仗 (Đệ bát hồi) (Đổng Trác) từ bấy giờ lại càng kiêu căng, tự xưng là Thượng phụ, ra vào lấn dùng nghi vệ thiên tử.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lạm quyền, vượt quyền, lấn quyền, giả mạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giả dối, gian trá — Lấn chiếm của người trên.

Từ điển Trung-Anh

to usurp

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 7

𨼐𨅔𧝆

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

jiàn yuè 僭越 • jiàn zhǔ 僭主 • jiàn zhǔ zhèng zhì 僭主政治

Một số bài thơ có sử dụng

• Bái mệnh cung kỷ - 拜命恭紀 (Phan Huy Thực)• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)• Nghiêm Tử Lăng - 嚴子陵 (Đường Ngạn Khiêm)• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)• Sơ hạ thư hoài tặng Hình bộ đồng nghị Hạo Trạch Vũ hầu - 初夏書懷贈刑部同議灝澤武侯 (Phan Huy Ích)• Ức 8 - 抑 8 (Khổng Tử)• Ức 9 - 抑 9 (Khổng Tử)• Vịnh Thái Bình phong cảnh thi - 詠太平風景詩 (Đào Công Chính)• Xích chuỷ hầu - 赤嘴猴 (Trần Duệ Tông) 剑

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+5251, tổng 9 nét, bộ dāo 刀 (+7 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái kiếm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 劍.

Từ điển Trần Văn Chánh

Gươm, kiếm: 刻舟求劍 Khắc dấu trên thuyền để tìm gươm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 劍

Từ điển Trung-Anh

(1) double-edged sword (2) CL:口[kou3],把[ba3] (3) classifier for blows of a sword

Từ điển Trung-Anh

variant of 劍|剑[jian4]

Tự hình 2

Dị thể 7

𠠆

Không hiện chữ?

Từ ghép 41

bǎo jiàn 宝剑 • cháng zuǐ jiàn héng 长嘴剑鸻 • chún qiāng shé jiàn 唇枪舌剑 • dāo jiàn 刀剑 • duǎn jiàn 短剑 • huā jiàn 花剑 • jī jiàn 击剑 • jī jiàn zhě 击剑者 • jiàn bá nǔ zhāng 剑拔弩张 • jiàn bǐng 剑柄 • jiàn chǐ hǔ 剑齿虎 • jiàn dào 剑道 • jiàn fǎ 剑法 • jiàn héng 剑鸻 • jiàn jiān 剑尖 • jiàn kè 剑客 • jiàn lóng 剑龙 • jiàn má 剑麻 • jiàn shēn 剑身 • jiàn shù 剑术 • jiàn yú 剑鱼 • jiàn zǒu piān fēng 剑走偏锋 • jiàn zǒu qīng líng 剑走蜻蛉 • jiàn zuǐ méi 剑嘴鹛 • kè zhōu qiú jiàn 刻舟求剑 • kǒu mì fù jiàn 口蜜腹剑 • lì jiàn 利剑 • mù jiàn 木剑 • pèi jiàn 佩剑 • qín jiàn piāo líng 琴剑飘零 • shàng fāng bǎo jiàn 上方宝剑 • shàng fāng bǎo jiàn 尚方宝剑 • shàng fāng jiàn 尚方剑 • shǒu lǐ jiàn 手里剑 • shuāng rèn jiàn 双刃剑 • tài jí jiàn 太极剑 • wǔ jiàn 舞剑 • Xiàng Zhuāng wǔ jiàn 项庄舞剑 • Xiàng Zhuāng wǔ jiàn , yì zài Pèi gōng 项庄舞剑,意在沛公 • Xiàng Zhuāng wǔ jiàn , zhì zài Pèi gōng 项庄舞剑,志在沛公 • zhòng jiàn 重剑 剣

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+5263, tổng 10 nét, bộ dāo 刀 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái kiếm

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 劍|剑

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+5271, tổng 11 nét, bộ dāo 刀 (+9 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái kiếm

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+528D, tổng 15 nét, bộ dāo 刀 (+13 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái kiếm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gươm. ◎Như: “khắc chu cầu kiếm” 刻舟求劍 khắc thuyền tìm gươm. 2. (Danh) Lượng từ: số lần múa kiếm. 3. § Ghi chú: Nguyên viết là 劎.

Từ điển Trần Văn Chánh

Gươm, kiếm: 刻舟求劍 Khắc dấu trên thuyền để tìm gươm.

Từ điển Trung-Anh

(1) double-edged sword (2) CL:口[kou3],把[ba3] (3) classifier for blows of a sword

Tự hình 6

Dị thể 11

𠝏𠠆

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 54

𧁴𤢾𤑯𣋽𡃍𠐘𪜇㷿𪒫𪇇𩏩𨆘𧸘𦗼𦗹𥽋𥣂𥜋𣜟𣄝𢨔𢅐𡑯𠐖

Không hiện chữ?

Từ ghép 41

bǎo jiàn 寶劍 • cháng zuǐ jiàn héng 長嘴劍鴴 • chún qiāng shé jiàn 唇槍舌劍 • dāo jiàn 刀劍 • duǎn jiàn 短劍 • huā jiàn 花劍 • jī jiàn 擊劍 • jī jiàn zhě 擊劍者 • jiàn bá nǔ zhāng 劍拔弩張 • jiàn bǐng 劍柄 • jiàn chǐ hǔ 劍齒虎 • jiàn dào 劍道 • jiàn fǎ 劍法 • jiàn héng 劍鴴 • jiàn jiān 劍尖 • jiàn kè 劍客 • jiàn lóng 劍龍 • jiàn má 劍麻 • jiàn shēn 劍身 • jiàn shù 劍術 • jiàn yú 劍魚 • jiàn zǒu piān fēng 劍走偏鋒 • jiàn zǒu qīng líng 劍走蜻蛉 • jiàn zuǐ méi 劍嘴鶥 • kè zhōu qiú jiàn 刻舟求劍 • kǒu mì fù jiàn 口蜜腹劍 • lì jiàn 利劍 • mù jiàn 木劍 • pèi jiàn 佩劍 • qín jiàn piāo líng 琴劍飄零 • shàng fāng bǎo jiàn 上方寶劍 • shàng fāng bǎo jiàn 尚方寶劍 • shàng fāng jiàn 尚方劍 • shǒu lǐ jiàn 手裡劍 • shuāng rèn jiàn 雙刃劍 • tài jí jiàn 太極劍 • wǔ jiàn 舞劍 • Xiàng Zhuāng wǔ jiàn 項莊舞劍 • Xiàng Zhuāng wǔ jiàn , yì zài Pèi gōng 項莊舞劍,意在沛公 • Xiàng Zhuāng wǔ jiàn , zhì zài Pèi gōng 項莊舞劍,志在沛公 • zhòng jiàn 重劍

Một số bài thơ có sử dụng

• Chí hậu - 至後 (Đỗ Phủ)• Hàn Sơn hữu khoả trùng - 寒山有裸蟲 (Hàn Sơn)• Hiểu tế Nhị Hà - 曉濟珥河 (Phạm Đình Hổ)• Hướng Nghĩa từ - 向義祠 (Nguyễn Quốc Hiệu)• Nghiêm công sảnh yến, đồng vịnh “Thục đạo hoạ đồ”, đắc không tự - 嚴公廳宴,同詠蜀道畫圖,得空字 (Đỗ Phủ)• Niệm nô kiều - Côn Lôn - 念奴嬌-崑崙 (Mao Trạch Đông)• Quá vương phủ hữu cảm - 過王府有感 (Phan Huy Thực)• Thu dạ đối nguyệt - 秋夜對月 (Phan Bội Châu)• Tòng quân kỳ 1 - 從軍其一 (Trần Thiện Chánh)• Ý nhất nhung y - Đề tam xích kiếm - 衣一戎衣-提三尺劍 (Lê Thánh Tông) 劎

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+528E, tổng 15 nét, bộ dāo 刀 (+13 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái kiếm

Từ điển trích dẫn

1. § Như chữ “kiếm” 劍.

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 50

𦗼𢨔𠐖𪜇㷿𪒫𪇇𩏩𨆘𧸘𦗹𥽋𥣂𥜋𣜟𣄝𢅐𡑯

Không hiện chữ?

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+5292, tổng 16 nét, bộ dāo 刀 (+14 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái kiếm

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ 劍.

Từ điển Trung-Anh

variant of 劍|剑[jian4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𧂆

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Biên sầu - 邊愁 (Thôi Thực) 劔

jiàn ㄐㄧㄢˋ [diàn ㄉㄧㄢˋ]

U+5294, tổng 16 nét, bộ dāo 刀 (+14 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái kiếm

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 劍.

