Justinus II – Wikipedia Tiếng Việt

Có thể bạn quan tâm

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Cai trị Hiện/ẩn mục Cai trị
    • 1.1 Lên ngôi
    • 1.2 Đối ngoại
  • 2 Tham khảo
  • 3 Tham khảo Hiện/ẩn mục Tham khảo
    • 3.1 Tài liệu sơ cấp
    • 3.2 Tài liệu thứ cấp
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Justinus II
Hoàng đế của Đế quốc Đông La Mã
Solidus của Justinus II
Tại vị15 tháng 11 năm 565 – 574
Tiền nhiệmJustinianus I
Kế nhiệmTiberios II Konstantinos
Thông tin chung
Sinh520
Mất5 tháng 10 năm 578 (58 tuổi)
Hậu duệArabia
Tên đầy đủ
Flavius Justinus Junior Augustus
Hoàng tộcNhà Justinianus
Thân phụDulcidio (hoặc Dulcissimus)
Thân mẫuVigilantia

Justinus II (tiếng Latinh: Flavius Iustinus Iunior Augustus;[1] tiếng Hy Lạp cổ: Φλάβιος Ἰουστίνος ὁ νεώτερος; kh. 520 – 5 tháng 10 năm 578) là hoàng đế Đông La Mã từ năm 565 tới 574. Ông kết hôn với Sophia, cháu gái của Justinianus I và hoàng hậu Theodora, và qua đó trở thành thành viên của gia tộc Justinianus. Triều đại của ông được đánh dấu bằng những cuộc chiến tranh với Ba Tư và đánh mất phần lớn lãnh thổ trên bán đảo Italia. Ông đã trình Chữ thập Justinus II tới Nhà thờ Thánh Phêrô, Roma.

Cai trị

[sửa | sửa mã nguồn]

Lên ngôi

[sửa | sửa mã nguồn]

Justinianus I qua đời vào đêm ngày 14 đến 15 tháng 11 năm 565. Callinicus, quan cubiculi praepositus sacri, dường như là người duy nhất ở cạnh Justinianus lúc ông băng, đã tuyên bố sau đó rằng Justinianus trước lúc hấp hối đã chỉ định "Justinus, con trai của Vigilantia" là người thừa kế của mình. Justin, con trai của Germanus là một người cháu khác của Justinianus cũng là ứng cử viên cho ngôi hoàng đế. Các sử gia hiện đại nghi ngờ rằng, chính Callinicus đã ngụy biện ra những lời nói trước lúc chết của Justinianus để giúp cho đồng minh chính trị của ông lên ngôi.[2] Robert Browning (một sử gia hiện đại) nhận xét: "Có thực là Justinianus đã nói ra nhưng lời cuối cùng này để chọn ra một người [kế vị], hay Callinicus đã tự làm ra nó cho riêng mình? Chỉ có Callinicus mới biết được."[3]

Đối ngoại

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Được gọi là Iunior, "trẻ tuổi", để phân biệt với Justinus I
  2. ^ Evans (1999), các trang 263–264
  3. ^ Browning (2003), tr. 165

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tài liệu sơ cấp

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Edward Walford, translator (1846) The Ecclesiastical History of Evagrius: A History of the Church from AD 431 to AD 594, Reprinted 2008. Evolution Publishing, ISBN 978-1-889758-88-6. [1]

Tài liệu thứ cấp

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Browning, Robert (2003), Justinian and Theodora, Gorgias Press LLC, ISBN 1-59333-053-7
  • Evans, James Allan Stewart (2000), The age of Justinian: the circumstances of imperial power, Routledge, ISBN 0-415-23726-2
  • Garland, Lynda (1999), Byzantine empresses: women and power in Byzantium, AD 527–1204, CRC Press, ISBN 0-203-02481-8
  • Martindale, John R.; Jones, A.H.M.; Morris, John (1980), The Prosopography of the Later Roman Empire – Volume II, AD 395–527, Cambridge University Press, ISBN 0-521-20159-4
  • Martindale, John R.; Jones, A.H.M.; Morris, John (1992), The Prosopography of the Later Roman Empire – Volume III, AD 527–641, Cambridge University Press, ISBN 0-521-20160-8

