July Là Tháng Mấy Trong Tiếng Anh?
Có thể bạn quan tâm
July là tháng mấy? Cách viết các tháng trong tiếng Anh như thế nào? Ví dụ về tháng 7 july trong tiếng Anh là gì? Cùng Wiki Tiếng Anh đi tìm câu trả lời cho những thắc mắc này qua bài viết sau nhé.

Mục lục nội dung
- July là tháng mấy?
- Cách dùng giới từ đi cùng tháng
- Các tháng trong năm
- Ví dụ về tháng 7 “July” bằng tiếng Anh.
July là tháng mấy?
July là tháng 7 trong tiếng Anh có 31 ngày, và được đặt theo tên của vị hoàng đế La Mã Julius Caesar. Đây cũng là tháng thứ tư trong bảy tháng có độ dài là 31 ngày trong năm.
July là tháng ấm nhất ở hầu hết Bắc bán cầu, nơi nó là tháng thứ hai của mùa hè và là tháng lạnh nhất ở phần lớn Nam bán cầu, nơi nó là tháng thứ hai của mùa đông. Ở Nam bán cầu, tháng 7 là mùa tương đương với tháng 1 ở Bắc bán cầu.
July còn được viết tắt là “jul”, nó được sử dụng khi dùng trong văn viết hoặc giao tiếp của người bản ngữ.
Cách dùng giới từ đi cùng tháng
Đối với các tháng trong tiếng Anh, khi viết chúng ta sử dụng giới từ “IN” ở trước các tháng: In January, In February, in March,….
Cách viết ngày tháng theo Anh Anh:
- Ngày luôn viết trước tháng, số thứ tự vào phía sau ngày (st, th,nd,…) có thể có hoặc không. Dấu phẩy có thể được sử dụng trước năm (year), tuy nhiên cách dùng này không phổ biến. Giới từ of trước tháng có thể có hoặc không.
- Ví dụ: 10 July 2021 hay 10th of July, 2021
Cách viết ngày tháng theo Anh Mỹ:
- Tháng luôn viết trước ngày và có mạo từ đằng trước ngày. Dấu phẩy được sử dụng trước năm.
- Ví dụ: July (the) 10(th), 2021 hay July 20, 2021

Các tháng trong năm
| Tên tháng | Tiếng Anh | Viết tắt | Phiên âm |
| Tháng 1 | January | Jan | /‘dʒænjʊərɪ/ |
| Tháng 2 | February | Feb | /‘febrʊərɪ/ |
| Tháng 3 | March | Mar | /mɑːtʃ/ |
| Tháng 4 | April | Apr | /‘eɪprəl/ |
| Tháng 5 | May | May | /meɪ/ |
| Tháng 6 | June | Jun | /dʒuːn/ |
| Tháng 7 | July | Jul | /dʒu´lai/ |
| Tháng 8 | August | Aug | /ɔː’gʌst/ |
| Tháng 9 | September | Sep | /sep’tembə/ |
| Tháng 10 | October | Oct | /ɒk’təʊbə/ |
| Tháng 11 | November | Nov | /nəʊ’vembə/ |
| Tháng 12 | December | Dec | /dɪ’sembə/ |
Ví dụ về tháng 7 “July” bằng tiếng Anh.
Our next meeting will be on 3 July.Cuộc họp tiếp theo của chúng ta sẽ diễn ra vào ngày 3 tháng 7.
My son’s birthday is on 29 July.Sinh nhật của con trai tôi là vào ngày 29 tháng bảy.
They’re getting married next July.Họ sẽ kết hôn vào tháng 7 tới
We usually go to their holiday home in july.Chúng tôi thường có kỳ nghỉ gia đình vào tháng 7.
July is a summer month in the Việt Nam.Tháng 7 là một tháng mùa hè ở Việt Nam.
The school is closed for the whole of July.Trường học đóng cửa trong cả tháng 7.
The definition of July is a month on the Gregorian calendar that is 31 days in length which comes after June and before AugustĐịnh nghĩa của tháng bảy là một tháng trong lịch Gregorian có độ dài 30 ngày, đến sau tháng 6 và trước tháng 8
5/5 - (1 bình chọn) Post Views: 5.847Từ khóa » July Là Tháng Mấy
-
Jul Là Tháng Mấy - 【Các Tháng Trong Tiếng Anh】
-
Các Tháng January, February, March, April, May ...
-
Jul Là Tháng Mấy – Ý Nghĩa Và Cách Viết Của 12 Tháng Trong ...
-
Ý Nghĩa Và Cách Viết Của 12 Tháng Trong Tiếng Anh - Tip.Com
-
July Là Tháng Mấy Trong Tiếng Anh: Định Nghĩa, Ví Dụ.
-
Là Tháng Mấy? Nghĩa Tiếng Việt Của 12 Tháng Tiếng Anh - MTrend
-
Các Tháng Trong Tiếng Anh ? May Là Tháng Mấy - Cẩm Nang Tiếng Anh
-
Ý Nghĩa Của Các Tháng Trong Năm Theo Tiếng Anh - TFlat
-
Các Tháng January, February, March, April, May, June, Jul Tháng Mấy
-
Các Tháng January, February, March, April, May, June ... - Wiki Secret
-
Viết Tắt Tiếng Anh Mar, Feb, Jun, Aug, Sep, Dec, April, Jul...là Tháng ...
-
January ,February ,March ,April , May,June,July , August ... - Bierelarue
-
Sep Là Tháng Mấy? - Các Tháng Trong Tiếng Anh
-
Các Tháng Trong Tiếng Anh: Cách Viết, Cách Đọc ❤️ [DỄ NHỚ]