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

Không hiện chữ?

jiàn ㄐㄧㄢˋ [zhì ㄓˋ]

U+5ECC, tổng 13 nét, bộ ān 广 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: giải trĩ 解廌)

Tự hình 3

Dị thể 5

𢊁𤙪𪋁𪋱

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Ký mộng - 記夢 (Nguyễn Du)• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)• Tự điếu - 自吊 (Lương Ngọc Quyến)• Tứ hữu gián nghị đại phu Trần Thì Kiến hốt minh - 賜右諫議大夫陳時見笏銘 (Trần Anh Tông) 建

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+5EFA, tổng 8 nét, bộ yǐn 廴 (+6 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

xây dựng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dựng lên, thành lập, đặt. ◎Như: “kiến quốc” 建國 dựng nước, “kiến công” 建功 lập công, “kiến nghiệp” 建業 làm nên sự nghiệp. 2. (Động) Xây dựng, chế tạo. ◎Như: “kiến ốc” 建屋 cất nhà, “kiến kiều” 建橋 xây cầu. 3. (Động) Phong cho, phong tặng. ◇Thi Kinh 詩經: “Vương viết: Thúc phụ, kiến nhĩ nguyên tử, tỉ hầu vu Lỗ” 王曰: 叔父, 建爾元子, 俾侯于魯 (Lỗ tụng 魯頌, Bí cung 閟宮) Vua nói: Này chú, phong cho con trưởng của chú làm vua chư hầu nước Lỗ. 4. (Động) Đưa ra ý kiến. ◎Như: “kiến nghị” 建議 đề nghị. 5. (Danh) Theo cách làm lịch thời xưa, chuôi sao trỏ vào chỗ nào, chỗ đó gọi là “kiến”. ◎Như: âm lịch gọi tháng giêng là “kiến dần” 建寅, tháng hai gọi là “kiến mão” 建卯 nghĩa là cứ theo chuôi sao chỉ về đâu thì định tháng vào đấy. Vì thế, tháng gọi là “nguyệt kiến” 月建, tháng đủ gọi là “đại kiến” 大建, tháng thiếu gọi là “tiểu kiến” 小建. 6. (Danh) Tên đất. 7. (Danh) Họ “Kiến”. 8. Một âm là “kiển”. (Động) Đổ ụp xuống. ◎Như: “kiển linh” 建瓴 đổ bình nước từ trên xuống, ý nói cái thế từ trên đè xuống.

Từ điển Thiều Chửu

① Dựng lên, đặt. ② Chuôi sao trỏ vào đâu gọi là kiến, như lịch ta gọi tháng giêng là kiến dần 建寅, tháng hai gọi là kiến mão 建卯 nghĩa là cứ coi chuôi sao chỉ về đâu thì định tháng vào đấy vậy. Vì thế nên gọi là nguyệt kiến 月建, tháng đủ gọi là đại kiến 大建, tháng thiếu gọi là tiểu kiến 小建, v.v. ② Tên đất. ③ Một âm là kiển. Ðổ ụp. Như kiển linh 建瓴 đổ bình nước từ trên xuống, ý nói cái thế từ trên đè xuống rất dễ vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xây, dựng: 新建的房子 Nhà mới xây (dựng); ② Đặt ra, thành lập, xây dựng: 建軍 Thành lập quân đội, xây dựng quân đội; 建黨工作 Công tác xây dựng Đảng; ③ Nêu ra, đề nghị: 他建議更改計劃 Anh ấy đề nghị sửa đổi kế hoạch; ④ (văn) Chuôi sao chỏ vào: 建寅 Tháng Giêng (chuôi sao chỏ vào Dần); 建卯 Tháng Hai (chuôi sao chỏ vào Mão); 月建 Tháng; 大建 Tháng đủ; 小建 Tháng thiếu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng thẳng — Dựng lên cho đứng thẳng. Xây dựng — Một âm là Kiển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Úp xuống. Lật úp — Một âm là Kiến.

Từ điển Trung-Anh

(1) to establish (2) to found (3) to set up (4) to build (5) to construct

Tự hình 5

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 129

bàn fēng jiàn 半封建 • bàn fēng jiàn bàn zhí mín dì 半封建半殖民地 • bù jiàn 布建 • chéng jiàn 承建 • chóng jiàn 重建 • chóu jiàn 筹建 • chóu jiàn 籌建 • chuàng jiàn 创建 • chuàng jiàn 創建 • chuàng jiàn zhě 创建者 • chuàng jiàn zhě 創建者 • dā jiàn 搭建 • dà jiàn 大建 • dàng àn jiàn lì 档案建立 • dàng àn jiàn lì 檔案建立 • dū jiàn 督建 • fǎ zhì jiàn shè 法治建設 • fǎ zhì jiàn shè 法治建设 • fēng jiàn 封建 • fēng jiàn shè huì 封建社会 • fēng jiàn shè huì 封建社會 • fēng jiàn shí dài 封建时代 • fēng jiàn shí dài 封建時代 • fēng jiàn sī xiǎng 封建思想 • fēng jiàn zhì dù 封建制度 • fēng jiàn zhǔ 封建主 • fēng jiàn zhǔ yì 封建主义 • fēng jiàn zhǔ yì 封建主義 • Fú jiàn 福建 • Fú jiàn shěng 福建省 • gǎi jiàn 改建 • gāo céng jiàn zhù 高层建筑 • gāo céng jiàn zhù 高層建築 • gòu jiàn 构建 • gòu jiàn 構建 • jī jiàn 基建 • jī jiàn fèi 机建费 • jī jiàn fèi 機建費 • jiàn bái 建白 • jiàn cái 建材 • jiàn chéng 建成 • jiàn chéng qū 建成区 • jiàn chéng qū 建成區 • jiàn dǎng 建党 • jiàn dǎng 建黨 • jiàn dū 建都 • jiàn gōng lì yè 建功立业 • jiàn gōng lì yè 建功立業 • jiàn gòu 建构 • jiàn gòu 建構 • jiàn gòu zhèng yì lǐ lùn 建构正义理论 • jiàn gòu zhèng yì lǐ lùn 建構正義理論 • jiàn guó 建国 • jiàn guó 建國 • jiàn jī 建基 • jiàn jiāo 建交 • jiàn jiào hé zuò 建教合作 • jiàn lì 建立 • jiàn lì zhě 建立者 • jiàn lì zhèng shì wài jiāo guān xì 建立正式外交关系 • jiàn lì zhèng shì wài jiāo guān xì 建立正式外交關係 • jiàn shāng 建商 • jiàn shè 建設 • jiàn shè 建设 • jiàn shè xìng 建設性 • jiàn shè xìng 建设性 • jiàn shè xìng de pī píng 建設性的批評 • jiàn shè xìng de pī píng 建设性的批评 • jiàn shù 建树 • jiàn shù 建樹 • jiàn wū hù zhù huì 建屋互助会 • jiàn wū hù zhù huì 建屋互助會 • jiàn yán 建言 • jiàn yì 建議 • jiàn yì 建议 • jiàn zào 建造 • jiàn zhèng 建政 • jiàn zhì 建制 • jiàn zhú 建築 • jiàn zhù 建筑 • jiàn zhù 建築 • jiàn zhù gōng rén 建筑工人 • jiàn zhù gōng rén 建築工人 • jiàn zhù qún 建筑群 • jiàn zhù qún 建築群 • jiàn zhù shī 建筑师 • jiàn zhù shī 建築師 • jiàn zhù wù 建筑物 • jiàn zhù wù 建築物 • jiàn zhù xué 建筑学 • jiàn zhù xué 建築學 • jiàn zhù yè 建筑业 • jiàn zhù yè 建築業 • jiāo tōng jiàn shè 交通建設 • jiāo tōng jiàn shè 交通建设 • kuò jiàn 扩建 • kuò jiàn 擴建 • mín jiàn lián 民建联 • mín jiàn lián 民建聯 • mín zhǔ jiàn gǎng xié jìn lián méng 民主建港协进联盟 • mín zhǔ jiàn gǎng xié jìn lián méng 民主建港協進聯盟 • nèi jiàn 內建 • nèi jiàn 内建 • pò zhú jiàn líng 破竹建瓴 • qín jiǎn jiàn guó 勤俭建国 • qín jiǎn jiàn guó 勤儉建國 • shàng céng jiàn zhù 上层建筑 • shàng céng jiàn zhù 上層建築 • shǐ jiàn 始建 • tí chū jiàn yì 提出建議 • tí chū jiàn yì 提出建议 • tǒng jiàn 統建 • tǒng jiàn 统建 • tǔ jiàn 土建 • xiǎo jiàn 小建 • Xīn jiàn 新建 • Xīn jiàn xiàn 新建县 • Xīn jiàn xiàn 新建縣 • xīng jiàn 兴建 • xīng jiàn 興建 • xiū jiàn 修建 • yíng jiàn 營建 • yíng jiàn 营建 • zài jiàn 再建 • zhào jiàn 肇建 • zhào jiàn 肈建 • zhěng jiàn 整建 • zǔ jiàn 組建 • zǔ jiàn 组建

Một số bài thơ có sử dụng

• Hí tặng hữu kỳ 1 - 戲贈友其一 (Đỗ Phủ)• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)• Năng Lự thành hoàng miếu - 能盧城隍廟 (Trần Xuân Vinh)• Ngự chế hạnh Kiến Thuỵ đường ngẫu thành - 御制幸建瑞堂偶成 (Lê Thánh Tông)• Phụng tặng Vi tả thừa trượng nhị thập nhị vận - 奉贈韋左丞丈二十二韻 (Đỗ Phủ)• Quốc Tử Giám - 國子監 (Đặng Phi Hiển)• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)• Thượng nguyên thị yến - 上元侍宴 (Tô Thức)• Tiễn Lê Trung Lượng thăng thụ Bình Thuận án sát chi lỵ - 餞黎忠亮陞授平順按察之莅 (Nguyễn Xuân Ôn)• Tuyên Châu Tạ Diễu lâu tiễn biệt hiệu thư thúc Vân - 宣州謝眺樓餞別校書叔雲 (Lý Bạch) 揵

jiàn ㄐㄧㄢˋ [qián ㄑㄧㄢˊ]

U+63F5, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chốt cửa, then cửa. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Thiện bế vô quan kiện nhi bất khả khai” 善閉無關揵而不可開 (Chương 27) Đóng khéo không then chốt mà không mở được. 2. (Động) Đóng. 3. (Động) Tiếp giáp. 4. Một âm là “kiền”. (Động) Cất lên, giơ. 5. (Động) Vác (bằng vai). 6. (Động) Dựng lên.

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

𤧣

Không hiện chữ?

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+682B, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) fence (2) palisade

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

𦛊

Không hiện chữ?