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tư liệu liên quan tới Justin II tại Wikimedia Commons
  • DIR: De Imperatoribus Romanis: Justin II
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Quốc tế
  • ISNI
  • VIAF
    • 2
    • 3
  • GND
  • FAST
  • WorldCat
    • 2
Quốc gia
  • Hoa Kỳ
  • Pháp
  • BnF data
  • Ý
  • Cộng hòa Séc
  • Tây Ban Nha
  • Israel
Học thuật
  • CiNii
Nghệ sĩ
  • ULAN
Nhân vật
  • Deutsche Biographie
  • DDB
Khác
  • IdRef
  • Yale LUX
Justinus II Nhà JustinianusSinh: , kh. 520 Mất: , 578
Tước hiệu
Tiền nhiệmJustinianus I Hoàng đế La Mã565–578với Tiberios II Konstantinos (574–578) Kế nhiệmTiberios II Konstantinos
Chức vụ chính trị
Tiền nhiệmAnicius Faustus Albinus Basilius năm 541, sau đó vô hiệu lực Chấp chính quan của Đế quốc La Mã566 Kế nhiệmVô hiệu lực, Imp. Caesar Flavius Tiberius Constantinus Augustus năm 579
  • x
  • t
  • s
Danh sách hoàng đế La Mã và Đông La Mã
Thời kỳ Principatus27 tr. CN – 235 CN
  • Augustus
  • Tiberius
  • Caligula
  • Claudius
  • Nero
  • Galba
  • Otho
  • Vitellius
  • Vespasianus
  • Titus
  • Domitianus
  • Nerva
  • Traianus
  • Hadrianus
  • Antoninus Pius
  • Marcus Aurelius Lucius Verus
  • Commodus
  • Pertinax
  • Didius Julianus
  • (Pescennius Niger)
  • (Clodius Albinus)
  • Septimius Severus
  • Caracalla và Geta
  • Macrinus và Diadumenianus
  • Elagabalus
  • Alexander Severus
Thời kỳ khủng hoảng235–284
  • Maximinus Thrax
  • Gordianus I Gordianus II
  • Pupienus Balbinus
  • Gordianus III
  • Philippus người Ả Rập cùng với Philippus II
  • Decius cùng với Herennius Etruscus
  • Hostilian
  • Trebonianus Gallus cùng với Volusianus
  • Aemilianus
  • Valerianus
  • Gallienus cùng với Saloninus và Valerianus II
  • Claudius Gothicus
  • Quintillus
  • Aurelianus
  • Tacitus
  • Florianus
  • Probus
  • Carus
  • Carinus Numerianus
  • Các hoàng đế Gallia:
  • Postumus
  • (Laelianus)
  • Marius
  • Victorinus
  • (Domitianus II)
  • Tetricus I cùng với Tetricus II là Caesar
Thời kỳ Dominus284–395
  • Diocletianus (Đông) Maximianus (Tây)
  • Diocletianus (Đông) Maximianus (Tây) cùng với Galerius (Đông) và Constantius Chlorus (Tây) là các Caesar
  • Galerius (Đông) Constantius Chlorus (Tây) cùng với Severus (Tây) và Maximinus Daia (Đông) là các Caesar
  • Galerius (Đông) Severus (Tây) cùng với Constantinus Đại đế (Tây) và Maximinus Daia (Đông) là các Caesar
  • Galerius (Đông) Maxentius (Tây) cùng với Constantinus Đại đế (Tây) và Maximinus Daia (Đông) là các Caesar
  • Galerius (Đông) Licinius I (Tây) cùng với Constantinus Đại đế (Tây) và Maximinus Daia (Đông) là các Caesar
  • Maxentius (duy nhất)
  • Licinius I (Tây) Maximinus Daia (Đông) cùng với Constantinus Đại đế (Augustus tự phong) và Valerius Valens
  • Licinius I (Đông) Constantinus Đại đế (Tây) cùng với Licinius II, Constantinus II và Crispus là các Caesar
  • (Martinianus)
  • Constantinus Đại đế (toàn đế quốc) cùng con trai Crispus là Caesar
  • Constantinus II
  • Constans I
  • Magnentius cùng với Decentius là Caesar
  • Constantius II cùng với Vetranio
  • Julianus
  • Jovianus
  • Valentinianus Đại đế
  • Valens
  • Gratianus
  • Valentinianus II
  • Magnus Maximus cùng với Flavius Victor
  • Theodosius Đại đế
Đế quốc Tây La Mã395–480
  • Honorius
  • (Constantinus III cùng con trai Constans II)
  • Constantius III
  • Joannes tiếm vị xưng đế ở Ravenna
  • Valentinianus III
  • Petronius Maximus cùng với Palladius
  • Avitus
