K 2 S + 2HCl → 2KCl + H 2 S - Cân Bằng Phương Trình Hoá Học
Có thể bạn quan tâm
Wiki 3000 Phương trình hóa học
Mục lục Wiki 3000 Phương trình hóa học Top 17 Phương trình hóa học của Liti (Li) quan trọng Top 180 Phương trình hóa học của Kali (K) & Hợp chất quan trọng Top 190 Phương trình hóa học của Natri (Na) & Hợp chất quan trọng Top 100 Phương trình hóa học của Magie (Mg) & Hợp chất quan trọng Top 330 Phương trình hóa học của Canxi (Ca) & Hợp chất quan trọng Top 290 Phương trình hóa học của Bari (Ba) & Hợp chất quan trọng Top 180 Phương trình hóa học của Nhôm (Al) & Hợp chất quan trọng Top 245 Phương trình hóa học của Sắt (Fe) & Hợp chất quan trọng Top 85 Phương trình hóa học của Đồng (Cu) & Hợp chất quan trọng Top 31 Phương trình hóa học của Kẽm (Zn) quan trọng Top 20 Phương trình hóa học của Mangan (Mn) quan trọng Top 8 Phương trình hóa học của Vàng (Au) quan trọng Phương trình hóa học của Crom (Cr) & Hợp chất quan trọng Top 10 Phương trình hóa học của Bạc (Ag) quan trọng Top 40 Phương trình hóa học của Ankan quan trọng Top 46 Phương trình hóa học của Anken quan trọng Top 51 Phương trình hóa học của Ankin quan trọng Top 52 Phương trình hóa học của Este quan trọng Top 40 Phương trình hóa học của Amin quan trọng Top 20 Phương trình hóa học của Amino Axit quan trọng Top 15 Phương trình hóa học của Cacbohidrat quan trọng Đồng phân của Ankan Đồng phân của Xicloankan Đồng phân của Anken Đồng phân của Ankađien Đồng phân của Ankin Đồng phân của Hidrocacbon thơm Đồng phân của Ancol - Ete Đồng phân của Andehit - Xeton Đồng phân của Axit cacboxylic - Este Đồng phân của Amin K2S + 2HCl → 2KCl + H2S - Cân bằng phương trình hoá học ❮ Bài trước Bài sau ❯Phản ứng hoá học:
K2S + 2HCl → 2KCl + H2S
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường,
Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ HCl vào ống nghiệm chứa K2S
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có khí không màu, mùi trứng thôi thoát ra.
Bạn có biết
- K2S phản ứng với các axit như H2SO4, HBr… đều giải phóng khí.

Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Nhỏ HCl vào ống nghiệm chứa K2S thu được hiện tượng là
A. Có khí không màu, mùi trứng thối thoát ra.
B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.
C. Có khí màu vàng lục, mùi xốc thoát ra.
D. Không có hiện tượng gì.
Hướng dẫn giải
K2SO3 + 2HCl → 2KCl + SO2 + H2O
H2S: khí không màu, mùi trứng thối.
Đáp án A.
Ví dụ 2:
Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 11g K2S phản ứng hoàn toàn với lượng dư HCl là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Hướng dẫn giải
V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.
Đáp án B.
Ví dụ 3:
Cho 1,1g K2S phản ứng hoàn toàn với lượng HCl, khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 1,548 gam. B, 0,745 gam. C. 0,475 gam. D. 1,49 gam.
Hướng dẫn giải
khối lượng muối = 0,02.74,5 = 1,49 gam.
Đáp án D.
Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác:
- K2S + 2HBr → 2KBr + H2S
- K2S + H2SO4 → K2SO4 + H2S
- 3K2S + 8HNO3 → 3K2SO4 +8 NO + 4H2O
- K2S + FeCl2 → FeS ↓ + 2KCl
- K2S + CuCl2 → CuS ↓ + 2KCl
Từ khóa » Khối Lượng K2s
-
K2S (Kali Sulfua) Khối Lượng Mol - ChemicalAid
-
Các Chất Hóa Học Có Chứa Phân Tử K2S
-
K2S - Kali Sulfua - Chất Hoá Học
-
K2S- (kali Sulfua) - Từ Điển Hóa Học
-
Cho 1.7g H2S Vào 300 Cm3 KOH O.5M. Tính Khối Lượng Muối Và ...
-
Tính Khối Lượng Mol Của Các Chất Sau A)K2SO3 B) CH4 C)Fe ... - Hoc24
-
Giúp Mình Với Bạn ơi
-
Tính Hóa Trị Của Mỗi Nguyên Tố Trong Công Thức Phân Tử Các Hợp Chất ...
-
Bài 1: Tính Thành Phần Phần Trăm Khối Lượng Mỗi Nguyên Tố Trong ...
-
Khối Lượng K2SO3 Thu được Là Bao Nhiêu Gam? - Bin Nguyễn
-
ΔH < 0 Tính Phần Trăm Theo Khối Lượng Các Chất Trong Thuốc Nổ đen ...
-
Kali Sunfua ( K2S ) Tinh Khiết - Giá Rẻ