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+6957, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) material (such as rocks, earth, bamboo etc) used to hastily repair a dike (2) (literary) door bar (vertical bar used to prevent the horizontal movement of a door bolt)

Tự hình 2

Dị thể 1

𨵭

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Hồ Tử ca kỳ 2 - 瓠子歌其二 (Lưu Triệt) 槛

jiàn ㄐㄧㄢˋ [kǎn ㄎㄢˇ]

U+69DB, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hiên nhà

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 檻.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 檻

Từ điển Trung-Anh

(1) banister (2) balustrade (3) cage for animal or prisoner (4) to transport caged prisoner on a cart

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 7

hé mén jiàn 核门槛 • jiàn chē 槛车 • jiàn huā lóng hè 槛花笼鹤 • lán jiàn 阑槛 • lóng jiàn 笼槛 • lóng niǎo jiàn yuán 笼鸟槛猿 • xuān jiàn 轩槛 檻

jiàn ㄐㄧㄢˋ [kǎn ㄎㄢˇ, xiǎn ㄒㄧㄢˇ]

U+6ABB, tổng 18 nét, bộ mù 木 (+14 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hiên nhà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũi nhốt dã thú. ◇Trang Tử 莊子: “Nhi hổ báo tại nang hạm, diệc khả dĩ vi đắc hĩ” 而虎豹在囊檻, 亦可以為得矣 (Thiên địa 天地) Mà cọp beo ở trong chuồng, trong cũi, cũng có thể cho là được vậy. 2. (Danh) Xe tù. ◎Như: “hạm xa” 檻車 xe tù. 3. (Danh) Lan can. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Trực lan hoành hạm, đa ư Cửu Thổ chi thành quách” 直欄橫檻, 多於九土之城郭 (A phòng cung phú 阿房宮賦) Lan can ngang dọc nhiều hơn thành quách Cửu Châu. 4. (Danh) Ngưỡng cửa, bực cửa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na Hồng Ngọc cấp hồi thân nhất bào, khước bị môn hạm bán đảo” 那紅玉急回身一跑, 卻被門檻絆倒 (Đệ nhị thập tứ hồi) Hồng Ngọc quay mình chạy, vướng phải bực cửa, ngã lăn ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) banister (2) balustrade (3) cage for animal or prisoner (4) to transport caged prisoner on a cart

Tự hình 2

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 46

𦡶𧭗𣁥𩁱𣡓𣠩𡅋𪊇𪇖𩼳𩦹𨣨𨊔𧸦𧥈𧓦𥜓𥌈𣰦𣡶𣋣𢅡𡽳繿

Không hiện chữ?

Từ ghép 7

hé mén jiàn 核門檻 • jiàn chē 檻車 • jiàn huā lóng hè 檻花籠鶴 • lán jiàn 闌檻 • lóng jiàn 籠檻 • lóng niǎo jiàn yuán 籠鳥檻猿 • xuān jiàn 軒檻

Một số bài thơ có sử dụng

• A Phòng cung phú - 阿房宮賦 (Đỗ Mục)• Bồi Vương sứ quân hối nhật phiếm giang tựu Hoàng gia đình tử kỳ 2 - 陪王使君晦日泛江就黃家亭子其二 (Đỗ Phủ)• Du Tử Trầm sơn - 遊紫沉山 (Nguyễn Tư Giản)• Hoài Nam Cao Biền sở tạo nghinh tiên lâu - 淮南高駢所造迎仙樓 (La Ẩn)• Liễu - 柳 (Đường Ngạn Khiêm)• Ngư phủ - 漁父 (Trương Chí Hoà)• Thiên Mụ tự quy chu ngộ vũ - 天姥寺歸舟遇雨 (Huệ Phố công chúa)• Thủ 09 - 首09 (Lê Hữu Trác)• Thượng Tị tương quá Kim Lăng - 上巳將過金陵 (Cung Đỉnh Tư)• Vũ Lâm thu dạ trị Tầm Dương hữu - 武林秋夜值潯陽友 (Phong Việt Nhân) 毽

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+6BFD, tổng 12 nét, bộ máo 毛 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quả cầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “kiện tử” 毽子.

Từ điển Thiều Chửu

① Kiến tử 毽子 quả cầu, đồ chơi đá bằng chân.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cầu, trái cầu (để đá): 踢毽子 Đá cầu; 毽子 (Quả) cầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái cầu bằng lông để đá giải trí.

Từ điển Trung-Anh

shuttlecock

Tự hình 2

Dị thể 1

𨪅

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

jiàn zi 毽子 洊

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+6D0A, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lại lần nữa

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Lại, lần nữa. ◇Dịch Kinh 易經: “Tượng viết: Thủy tiến chí” 象曰: 水洊至 (Khảm quái 坎卦) Tượng nói: Nước lại đến.

Từ điển Thiều Chửu

① Lại lần nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lại (lần nữa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lại một lần nữa.

Từ điển Trung-Anh

(1) flowing water (2) successive

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𤞐𢙨

Không hiện chữ?

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+6DA7, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

khe suối

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 澗.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khe núi, khe, suối: 溪澗 Khe, suối; 澗水 Nước khe (chảy từ trong khe núi ra).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 澗

Từ điển Trung-Anh

variant of 澗|涧[jian4]

Từ điển Trung-Anh

mountain stream

Tự hình 2

Dị thể 7

𡼏𡼥𧯎

Không hiện chữ?

Từ ghép 11

gōu jiàn 沟涧 • jiàn hè 涧壑 • jiàn liú 涧流 • jiàn shuǐ 涧水 • jiàn xī 涧溪 • jiàn xiá 涧峡 • Nán jiàn yí zú Zì zhì xiàn 南涧彝族自治县 • Qīng jiàn 清涧 • Qīng jiàn Xiàn 清涧县 • shān jiàn 山涧 • xī jiàn 溪涧

Một số bài thơ có sử dụng

• Du Thái Bình sơn - 游太平山 (Khổng Trĩ Khuê) 淺

jiàn ㄐㄧㄢˋ [cán ㄘㄢˊ, jiān ㄐㄧㄢ, qiǎn ㄑㄧㄢˇ, zàn ㄗㄢˋ]

U+6DFA, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nông, cạn (nước không sâu). ◎Như: “thiển hải” 淺海 biển nông. 2. (Tính) Chật, nhỏ, hẹp. ◎Như: “giá cá viện tử thái thiển liễu” 這個院子太淺了 cái sân này hẹp quá. 3. (Tính) Ngắn, không lâu, mới. ◎Như: “thì nhật thượng thiển” 時日尚淺 ngày giờ ngắn ngủi. 4. (Tính) Không thâm hậu. ◎Như: “tình thâm duyên thiển” 情深緣淺 tình sâu duyên mỏng, “giao thiển ngôn thâm” 交淺言深 quen biết sơ mà đã có lời thắm thiết. 5. (Tính) Không được tinh thâm, còn ít, còn kém, dễ hiểu. ◎Như: “thiển cận” 淺近 nông cạn, “phu thiển” 膚淺 nông trở, thấp hẹp, nông nổi, “giá thiên văn chương hận thiển” 這篇文章很淺 bài này rất dễ. 6. (Tính) Nhạt, loãng. ◎Như: “thiển hoàng” 淺黃 vàng nhạt, “mặc thủy thái thiển” 墨水太淺 mực loãng quá. 7. (Danh) Họ “Thiển”. 8. Một âm là “tiên”. (Phó) “Tiên tiên” 淺淺 (nước) chảy xiết. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thạch lại hề tiên tiên, Phi long hề phiên phiên” 石瀨兮淺淺, 飛龍兮翩翩 (Cửu ca 九歌, Tương Quân 湘君) Dòng chảy hề xiết xiết, Rồng bay hề vùn vụt.

Tự hình 4

Dị thể 4

𣻝𤄻

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𦎗𢯆

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

jiàn shi qiǎn 見識淺 • qiǎn jiàn 淺見

Một số bài thơ có sử dụng

• Bạch thạch than - 白石灘 (Vương Duy)• Bát ai thi kỳ 6 - Cố bí thư thiếu giám vũ công Tô công Nguyên Minh - 八哀詩其六-故秘書少監武功蘇公源明 (Đỗ Phủ)• Độc La Ngạn Đỗ đình nguyên từ Bắc phiên thư - 讀羅岸杜庭元辭北幡書 (Nguyễn Khuyến)• Hàn dịch 2 - 韓奕 2 (Khổng Tử)• Thu tứ kỳ 2 - 秋思其二 (Nguyễn Khuyến)• Thuỷ biên bạch điểu - 水邊白鳥 (Đàm Văn Lễ)• Thuỵ long ngâm - 瑞龍吟 (Chu Bang Ngạn)• Trùng đề tường vi - 重題薔薇 (Bì Nhật Hưu)• Từ Hà kiều - 徐河橋 (Lương Thanh Tiêu)• Vũ Khâu tự lộ yến lưu biệt chư kỹ - 武丘寺路宴留別諸妓 (Bạch Cư Dị) 渐

jiàn ㄐㄧㄢˋ [chán ㄔㄢˊ, jiān ㄐㄧㄢ, qián ㄑㄧㄢˊ]

U+6E10, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dần dần 2. sông Tiệm

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ 漸.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngâm, thấm vào: 漸漬 Ngâm trong nước; 漸染 Tiêm nhiễm; ② Tràn vào, chảy vào: 東漸于海 Phía đông tràn vào biển; ③ Dối trá, giả dối: 漸詐 Dối trá. Xem 漸 [jiàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dần dần, từ từ: 天氣漸冷 Trời đã lạnh dần; 漸有進步 Đã tiến bộ dần. 【漸次】tiệm thứ [jiàncì] (văn) Dần dần;【漸漸】tiệm tiệm [jiàn jiàn] Dần dần, từ từ, thong thả: 天氣漸漸暖起來了 Khí trời đã ấm dần; 馬路上的行人漸漸少了 Ngoài đường người qua lại đã ít dần; 漸漸來前 Tiến dần dần về phía trước (Tấn thư); ② Nặng thêm: 疾大漸 Bệnh nặng thêm nhiều (Thượng thư); ③ [Jiàn] Sông Tiệm. Xem 漸 [jian].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 漸

