JWT (JSON Web Tokens) Trong Laravel - Hoclaptrinh

Bài viết này sẽ giúp các bạn biết được cơ bản cách dùng JWT trong laravel version 5.7

Cài đặt project

Trước hết sử dụng câu lệnh composer để cài đặt một project laravel

composer create-project --prefer-dist laravel/laravel jwt-laravel

Tiếp theo đó, config lại file .env để kết nối đến cơ sở dữ liệu

DB_CONNECTION=mysql DB_HOST=127.0.0.1 DB_PORT=3306 DB_DATABASE=YOUR_DB_NAME DB_USERNAME=YOUR_MYSQL_USERNAME DB_PASSWORD=YOUR_MYSQL_PASSWORD

Ví dụ dưới đây sẽ sử dụng cấu trúc database user có sẵn của laravel

php artisan:migrate

Cài đặt JWT

Cài đặt

Để cài đặt JWT dùng câu lệnh composer sau:

composer require tymon/jwt-auth:dev-develop --prefer-source

Thêm JWT Service provider và Facade:

Mở file config/app.php, tìm mảng providers và thêm jwt-auth provider:

Tymon\JWTAuth\Providers\LaravelServiceProvider::class,

Tiếp tục tìm đến mảng aliases và thêm jwt-auth facade như sau:

'JWTAuth' => Tymon\JWTAuth\Facades\JWTAuth::class,

Config

Pulish file config của jwt:

php artisan vendor:publish --provider="Tymon\JWTAuth\Providers\LaravelServiceProvider"

Và tạo key cho jwt:

php artisan jwt:secret

Nó sẽ tự động sinh ra key JWT_SECRET trong file .env

Sử dụng JWT trong laravel

Models

Khi người dùng đăng nhập thành công, một token sẽ được sinh ra và trả về cùng model user. Model user sẽ implement JWTSubject. Update lại model user như dưới đây

namespace App; use Illuminate\Notifications\Notifiable; use Illuminate\Contracts\Auth\MustVerifyEmail; use Illuminate\Foundation\Auth\User as Authenticatable; use Tymon\JWTAuth\Contracts\JWTSubject; class User extends Authenticatable implements JWTSubject { use Notifiable; /** * The attributes that are mass assignable. * * @var array */ protected $fillable = [ 'name', 'email', 'password', ]; /** * The attributes that should be hidden for arrays. * * @var array */ protected $hidden = [ 'password', 'remember_token', ]; public function getJWTIdentifier() { return $this->getKey(); } public function getJWTCustomClaims() { return []; } }

Form Request

Chúng ta validate sử dụng form request. Tạo form request cho việc đăng ký:

php artisan make:request RegisterFormRequest

File tạo mới sẽ nằm trong thư mục app\Http\Requests. Với những thông tin đăng ký: tên người dùng (name) bắt buộc, là một chuỗi có độ dài max 255 ký tự. Email bắt buôc có format của một email và không được trùng với các email khác đã tồn tại. Password bắt buộc là một chuỗi ký tự độ dài tối thiểu là 1 và tối đã là 6:

namespace App\Http\Requests; use Illuminate\Foundation\Http\FormRequest; class RegisterFormRequest extends FormRequest { /** * Get the validation rules that apply to the request. * * @return array */ public function rules() { return [ 'name' => 'required|string', 'email' => 'required|email|unique:users', 'password' => 'required|string|min:6|max:10', ]; } }

Controller

Tạo controller với nhiệm vụ đăng ký, login, logout và reset password

php artisan make:controller AuthController

Mở file app\Http\Controllers\AuthController.php và update chúng:

<?php namespace App\Http\Controllers; use App\Http\Requests\RegisterFormRequest; use Illuminate\Support\Facades\Auth; use Tymon\JWTAuth\Facades\JWTAuth; use Illuminate\Http\Request; use Illuminate\Http\Response; use App\User; class AuthController extends Controller { public function register(RegisterFormRequest $request) { $params = $request->only('email', 'name', 'password'); $user = new User(); $user->email = $params['email']; $user->name = $params['name']; $user->password = bcrypt($params['password']); $user->save(); return response()->json($user, Response::HTTP_OK); } public function login(Request $request) { $credentials = $request->only('email', 'password'); if (!($token = JWTAuth::attempt($credentials))) { return response()->json([ 'status' => 'error', 'error' => 'invalid.credentials', 'msg' => 'Invalid Credentials.' ], Response::HTTP_BAD_REQUEST); } return response()->json(['token' => $token], Response::HTTP_OK); } public function user(Request $request) { $user = Auth::user(); if ($user) { return response($user, Response::HTTP_OK); } return response(null, Response::HTTP_BAD_REQUEST); } /** * Log out * Invalidate the token, so user cannot use it anymore * They have to relogin to get a new token * * @param Request $request */ public function logout(Request $request) { $this->validate($request, ['token' => 'required']); try { JWTAuth::invalidate($request->input('token')); return response()->json('You have successfully logged out.', Response::HTTP_OK); } catch (JWTException $e) { return response()->json('Failed to logout, please try again.', Response::HTTP_BAD_REQUEST); } } public function refresh() { return response(JWTAuth::getToken(), Response::HTTP_OK); } }

Route

Update lại file api.route

Route::post('signup', 'AuthController@register'); Route::post('login', 'AuthController@login'); Route::group(['middleware' => 'jwt.auth'], function () { Route::get('auth', 'AuthController@user'); Route::post('logout', 'AuthController@logout'); }); Route::middleware('jwt.refresh')->get('/token/refresh', 'AuthController@refresh');

Kiểm tra với postman.

Sử dụng postman để kiểm tra Đăng ký user

JWT (JSON Web Tokens) trong laravel  image 1

Đăng nhập

JWT (JSON Web Tokens) trong laravel  image 2

Kiểm tra thông tin user

JWT (JSON Web Tokens) trong laravel  image 3

Refresh token

JWT (JSON Web Tokens) trong laravel  image 4

Đăng xuất

JWT (JSON Web Tokens) trong laravel  image 5

Từ khóa » Jwt Trong Php