  • Majorianus rồi Libius Severus rồi Anthemius rồi Olybrius
  • Glycerius
  • Julius Nepos (de jure)
  • Romulus Augustulus (tiếm vị)
Đế quốc Đông La Mã395–1204
  • Arcadius
  • Theodosius II
  • Pulcheria
  • Marcianus
  • Leo I xứ Thracia
  • Leo II
  • Zeno (lần 1)
  • Basiliscus cùng con trai Marcus là đồng hoàng đế
  • Zeno (lần 2)
  • Anastasius I Dicorus
  • Justinus I
  • Justinianus Đại đế
  • Justinus II
  • Tiberius II Constantinus
  • Mauricius cùng con trai Theodosius là đồng hoàng đế
  • Phocas
  • Heraclius
  • Konstantinos III Herakleios
  • Heraklonas
  • Konstans II
  • Konstantinos IV cùng các em trai Herakleios và Tiberios và rồi Justinianos II là các đồng hoàng đế
  • Justinianos II (lần 1)
  • Leontios
  • Tiberios III
  • Justinianos II (lần 2) cùng con trai Tiberios là đồng hoàng đế
  • Philippikos
  • Anastasios II
  • Theodosios III
  • Leon III xứ Isauria
  • Konstantinos V
  • Artabasdos
  • Leon IV
  • Konstantinos VI
  • Eirene
  • Nikephoros I
  • Staurakios
  • Mikhael I Rangabe cùng con trai Theophylact là đồng hoàng đế
  • Leon V cùng con trai Symbatios-Konstantinos là tiểu hoàng đế
  • Mikhael II
  • Theophilos
  • Mikhael III
  • Basileios I
  • Leon VI
  • Alexandros
  • Konstantinos VII Porphyrogennetos
  • Romanos I Lekapenos cùng các con trai Christophoros, Stephanos và Konstantinos là các đồng tiểu hoàng đế
  • Romanos II
  • Nikephoros II Phokas
  • Ioannes I Tzimiskes
  • Basileios II
  • Konstantinos VIII
  • Zoë (lần 1) Romanos III Argyros
  • Zoë (lần 1) Mikhael IV
  • Mikhael V Kalaphates
  • Zoë (lần 2) cùng với Theodora
  • Zoë (lần 2) Konstantinos IX Monomachos
  • Konstantinos IX Monomachos (hoàng đế duy nhất)
  • Theodora
  • Mikhael VI Bringas
  • Isaakios I Komnenos
  • Konstantinos X Doukas
  • Romanos IV Diogenes
  • Mikhael VII Doukas cùng các em trai Andronikos và Konstantios và con trai cũng tên là Konstantinos
  • Nikephoros III Botaneiates
  • Alexios I Komnenos
  • Ioannes II Komnenos cùng với Alexios Komnenos là đồng hoàng đế
  • Manouel I Komnenos
  • Alexios II Komnenos
  • Andronikos I Komnenos
  • Isaakios II Angelos
  • Alexios III Angelos
  • Alexios IV Angelos
  • Nikolaos Kanabos là hoàng đế tiếm vị được tấn phong bởi Viện nguyên lão
  • Alexios V Doukas
Đế quốc Nicaea1204–1261
  • Konstantinos Laskaris
  • Theodoros I Laskaris
  • Ioannes III Doukas Vatatzes
  • Theodoros II Laskaris
  • Ioannes IV Laskaris
Đế quốc Đông La Mã1261–1453
  • Mikhael VIII Palaiologos
  • Andronikos II Palaiologos cùng với Mikhael IX Palaiologos là đồng hoàng đế
  • Andronikos III Palaiologos
  • Ioannes V Palaiologos
  • Ioannes VI Kantakouzenos cùng với Ioannes V Palaiologos và Matthaios Kantakouzenos là đồng hoàng đế
  • Ioannes V Palaiologos
  • Andronikos IV Palaiologos
  • Ioannes VII Palaiologos
  • Andronikos V Palaiologos
  • Manuel II Palaiologos
  • Ioannes VIII Palaiologos
  • Konstantinos XI Palaiologos
Những tên in nghiêng thường để chỉ các đồng hoàng đế hoặc các hoàng đế tiếm vị
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Justinus_II&oldid=73352035” Thể loại:
  • Sinh năm 520
  • Mất năm 578
  • Hoàng đế Byzantine
  • Chấp chính quan của Đế quốc La Mã
  • Nhà Justinianus
  • Sinh thế kỷ 6
Thể loại ẩn:
  • Bài viết có văn bản tiếng Latinh
  • Bài viết có văn bản tiếng Hy Lạp cổ (tới 1453)
  • Trang sử dụng liên kết tự động ISBN
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Justinus II 55 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Kh-520