Từ điển Trung-Anh

(1) gradual (2) gradually

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 19

fáng wēi dù jiàn 防微杜渐 • jī jiàn 积渐 • jiàn biàn 渐变 • jiàn cì 渐次 • jiàn jiàn 渐渐 • jiàn jìn 渐近 • jiàn jìn 渐进 • jiàn kuài 渐快 • jiàn màn 渐慢 • jiàn qū 渐趋 • jiàn ruò 渐弱 • jiàn xī 渐稀 • jiàn xīn tǒng 渐新统 • jiàn xíng jiàn yuǎn 渐行渐远 • rì jiàn 日渐 • xún xù jiàn jìn 循序渐进 • zhú jiàn 逐渐 • zhú jiàn fèi qì 逐渐废弃 • zhú jiàn zēng jiā 逐渐增加 湔

jiàn ㄐㄧㄢˋ [jiān ㄐㄧㄢ, zàn ㄗㄢˋ, zhǎn ㄓㄢˇ]

U+6E54, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Tiên”, ở tỉnh Tứ Xuyên. 2. (Động) Gột, rửa. ◎Như: “tiên phất” 湔祓 rửa oan.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Tiên. ② Gột, rửa, như tiên phất 湔祓 rửa oan.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Rửa; ② [Jian] Sông Tiên (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bắn tung tóe (như 濺).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tiên 濺 — Một âm khác là Tiền. Xem Tiền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rửa cho sạch — Một âm là Tiên. Xem Tiên.

Tự hình 2

Dị thể 6

𣹅𣾅𣾥

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𩨊

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Tây Sơn thi hoạ giả tam thập dư nhân, tái dụng tiền vận vi tạ - 西山詩和者三十餘人,再用前韻為謝 (Tô Thức)• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)• Thứ vận Liễu Thông Tẩu ký Vương Văn Thông - 次韻柳通叟寄王文通 (Hoàng Đình Kiên)• Tương ứng thí thư trình hữu nhân kỳ 4 - Quế chi sinh - 將應試書呈友人其四-桂枝生 (Nguyễn Văn Giao)• Ức sơn tuyền - 憶山泉 (Ngô Dung)• Xuân hoa tạp vịnh - Vãn cúc - 春花雜詠-晚菊 (Nguyễn Văn Giao)• Ỷ hoài thập lục thủ kỳ 2 - 綺懷十六首其二 (Hoàng Cảnh Nhân) 溅

jiàn ㄐㄧㄢˋ [jiān ㄐㄧㄢ]

U+6E85, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vẩy ướt

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ 濺.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) 【濺濺】 tiên tiên [jianjian] (Nước chảy) ve ve.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bắn, tung tóe, bắn tóe, vấy ướt: 濺了一臉水 Nước bắn đầy mặt; 水花四濺 Nước bắn tóe ra xung quanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 濺

Từ điển Trung-Anh

to splash

Tự hình 2

Dị thể 2

𠵖

Không hiện chữ?

Từ ghép 8

fáng yóu jiàn wǎng 防油溅网 • fēi jiàn 飞溅 • fēi mò sì jiàn 飞沫四溅 • jiàn kāi 溅开 • jiàn sǎ 溅洒 • jiàn shè 溅射 • pō jiàn 泼溅 • sì jiàn 四溅 漸

jiàn ㄐㄧㄢˋ [chán ㄔㄢˊ, jiān ㄐㄧㄢ, qián ㄑㄧㄢˊ]

U+6F38, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dần dần 2. sông Tiệm

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Dần dần, từ từ. ◎Như: “tiệm nhập giai cảnh” 漸入佳境, dần dần đến chỗ thú vị, “tuần tự tiệm tiến” 循序漸進 tuần tự tiến tới. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Xuân sắc tiệm thiên hoàng điểu khứ” 春色漸遷黃鳥去 (Đối tửu 對酒) Sắc xuân dần thay, chim hoàng anh bay mất. 2. (Danh) Sông “Tiệm”. 3. Một âm là “tiêm”. (Động) Chảy vào. ◇Thư Kinh 書經: “Đông tiêm vu hải” 東漸于海 (Vũ cống 禹貢) Phía đông chảy vào biển. 4. (Động) Ngâm, tẩm, thấm. ◇Thi Kinh 詩經: “Kì thủy thang thang, Tiêm xa duy thường” 淇水湯湯, 漸車帷裳 (Vệ phong 衛風, Manh 氓) Nước sông Kì mênh mông, Thấm ướt màn rèm che xe. 5. (Động) Nhiễm, tiêm nhiễm. ◇Sử Kí 史記: “Tục chi tiêm dân cửu hĩ” 俗之漸民久矣 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Những thói tục đó đã tiêm nhiễm vào người dân lâu rồi. 6. (Động) Chìm ngập. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thủy quyết cửu giang nhi tiêm Kinh Châu” 水決九江而漸荊州 (Nhân gian 人間) Nước vỡ đê chín sông và chìm ngập Kinh Châu. 7. Lại một âm là “tiềm”. (Tính) Cao vòi vọi. 8. (Tính) Hạt thóc ruôn ruốt (tả cái dáng lúa tốt).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngâm, thấm vào: 漸漬 Ngâm trong nước; 漸染 Tiêm nhiễm; ② Tràn vào, chảy vào: 東漸于海 Phía đông tràn vào biển; ③ Dối trá, giả dối: 漸詐 Dối trá. Xem 漸 [jiàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dần dần, từ từ: 天氣漸冷 Trời đã lạnh dần; 漸有進步 Đã tiến bộ dần. 【漸次】tiệm thứ [jiàncì] (văn) Dần dần;【漸漸】tiệm tiệm [jiàn jiàn] Dần dần, từ từ, thong thả: 天氣漸漸暖起來了 Khí trời đã ấm dần; 馬路上的行人漸漸少了 Ngoài đường người qua lại đã ít dần; 漸漸來前 Tiến dần dần về phía trước (Tấn thư); ② Nặng thêm: 疾大漸 Bệnh nặng thêm nhiều (Thượng thư); ③ [Jiàn] Sông Tiệm. Xem 漸 [jian].

Từ điển Trung-Anh

(1) gradual (2) gradually

Tự hình 4

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

Không hiện chữ?

Từ ghép 19

fáng wēi dù jiàn 防微杜漸 • jī jiàn 積漸 • jiàn biàn 漸變 • jiàn cì 漸次 • jiàn jiàn 漸漸 • jiàn jìn 漸近 • jiàn jìn 漸進 • jiàn kuài 漸快 • jiàn màn 漸慢 • jiàn qū 漸趨 • jiàn ruò 漸弱 • jiàn xī 漸稀 • jiàn xīn tǒng 漸新統 • jiàn xíng jiàn yuǎn 漸行漸遠 • rì jiàn 日漸 • xún xù jiàn jìn 循序漸進 • zhú jiàn 逐漸 • zhú jiàn fèi qì 逐漸廢棄 • zhú jiàn zēng jiā 逐漸增加

Một số bài thơ có sử dụng

• Bắc phong xuy - 北風吹 (Vu Khiêm)• Cúc hoa - 菊花 (Nguyên Chẩn)• Đăng Hồng Ân tự - 登洪恩寺 (Nguyễn Thiên Tích)• Điệp luyến hoa - 蝶戀花 (Lý Dục)• Ký Từ Liêm Trình tiên sinh - 寄慈廉程先生 (Lý Tử Cấu)• Mãn đình phương - Tống xuân - 滿庭芳-送春 (Trần Giai)• Nhất tùng hoa - 一叢花 (Trương Tiên)• Thù Lý thập nhị thị lang - 酬李十二侍郎 (Bạch Cư Dị)• Thứ Dương Khuê tiễn tặng nguyên vận - 次楊奎餞贈原韻 (Nguyễn Khuyến)• Vịnh Kinh Kha - 咏荆軻 (Đào Tiềm) 澗

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+6F97, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

khe suối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khe, suối, chỗ nước chảy giữa hai núi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hoa lạc giản lưu hương” 花落澗流香 (Du sơn tự 斿山寺) Hoa rụng, dòng suối trôi hương thơm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khe núi, khe, suối: 溪澗 Khe, suối; 澗水 Nước khe (chảy từ trong khe núi ra).

Từ điển Trung-Anh

mountain stream

Tự hình 2

Dị thể 4

𧯑

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𤩎𢵧𢢀

Không hiện chữ?

Từ ghép 11

gōu jiàn 溝澗 • jiàn hè 澗壑 • jiàn liú 澗流 • jiàn shuǐ 澗水 • jiàn xī 澗溪 • jiàn xiá 澗峽 • Nán jiàn yí zú Zì zhì xiàn 南澗彞族自治縣 • Qīng jiàn 清澗 • Qīng jiàn Xiàn 清澗縣 • shān jiàn 山澗 • xī jiàn 溪澗

Một số bài thơ có sử dụng

• Bích Giản tuyền thuỷ thanh - 碧澗泉水清 (Hàn Sơn)• Cửu Chân sơn, Tịnh Cư tự, yết Vô Ngại thượng nhân - 九真山淨居寺謁無礙上 人 (Thẩm Thuyên Kỳ)• Đào hoa nguyên - 桃花源 (Cát Nhất Long)• Đệ thập cửu cảnh - Đông Lâm dặc điểu - 第十九景-東林弋鳥 (Thiệu Trị hoàng đế)• Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng - 奉酬薛十二丈判官見贈 (Đỗ Phủ)• Sơ chí gia - 初至家 (Nguyễn Thông)• Sở tư - Đắc Thai Châu Trịnh tư hộ Kiền tiêu tức - 所思-得台州鄭司戶虔消息 (Đỗ Phủ)• Thượng Đinh nhật phụng bồi tế văn miếu, cung kỷ - 上丁日奉陪祭文廟,恭紀 (Phan Huy Ích)• Tiên Du Vạn Phúc tự - 仙遊萬福寺 (Lê Quý Đôn)• Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬 (Phạm Đình Hổ) 濫

jiàn ㄐㄧㄢˋ [lán ㄌㄢˊ, lǎn ㄌㄢˇ, làn ㄌㄢˋ]

U+6FEB, tổng 17 nét, bộ shǔi 水 (+14 nét)hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nước tràn ngập. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lạc Dương địa chấn, hựu hải thủy phiếm lạm” 洛陽地震, 又海水泛濫 (Đệ nhất hồi 第一回) Lạc Dương có động đất, lại thêm nước bể dâng lên tràn ngập. 2. (Động) Quá độ, quá mức, làm sai trái. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử cố cùng, tiểu nhân cùng tư lạm hĩ” 君子固窮, 小人窮斯濫矣 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử khi cùng khốn vẫn cố giữ tư cách của mình, kẻ tiểu nhân khốn cùng thì phóng túng làm càn. 3. (Phó) Khinh suất, tùy tiện, bừa bãi. ◎Như: “lạm hình” 濫刑 dùng hình phạt bừa bãi, “lạm thưởng” 濫賞 cho thưởng tùy tiện. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giá ma lạm ẩm, dị túy nhi vô vị” 這麼濫飲, 易醉而無味 (Đệ nhị thập bát hồi) Cứ uống bừa đi như thế, dễ say mà chẳng có thú vị gì. 4. (Danh) Lời, câu văn huênh hoang, viển vông, không thật. ◇Lục Cơ 陸機: “Trừ phiền nhi khử lạm” 除煩而去濫 (Văn phú 文賦) Loại bỏ những câu rườm rà, viển vông không thật. 5. Một âm là “lãm”. (Danh) Quả ngâm, quả dầm đường. 6. Lại một âm là “cãm”. (Danh) Cái bồn tắm.

Tự hình 3

Dị thể 5

𣽦

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 47

𥜓𨊔𠑈𪊇𪇖𩼳𩴵𩦹𨣨𧸦𧭗𧥈𧓦𦡶𥌈𤅸𤂺𣰦𣁥𢅡𡽳繿

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Ai Sính - 哀郢 (Khuất Nguyên)• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)• Chu xuất Giang Lăng nam phố, phụng ký Trịnh thiếu doãn Thẩm - 舟出江陵南浦,奉寄鄭少尹審 (Đỗ Phủ)• Cúc thu bách vịnh kỳ 48 - Ngũ bất tất kỳ 5 - 菊秋百詠其四十八-五不必其五 (Phan Huy Ích)• Độc Trang Chu “Dưỡng sinh thiên” cảm hoài - 讀莊周養生篇感懷 (Nguyễn Xuân Ôn)• Nhàn vịnh kỳ 09 - 間詠其九 (Nguyễn Khuyến)• Phụng hoạ ngự chế “Bái yết Sơn lăng cảm thành” - 奉和御製拜謁山陵感成 (Dương Trực Nguyên)• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)• Ư Huyền Vũ pha tác - 於玄武陂作 (Tào Phi) 濺

jiàn ㄐㄧㄢˋ [jiān ㄐㄧㄢ, zàn ㄗㄢˋ]

U+6FFA, tổng 18 nét, bộ shǔi 水 (+15 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vẩy ướt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tung tóe. ◎Như: “lãng hoa tứ tiễn” 浪花四濺 hoa sóng tung tóe khắp chung quanh. 2. (Động) Thấm ướt. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Thanh Đàm thôi biệt duệ, Nhị Thủy tiễn hành khâm” 清潭催別袂, 珥水濺行襟 (Thanh Trì phiếm chu nam hạ 清池汎舟南下) (Vừa) giục giã chia tay ở Thanh Đàm, (Mà giờ đây) nước sông Nhị đã vấy ướt áo người đi. 3. Một âm là “tiên”. (Trạng thanh) “Tiên tiên” 濺濺 tiếng nước chảy ve ve. ◇Vô danh thị 無名氏: “Đãn văn Hoàng Hà lưu thủy minh tiên tiên” 但聞黃河流水鳴濺濺 (Mộc lan 木蘭) Chỉ nghe nước sông Hoàng Hà chảy kêu ve ve. 4. (Phó) “Tiên tiên” 濺濺 nước chảy nhanh. ◇Lí Đoan 李端: “Bích thủy ánh đan hà, Tiên tiên độ thiển sa” 碧水映丹霞, 濺濺度淺沙 (San hạ tuyền 山下泉) Nước biếc chiếu ráng đỏ, Ào ào chảy qua bãi cát cạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) 【濺濺】 tiên tiên [jianjian] (Nước chảy) ve ve.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bắn, tung tóe, bắn tóe, vấy ướt: 濺了一臉水 Nước bắn đầy mặt; 水花四濺 Nước bắn tóe ra xung quanh.

Từ điển Trung-Anh

to splash

Tự hình 1

Dị thể 5

𣿽

Không hiện chữ?

Từ ghép 8

fáng yóu jiàn wǎng 防油濺網 • fēi jiàn 飛濺 • fēi mò sì jiàn 飛沫四濺 • jiàn kāi 濺開 • jiàn sǎ 濺灑 • jiàn shè 濺射 • pō jiàn 潑濺 • sì jiàn 四濺

Một số bài thơ có sử dụng

• Di Hoa Dương Liễu thiếu phủ - 貽華陽柳少府 (Đỗ Phủ)• Điếu lữ kỳ 2 - 釣侶其二 (Bì Nhật Hưu)• Đới Thúc Luân mộ - 戴叔倫墓 (Vương Văn Trị)• Hạ nhật văn cô ác thanh - 夏日聞姑惡聲 (Nguyễn Khuyến)• Hoán khê sa - 浣溪沙 (Án Kỷ Đạo)• Loan Gia lại - 欒家瀨 (Vương Duy)• Mộc Lan từ - 木蘭詞 (Khuyết danh Trung Quốc)• Sơ hạ tức sự - 初夏即事 (Vương An Thạch)• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)• Văn quyên - 聞鵑 (Phương Hiếu Nhụ) 瀳

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+7033, tổng 19 nét, bộ shǔi 水 (+16 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lại lần nữa (như chữ 洊)

Từ điển Trung-Anh

to arrive (of water)

Tự hình 2

Dị thể 3

𣿕𰜨

Không hiện chữ?

jiàn ㄐㄧㄢˋ [jiān ㄐㄧㄢ, jiǎn ㄐㄧㄢˇ]

U+714E, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rán, chiên. ◎Như: “tiên ngư” 煎魚 rán cá, “tiên đản” 煎蛋 chiên trứng. 2. (Động) Sắc, nấu cô lại. ◎Như: “tiên dược” 煎藥 sắc thuốc. 3. (Động) Rèn, tôi luyện. ◇Chu Lễ 周禮: “Cải tiên kim tích tắc bất háo” 改煎金錫則不耗 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記, Lật thị 栗氏) Đổi cách tôi luyện vàng thiếc thì không hao mất. 4. (Động) Làm cho khổ sở, bức bách. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: “Khủng bất nhậm ngã ý, Nghịch dĩ tiên ngã hoài” 恐不任我意, 逆以煎我懷 (Tiêu Trọng Khanh thê 焦仲卿妻) Sợ không theo ý ta, Chắc sẽ làm khổ sở lòng ta. 5. Một âm là “tiễn”. (Động) Ngâm, dầm. ◎Như: “mật tiễn” 蜜煎 thức ăn ngâm mật, đường. § Cũng viết là “mật tiễn” 蜜餞, “mật tí” 蜜漬.

Tự hình 2

Dị thể 5

𤋎𤌺𤎴𤎵

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bệnh hậu ngộ Vương Kỳ ẩm tặng ca - 病後遇王倚飲贈歌 (Đỗ Phủ)• Cảnh thế - 警世 (Giác Hiền)• Đệ nhị thập cảnh - Tây lĩnh thang hoằng - 第二十景-西嶺湯泓 (Thiệu Trị hoàng đế)• Ký Đông Lỗ nhị trĩ tử - 寄東魯二稚子 (Lý Bạch)• Ninh Minh giang chu hành - 寧明江舟行 (Nguyễn Du)• Tặc thoái thị quan lại - 賊退示官吏 (Nguyên Kết)• Than phá hoán khê sa - 攤破浣溪沙 (Lý Thanh Chiếu)• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)• Tự quân chi xuất hỹ kỳ 2 - 自君之出矣其二 (Trần Thúc Đạt) 牮

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+726E, tổng 9 nét, bộ níu 牛 (+5 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đỡ lên, dựng lên cho ngay ngắn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy cột gỗ kéo thẳng, chống đỡ nhà nghiêng vẹo cho ngay lại. 2. (Động) Lấy đất đá đắp ngăn nước.

Từ điển Thiều Chửu

① Bắn nhà lại cho ngay, lấy đất đá đắp ngăn nước cũng gọi là tiến.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chống, bắn (cho ngay, cho khỏi xiêu, đổ): 打牮撥正 Chống nhà cho khỏi xiêu vẹo; ② Lấp (lấy đất đá lấp hồ ao).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cột chống thêm vào mái nhà cho khỏi xiêu đổ — Đắp đất ngăn nước.

Từ điển Trung-Anh

to prop up

Tự hình 2

jiàn ㄐㄧㄢˋ [án ㄚㄋˊ, àn ㄚㄋˋ, hān ㄏㄢ]

U+72B4, tổng 6 nét, bộ quǎn 犬 (+3 nét)hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà ngục. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Ngục ngạn điền mãn” 獄犴填滿 (Thôi Nhân truyện 崔駰傳) Nhà giam nhà ngục đầy ứ. 2. (Danh) Họ “Ngạn”. 3. Một âm là “ngan”. (Danh) Một loại chó rừng, giống như hồ li, mõm đen. § Cũng như “ngan” 豻. 4. Một âm là “hãn”. (Danh) Tức “đà lộc” 駝鹿, con thú giống hươu, mũi dài như lạc đà.

Tự hình 2

Dị thể 5

𤝪𤞶𤞿𤟉

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Triển yết cố chủ mộ hồi cảm tác - 展謁故主墓回感作 (Lê Quýnh) 珔

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+73D4, tổng 10 nét, bộ yù 玉 (+6 nét)phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(jade)

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

𤞐𢙨

Không hiện chữ?

jiàn ㄐㄧㄢˋ [jiān ㄐㄧㄢ, jián ㄐㄧㄢˊ]

U+76D1, tổng 10 nét, bộ mǐn 皿 (+5 nét)giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 監.

Từ điển Trung-Anh

supervisor

Tự hình 3

Dị thể 6

𧗄𧨭𧩾

Không hiện chữ?

Từ ghép 7

Guó zǐ jiàn 国子监 • hǎi jiàn chuán 海监船 • huáng dì bù jí jí sǐ tài jiàn 皇帝不急急死太监 • Sān bǎo tài jiàn 三宝太监 • tài jiàn 太监 • xiào jiàn 校监 • Zhōng guó Zhèng jiàn huì 中国证监会 監

jiàn ㄐㄧㄢˋ [jiān ㄐㄧㄢ, jián ㄐㄧㄢˊ, kàn ㄎㄢˋ]

U+76E3, tổng 14 nét, bộ mǐn 皿 (+9 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Coi sóc, thị sát. ◎Như: “giam đốc” 監督 trông coi, xem xét. ◇Sử Kí 史記: “Thủy Hoàng nộ, sử Phù Tô bắc giam Mông Điềm ư Thượng Quận” 始皇怒, 使扶蘇北監蒙恬於上郡 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Thủy Hoàng nổi giận, sai Phù Tô đi lên miền bắc để giám sát Mông Điềm ở Thượng Quận. 2. (Động) Thống lĩnh, thống suất. ◇Kim sử 金史: “Tổng giam thiên hạ chi binh” 總監天下之兵 (Lưu Bỉnh truyện 劉炳傳) Thống lĩnh quân đội của thiên hạ. 3. (Động) Cai quản, quản lí. ◇Sử Kí 史記: “Tả thừa tướng bất trị sự, kim giam cung trung, như lang trung lệnh” 左丞相不治事, 今監宮中, 如郎中令 (Lữ thái hậu bổn kỉ 呂太后本紀) Tả thừa tướng không làm việc nước, nay cai quản trong cung như một viên lang trung lệnh. 4. (Động) Bắt nhốt trong ngục, giữ trong nhà tù. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thôi nhập lao lí giam hạ” 魯達焦躁, 便把碟兒盞兒都丟在樓板上 (Đệ bát hồi) Đưa (Lâm Xung) vào ngục giam lại. 5. (Danh) Ngục, nhà tù. ◎Như: “giam cấm” 監禁 nhà giam, “giam lao” 監牢 nhà tù. 6. Một âm là “giám”. (Danh) Sở quan ngày xưa. ◎Như: “Quốc tử giám” 國子監, “Khâm thiên giám” 欽天監. 7. (Danh) Quan hoạn. ◎Như: “thái giám” 太監 quan hoạn. 8. (Danh) Tên chức quan ngày xưa, giữ việc giám sát. 9. (Danh) Tấm gương. § Thông “giám” 鑒. ◇Luận Ngữ 論語: “Chu giám ư nhị đại, úc úc hồ văn tai” 周監於二代, 郁郁乎文哉 (Bát dật 八佾) Tấm gương nhà Chu ở hai triều đại, rực rỡ văn vẻ biết bao!

Từ điển Trung-Anh

supervisor

Tự hình 5

Dị thể 6

𧗄𧨭𧩾

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 49

𦂳𪊇𪇖𩼳𩴵𩦹𨣨𨊔𧸦𧭗𧥈𧓦𦡶𥜓𥌈𣰦𣋣𣁥𢅡𡽾𡽳繿

Không hiện chữ?

Từ ghép 7

Guó zǐ jiàn 國子監 • hǎi jiàn chuán 海監船 • huáng dì bù jí jí sǐ tài jiàn 皇帝不急急死太監 • Sān bǎo tài jiàn 三寶太監 • tài jiàn 太監 • xiào jiàn 校監 • Zhōng guó Zhèng jiàn huì 中國證監會

Một số bài thơ có sử dụng

• Chức phụ oán - 織婦怨 (Văn Đồng)• Cung từ kỳ 2 - 宮詞其二 (Đỗ Mục)• Kỳ 08 - Đề Quốc Tử Giám - 其八-題國子監 (Vũ Tông Phan)• Lai Tân - 來賓 (Hồ Chí Minh)• Nguỵ tướng quân ca - 魏將軍歌 (Đỗ Phủ)• Phụng tặng Tiêu thập nhị sứ quân - 奉贈蕭十二使君 (Đỗ Phủ)• Quý Tị thu phụng thăng Sơn Nam xứ Tả mạc đăng trình ngẫu đắc - 癸巳秋奉陞山南處左瘼登程偶得 (Phan Huy Ích)• Tặng Thanh tỉnh cử nhân Đỗ Thúc Lý - 贈清省舉人杜叔履 (Nguyễn Văn Giao)• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)• Xuân du - 春遊 (Khiếu Năng Tĩnh) 瞷

jiàn ㄐㄧㄢˋ [jiān ㄐㄧㄢ, xián ㄒㄧㄢˊ]

U+77B7, tổng 17 nét, bộ mù 目 (+12 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dòm xem, dò xem

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dòm xem, dò xem. ◇Mạnh Tử 孟子: “Ngô tương gián lương nhân chi sở chi dã” 吾將瞷良人之所之也 (Li Lâu hạ 離婁下) Ta hãy đi dòm xem chồng ta đi những đâu.

Từ điển Trung-Anh

to spy

Tự hình 2

Dị thể 3

𦠥𬑗

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cúc thu bách vịnh kỳ 22 - Tam đắc kỳ 1 - Nhãn thi - 菊秋百詠其二十二-三得其一-眼詩 (Phan Huy Ích) 磵

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+78F5, tổng 17 nét, bộ shí 石 (+12 nét)phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. § Thông “giản” 澗.

Từ điển Trung-Anh

variant of 澗|涧[jian4]

Tự hình 1

Dị thể 3

𰧃

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𦅘𥼴

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Hý đề Từ Nguyên Thán sở tàng Chung Bá Kính “Trà tấn” thi quyển - 戲題徐元嘆所藏鍾伯敬茶訊詩卷 (Tiền Khiêm Ích)• Nhiếp Không San hoạ phiến - 聶空山畫扇 (Ngu Tập) 礀

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+7900, tổng 17 nét, bộ shí 石 (+12 nét)phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 澗|涧[jian4]

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

jiàn ㄐㄧㄢˋ [jiǎn ㄐㄧㄢˇ]

U+7B67, tổng 13 nét, bộ zhú 竹 (+7 nét)phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ống bằng tre để dẫn nước. ◇Lục Du 陸游: “Địa lô khô diệp dạ ổi dụ, Trúc kiển hàn tuyền thần quán sơ” 地爐枯葉夜煨芋, 竹筧寒泉晨灌蔬 (Bế hộ 閉戶) Lò đất lá khô đêm lùi khoai, Ống tre suối lạnh sớm tưới rau.

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+7BAD, tổng 15 nét, bộ zhú 竹 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tên (bắn cung)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một giống tre nhỏ mà cứng, có thể dùng làm cán tên. 2. (Danh) Mũi tên (bắn đi bằng cung). ◎Như: “trường tiễn” 長箭 mũi tên dài. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chu Thông chiết tiễn vi thệ” 周通折箭為誓 (Đệ ngũ hồi) Chu Thông bẻ mũi tên thề. 3. (Danh) “Lậu tiễn” 漏箭 đồ dùng trong hồ để tính thời khắc ngày xưa. 4. (Danh) Một thứ thẻ để đánh bạc thời xưa. 5. (Danh) Lượng từ: khoảng cách một tầm tên. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Bào liễu nhất tiễn đa lộ” 跑了一箭多路 (Đệ nhất hồi) Chạy được hơn một tầm tên đường. 6. (Danh) Lượng từ: một thân cây hoa lan gọi là “nhất tiễn” 一箭. ◇Hứa Địa San 許地山: “Ngã hồi đầu khán, kỉ tiễn lan hoa tại nhất cá Nhữ diêu bát thượng khai trước” 我回頭看, 幾箭蘭花在一個汝窯缽上開着 (Không san linh vũ 空山靈雨, Tiếu 笑) Tôi quay đầu nhìn, mấy cành hoa lan trên cái chén bằng sứ Nhữ Châu đã nở.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái tên. ② Lậu tiến 漏箭 cái dùng trong cái hồ để tính thời khắc của đời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Mũi) tên: 像箭一般地飛馳 Nhanh như tên bắn; ② Xem 漏箭 [lòujiàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mũi tên, thứ vũ khí thời xưa, dùng cây cung mà bắn đi. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Đường rong ruổi cung đeo cung tiễn «.

Từ điển Trung-Anh

(1) arrow (2) CL:支[zhi1]

Tự hình 3

Dị thể 5

𥮙𥰸𥲫𥳭

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

Không hiện chữ?

Từ ghép 81

àn jiàn 暗箭 • cǎo chuán jiè jiàn 草船借箭 • dǎng jiàn pái 挡箭牌 • dǎng jiàn pái 擋箭牌 • gāng jiàn 鋼箭 • gāng jiàn 钢箭 • gōng jiàn 弓箭 • gōng jiàn bù 弓箭步 • gōng jiàn shǒu 弓箭手 • guāng yīn sì jiàn 光阴似箭 • guāng yīn sì jiàn 光陰似箭 • guī xīn sì jiàn 归心似箭 • guī xīn sì jiàn 歸心似箭 • huǒ jiàn 火箭 • huǒ jiàn dàn 火箭弹 • huǒ jiàn dàn 火箭彈 • huǒ jiàn pào 火箭炮 • huǒ jiàn tǒng 火箭筒 • huǒ jiàn tuī jìn liú dàn 火箭推进榴弹 • huǒ jiàn tuī jìn liú dàn 火箭推進榴彈 • jiàn bù 箭步 • jiàn dú wā 箭毒蛙 • jiàn gǎn 箭杆 • jiàn gǎn 箭桿 • jiàn tóu 箭头 • jiàn tóu 箭頭 • jiàn tóu jiàn 箭头键 • jiàn tóu jiàn 箭頭鍵 • jiàn yú 箭魚 • jiàn yú 箭鱼 • jiàn zhú 箭竹 • jiàn zú 箭鏃 • jiàn zú 箭镞 • kāi gōng bù fàng jiàn 开弓不放箭 • kāi gōng bù fàng jiàn 開弓不放箭 • kāi gōng méi yǒu huí tóu jiàn 开弓没有回头箭 • kāi gōng méi yǒu huí tóu jiàn 開弓沒有回頭箭 • lìng jiàn 令箭 • Lǜ jiàn 綠箭 • Lǜ jiàn 绿箭 • Máo jiàn 茅箭 • Máo jiàn qū 茅箭区 • Máo jiàn qū 茅箭區 • míng qiāng hǎo duǒ , àn jiàn nán fáng 明枪好躲,暗箭难防 • míng qiāng hǎo duǒ , àn jiàn nán fáng 明槍好躲,暗箭難防 • míng qiāng yì duǒ , àn jiàn nán fáng 明枪易躲,暗箭难防 • míng qiāng yì duǒ , àn jiàn nán fáng 明槍易躲,暗箭難防 • ná zhe jī máo dàng lìng jiàn 拿着鸡毛当令箭 • ná zhe jī máo dàng lìng jiàn 拿著雞毛當令箭 • qì jiàn 契箭 • qiāng lín jiàn yǔ 枪林箭雨 • qiāng lín jiàn yǔ 槍林箭雨 • shàng jiàn tóu 上箭头 • shàng jiàn tóu 上箭頭 • shàng jiàn tóu jiàn 上箭头键 • shàng jiàn tóu jiàn 上箭頭鍵 • shè jiàn 射箭 • Tiān jiàn zuò 天箭座 • wàn jiàn chuān xīn 万箭穿心 • wàn jiàn chuān xīn 萬箭穿心 • xià jiàn tóu 下箭头 • xià jiàn tóu 下箭頭 • xià jiàn tóu jiàn 下箭头键 • xià jiàn tóu jiàn 下箭頭鍵 • xiāo jiàn 髐箭 • xiù jiàn 袖箭 • yī jiàn shuāng diāo 一箭双雕 • yī jiàn shuāng diāo 一箭雙鵰 • yī jiàn zhī chóu 一箭之仇 • yòu jiàn tóu 右箭头 • yòu jiàn tóu 右箭頭 • yòu jiàn tóu jiàn 右箭头键 • yòu jiàn tóu jiàn 右箭頭鍵 • yùn zài huǒ jiàn 运载火箭 • yùn zài huǒ jiàn 運載火箭 • zhòng jiàn luò mǎ 中箭落馬 • zhòng jiàn luò mǎ 中箭落马 • zuǒ jiàn tóu 左箭头 • zuǒ jiàn tóu 左箭頭 • zuǒ jiàn tóu jiàn 左箭头键 • zuǒ jiàn tóu jiàn 左箭頭鍵

Một số bài thơ có sử dụng

• Cúc thu bách vịnh kỳ 17 - Hồ Dương ngũ lộng kỳ 1 - Lộng nguyệt - 菊秋百詠其十七-湖陽五弄其一-弄月 (Phan Huy Ích)• Giang hồ tự thích (Hồ hải sơ tâm vị thuỷ ma) - 江湖自適(湖海初心未始磨) (Tuệ Trung thượng sĩ)• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)• Loạn thời - 亂時 (Đặng Trần Côn)• Quan liệp - 觀獵 (Lý Bạch)• Quán Oa cung hoài cổ ngũ tuyệt kỳ 2 - 館娃宮懷古五絕其二 (Bì Nhật Hưu)• Tiền xuất tái kỳ 6 - 前出塞其六 (Đỗ Phủ)• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)• Vi lô kỳ 2 - 圍爐其二 (Nguyễn Văn Giao) 聻

jiàn ㄐㄧㄢˋ [nǐ ㄋㄧˇ]

U+807B, tổng 20 nét, bộ ěr 耳 (+14 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quỷ sau khi chết

Từ điển trích dẫn

1. (Trợ) Ngữ khí từ, dùng ở cuối câu, tương đương với “nễ” 呢, “lí” 哩. 2. Một âm là “tích”. (Danh) Ma chết gọi là “tích” 聻. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhân tử vi quỷ, quỷ tử vi tích. Quỷ chi úy tích, do nhân chi úy quỷ dã” 人死為鬼, 鬼死為聻. 鬼之畏聻, 猶人之畏鬼也 (Chương A Đoan 章阿端) Người chết thành ma, ma chết thành tích. Ma sợ tích, cũng như người sợ ma vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trợ từ ngữ khí (dùng như 呢, thông dụng trong các sách Phật giáo).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Quỷ sau khi chết (người ta chết gọi là quỷ, quỷ chết gọi là tiệm).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài ác quỷ — Chỉ ma quỷ.

Tự hình 1

Dị thể 3

𦗚𫆏

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Chí đạo vô nan - 至道無難 (Tuệ Trung thượng sĩ) 腱

jiàn ㄐㄧㄢˋ [qián ㄑㄧㄢˊ]

U+8171, tổng 12 nét, bộ ròu 肉 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đầu gân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầu gân, sụn. § Cũng đọc là “kiên”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðầu gân. Như chỗ đầu gân các giống vật nấu làm đồ ăn ngon, ta gọi là sụn. Cũng đọc là chữ kiên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(giải) Gân, đầu gân, sụn. Cg. 肌腱 [jijiàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu gân, chỗ gân bám vào xương ( Tendon ).

Từ điển Trung-Anh

(1) tendon (2) sinew

Tự hình 2

Dị thể 3

𥴤𦞬

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 13

bàn jiàn jī 半腱肌 • gēn jiàn 跟腱 • guó páng jiàn jī 腘旁腱肌 • guó páng jiàn jī 膕旁腱肌 • jī jiàn 肌腱 • jiàn gōng 腱弓 • jiàn qiào 腱鞘 • jiàn qiào yán 腱鞘炎 • jiàn yán 腱炎 • jiàn zi 腱子 • páng jiàn jī 旁腱肌 • tuǐ hòu jiàn 腿后腱 • tuǐ hòu jiàn 腿後腱 舰

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+8230, tổng 10 nét, bộ zhōu 舟 (+4 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tàu chiến

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 艦.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tàu chiến, hạm: 航空母艦 Hàng không mẫu hạm, tàu sân bay.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 艦

Từ điển Trung-Anh

warship

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 46

bái bān jūn jiàn niǎo 白斑军舰鸟 • bái fù jūn jiàn niǎo 白腹军舰鸟 • bīng jiàn 兵舰 • bǔ jǐ jiàn 补给舰 • bù léi jiàn 布雷舰 • chuán jiàn 船舰 • dēng lù jiàn 登陆舰 • dòu jiàn 斗舰 • fǎn jiàn dǎo dàn 反舰导弹 • fǎn jiàn tǐng 反舰艇 • fǎn jiàn tǐng xún háng dǎo dàn 反舰艇巡航导弹 • háng jiàn 航舰 • háng kōng mǔ jiàn 航空母舰 • háng kōng mǔ jiàn zhàn dòu qún 航空母舰战斗群 • hé dòng lì háng kōng mǔ jiàn 核动力航空母舰 • hù háng jiàn 护航舰 • hù wèi jiàn 护卫舰 • jiàn chuán 舰船 • jiàn dǎo 舰岛 • jiàn duì 舰队 • jiàn qiáo 舰桥 • jiàn shǒu 舰首 • jiàn tǐng 舰艇 • jiàn zài 舰载 • jiàn zài jī 舰载机 • jiàn zhǎng 舰长 • jiàn zhī 舰只 • jūn jiàn 军舰 • kōng zhōng pào jiàn 空中炮舰 • lián hé jiàn duì 联合舰队 • pào jiàn 炮舰 • pò bīng jiàn 破冰舰 • qí jiàn 旗舰 • qí jiàn diàn 旗舰店 • qián jiàn 潜舰 • qū zhú jiàn 驱逐舰 • sǎo léi jiàn 扫雷舰 • tiě jiǎ jiàn 铁甲舰 • wèi jiàn 卫舰 • xiǎo jūn jiàn niǎo 小军舰鸟 • xún yáng jiàn 巡洋舰 • yùn shū jiàn 运输舰 • zhàn dòu jiàn 战斗舰 • zhàn jiàn 战舰 • zhàn liè jiàn 战列舰 • zhǔ lì jiàn 主力舰 艦

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+8266, tổng 20 nét, bộ zhōu 舟 (+14 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tàu chiến

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tàu chiến cỡ lớn. ◎Như: “tuần dương hạm” 巡洋艦, “hàng không mẫu hạm” 航空母艦.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tàu chiến, hạm: 航空母艦 Hàng không mẫu hạm, tàu sân bay.

Từ điển Trung-Anh

warship

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 42

𨊔𧸦𧭗𧥈𧓦𦡶𪊇𪇖𩼳𩦹𨣨𥜓𥌈𣁥𢅡𡽳繿

Không hiện chữ?

Từ ghép 47

bái bān jūn jiàn niǎo 白斑軍艦鳥 • bái fù jūn jiàn niǎo 白腹軍艦鳥 • bīng jiàn 兵艦 • bǔ jǐ jiàn 補給艦 • bù léi jiàn 佈雷艦 • chuán jiàn 船艦 • dēng lù jiàn 登陸艦 • dòu jiàn 鬥艦 • fǎn jiàn dǎo dàn 反艦導彈 • fǎn jiàn tǐng 反艦艇 • fǎn jiàn tǐng xún háng dǎo dàn 反艦艇巡航導彈 • háng jiàn 航艦 • háng kōng mǔ jiàn 航空母艦 • háng kōng mǔ jiàn zhàn dòu qún 航空母艦戰鬥群 • hé dòng lì háng kōng mǔ jiàn 核動力航空母艦 • hù háng jiàn 護航艦 • hù wèi jiàn 護衛艦 • jiàn chuán 艦船 • jiàn dǎo 艦島 • jiàn duì 艦隊 • jiàn qiáo 艦橋 • jiàn shǒu 艦首 • jiàn tǐng 艦艇 • jiàn zài 艦載 • jiàn zài jī 艦載機 • jiàn zhǎng 艦長 • jiàn zhī 艦隻 • jūn jiàn 軍艦 • kōng zhōng pào jiàn 空中砲艦 • lián hé jiàn duì 聯合艦隊 • pào jiàn 炮艦 • pào jiàn 砲艦 • pò bīng jiàn 破冰艦 • qí jiàn 旗艦 • qí jiàn diàn 旗艦店 • qián jiàn 潛艦 • qū zhú jiàn 驅逐艦 • sǎo léi jiàn 掃雷艦 • tiě jiǎ jiàn 鐵甲艦 • wèi jiàn 衛艦 • xiǎo jūn jiàn niǎo 小軍艦鳥 • xún yáng jiàn 巡洋艦 • yùn shū jiàn 運輸艦 • zhàn dòu jiàn 戰鬥艦 • zhàn jiàn 戰艦 • zhàn liè jiàn 戰列艦 • zhǔ lì jiàn 主力艦

Một số bài thơ có sử dụng

• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)• Đàm Châu - 潭州 (Lý Thương Ẩn)• Đăng Đằng Vương các - 登滕王閣 (Lưu Sân)• Để Nam Ninh thành - 抵南寧城 (Phan Huy Thực)• Giang thôn kỳ 2 - 江村其二 (Tùng Thiện Vương)• Hồ Nam - 湖南 (Nguyễn Trung Ngạn)• Phiếm chu - 泛舟 (Chu Hy)• Quan thư hữu cảm kỳ 2 - 觀書有感其二 (Chu Hy)• Tuỳ đê - 隋堤 (Ngô Dung)• Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 07 - 永王東巡歌其七 (Lý Bạch) 荐

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+8350, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. hai lần 2. tiến cử 3. cỏ cho súc vật 4. chiếu cói

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chiếu cỏ. 2. (Phó) Nhiều lần. ◎Như: “tiến cơ” 荐饑 đói luôn nhiều năm. 3. (Động) Tiến cử. § Cũng như “tiến” 薦. ◎Như: “thôi tiến” 推荐 thôi cử. 4. § Giản thể của chữ 薦.

Từ điển Thiều Chửu

① Hai lần. Ðói luôn hai ba năm gọi là tiến cơ 荐饑. ② Tiến cử. Cùng nghĩa với chữ tiến 薦.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 薦.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giới thiệu, tiến cử: 我給您薦個人 Tôi giới thiệu với ông một người; 薦賢 Tiến cử người hiền tài; ② (văn) Cỏ; ③ (văn) (Chiếc) chiếu; ④ (văn) Dâng 薦新 Dâng cúng của mới; ⑤ (văn) Lặp đi lặp lại, nhiều lần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ khô mềm — Lót cỏ xuống dưới chiếu cho ấm và êm — Nhiều lần. Nhiều lớp.

Từ điển Trung-Anh

(1) to recommend (2) to offer sacrifice (arch.) (3) grass (4) straw mat

Tự hình 2

Dị thể 5

𥤆𧂑𧄟

Không hiện chữ?

Từ ghép 19

cǎo jiàn 草荐 • jī jǐn jiàn zhēn 饥馑荐臻 • jiàn gǔ 荐骨 • jiàn jǔ 荐举 • jiàn tou 荐头 • jiàn tou diàn 荐头店 • jiàn yán 荐言 • jiàn yǐn 荐引 • jiàn zhuī 荐椎 • jǔ jiàn 举荐 • Máo Suì zì jiàn 毛遂自荐 • Qí Xī zhī jiàn 祁奚之荐 • tuī jiàn 推荐 • tuī jiàn shū 推荐书 • tuī jiàn xìn 推荐信 • yǐn jiàn 引荐 • zhāng fǔ jiàn lǚ 章甫荐履 • zhuī jiàn 追荐 • zì jiàn 自荐

Một số bài thơ có sử dụng

• Cửu Giang - 九江 (Nguyễn Đăng Đạo)• Dạ hành khê cốc gian mai hoa nghinh lộ hương ảnh ly ly khả ái - 夜行溪谷間梅花迎路香影離離可愛 (Liễu Quán)• Dần hạ Hoàng Mai Đỗ gia song thọ - 寅賀黃梅杜家雙壽 (Doãn Uẩn)• Đả mạch - 打麥 (Trương Thuấn Dân)• Ký Tư Huân Lư viên ngoại - 寄司勳盧員外 (Lý Kỳ)• Lâm hà tự biệt - 臨河敘別 (Trần Đình Túc)• Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌 (Nguyễn Du)• Tự đề tiểu tượng - 自題小像 (Lỗ Tấn)• Ức tích sơn cư - 憶昔山居 (Chiêm Đồng) 蔪

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+852A, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng cây cỏ nhú bông nẩy mầm tươi tốt. § Thông “tiêm” 漸. ◇Mai Thừa 枚乘: “Mạch tú tiêm hề trĩ triêu phi” 麥秀蔪兮雉朝飛 (Thất phát 七發) Lúa mạch lên bông mơn mởn hề chim trĩ sáng bay. 2. Một âm là “sam”. (Động) Diệt trừ, trừ khử. § Thông “sam” 芟.

Tự hình 2

Dị thể 2

𧀵𰱑

Không hiện chữ?

jiàn ㄐㄧㄢˋ

U+85A6, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. hai lần 2. tiến cử 3. cỏ cho súc vật 4. chiếu cói

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ, rơm cho súc vật ăn. 2. (Danh) Chiếu cói, đệm rơm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nại thất vô trường vật, duy ư tiến để đắc tiền tam bách” 奈室無長物, 惟於薦底得錢三百 (Ưng hổ thần 鷹虎神) Khốn nỗi trong phòng không có vật gì đáng giá, chỉ có ở dưới chiếu được ba trăm tiền. 3. (Danh) Phẩm vật dâng tế. 4. (Động) Lót, đệm. 5. (Động) Dâng, cúng. ◎Như: “tiến tân” 薦新 dâng cúng của mới. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tứ tinh, tất thục nhi tiến chi” 君賜腥, 必熟而薦之 (Hương đảng 鄉黨) Vua ban thịt tươi thì cho nấu chín, cúng tổ tiên (rồi mới ăn). 6. (Động) Tiến cử, giới thiệu. ◎Như: “tiến hiền” 薦賢 tiến cử người hiền tài. 7. (Phó) Nhiều lần, trùng phức. ◇Thi Kinh 詩經: “Tiên giáng tang loạn, Cơ cận tiến trăn” 天降喪亂, 饑饉薦臻 (Đại nhã 大雅, Vân hán 雲漢) Trời gieo loạn lạc, Đói kém đến dồn dập.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giới thiệu, tiến cử: 我給您薦個人 Tôi giới thiệu với ông một người; 薦賢 Tiến cử người hiền tài; ② (văn) Cỏ; ③ (văn) (Chiếc) chiếu; ④ (văn) Dâng 薦新 Dâng cúng của mới; ⑤ (văn) Lặp đi lặp lại, nhiều lần.

Từ điển Trung-Anh

(1) to recommend (2) to offer sacrifice (arch.) (3) grass (4) straw mat

Tự hình 3

Dị thể 6

𠭶𥤆𧂑𧲛

Không hiện chữ?

Từ ghép 19

cǎo jiàn 草薦 • jī jǐn jiàn zhēn 饑饉薦臻 • jiàn gǔ 薦骨 • jiàn jǔ 薦舉 • jiàn tou 薦頭 • jiàn tou diàn 薦頭店 • jiàn yán 薦言 • jiàn yǐn 薦引 • jiàn zhuī 薦椎 • jǔ jiàn 舉薦 • Máo Suì zì jiàn 毛遂自薦 • Qí Xī zhī jiàn 祁奚之薦 • tuī jiàn 推薦 • tuī jiàn shū 推薦書 • tuī jiàn xìn 推薦信 • yǐn jiàn 引薦 • zhāng fǔ jiàn lǚ 章甫薦履 • zhuī jiàn 追薦 • zì jiàn 自薦

Một số bài thơ có sử dụng

• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)• Bát tuấn đồ - 八駿圖 (Bạch Cư Dị)• Đặng xuân mộng quán - 鄧春夢館 (Cao Bá Quát)• Điệu Kính phi kỳ 4 - 悼敬妃其四 (Nguyễn Hiển Tông)• Hoè diệp lãnh đào - 槐葉冷淘 (Đỗ Phủ)• Kinh Phiếu Mẫu mộ - 經漂母墓 (Lưu Trường Khanh)• Sơn thôn kinh hành nhân thi dược kỳ 1 - 山村經行因施藥其一 (Lục Du)• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)• Tương phi từ - 湘妃祠 (Diêu Xuân)• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ) Tải thêm (còn 33 kết quả)...

Từ khóa » Jiàn Bào