K – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |
|
K, k (gọi là ca) là chữ thứ 11 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 13 trong chữ cái tiếng Việt, có gốc từ chữ kappa thuộc tiếng Hy Lạp, phát triển từ chữ Kap của tiếng Semit và có nghĩa là "bàn tay mở". Âm /k/ của tiếng Xê-mit được giữ trong nhiều thứ tiếng cổ điển và cận đại, tuy nhiên tiếng Latinh đã thay thế chữ K bằng chữ C. Do đó những ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ Rôman chỉ có chữ K trong những từ thuộc ngôn ngữ khác.
Trong tiếng Việt, chữ K thể hiện âm /k/ (tức âm "cờ") thường chỉ đứng trước các chữ nguyên âm E, Ê, I và Y. Còn đứng trước A, Ă, Â, O, Ô, Ơ, U, Ư là chữ C. Tuy nhiên có nhiều trường hợp chữ K thay chữ C trong tiếng Việt, như Bắc Kạn, Kon Tum, Đa Kao, Hồng Kông, Đường kách mệnh.
Chữ K trong các chuyên ngành khác:
- Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ K hoa có giá trị 75 và chữ k thường có giá trị 107.
- K là tên của một loại vitamin.
- Trong hệ đo lường quốc tế:
- K là ký hiệu của nhiệt độ kelvin.
- k được dùng cho tiền tố kilô – hay 1000.
- Trong tin học, K được dùng cho tiền tố kilô và có giá trị là 210.
- Trong hoá học, K là ký hiệu cho nguyên tố kali (Potassium).
- Trong vật lý học, k là hằng số Boltzmann.
- Trong hóa sinh học, K là biểu tượng cho lysine.
- Trong y khoa, K là ký hiệu của ung thư.
- Trong mô hình màu CMYK, K đại diện cho màu đen.
- Trong môn cờ vua, K là ký hiệu để ghi quân Vua (King).
- Trong bảng chữ cái âm học quốc tế, [k] là ký hiệu cho âm bật vòm mềm không kêu.
- Theo mã số xe quốc tế, K được dùng cho Campuchia (Kampuchea).
- K được gọi là Kilo trong bảng chữ cái âm học NATO.
- Trong bảng chữ cái Hy Lạp, K tương đương với Κ và k tương đương với κ.
- Trong bảng chữ cái Cyrill, K tương đương với К và k tương đương với к.
- Trong bài tây K là cây Vua (King)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
Bảng chữ cái Latinh
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Aa | Ăă | Ââ | Bb | Cc | Dd | Đđ | Ee | Êê | Gg | Hh | Ii | Kk | Ll | Mm | Nn | Oo | Ôô | Ơơ | Pp | Rr | Ss | Tt | Uu | Ưư | Vv | Xx | Yy | |||||
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Aa | Bb | Cc | Dd | Ee | Ff | Gg | Hh | Ii | Jj | Kk | Ll | Mm | Nn | Oo | Pp | Rr | Ss | Tt | Uu | Vv | Ww | Xx | Yy | Zz | ||||||||
Chữ K với các dấu phụ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Ḱḱ | Ǩǩ | Ķķ | Ḳḳ | Ḵḵ | Ƙƙ | Ⱪⱪ | ᶄ | Ꝁꝁ | K̂k̂ | |||||||||||||||||||||||
Ghép hai chữ cái | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Ka | Kă | Kâ | Kb | Kc | Kd | Kđ | Ke | Kê | Kf | Kg | Kh | Ki | Kj | Kk | Kl | Km | Kn | Ko | Kô | Kơ | Kp | Kq | Kr | Ks | Kt | Ku | Kư | Kv | Kw | Kx | Ky | Kz |
KA | KĂ | KÂ | KB | KC | KD | KĐ | KE | KÊ | KF | KG | KH | KI | KJ | KK | KL | KM | KN | KO | KÔ | KƠ | KP | KQ | KR | KS | KT | KU | KƯ | KV | KW | KX | KY | KZ |
aK | ăK | âK | bK | cK | dK | đK | eK | êK | fK | gK | hK | iK | jK | kK | lK | mK | nK | oK | ôK | ơK | pK | qK | rK | sK | tK | uK | ưK | vK | wK | xK | yK | zK |
AK | ĂK | ÂK | BK | CK | DK | ĐK | EK | ÊK | FK | GK | HK | IK | JK | KK | LK | MK | NK | OK | ÔK | ƠK | PK | QK | RK | SK | TK | UK | ƯK | VK | WK | XK | YK | ZK |
Ghép chữ K với số hoặc số với chữ K | ||||||||||||||||||||||||||||||||
K0 | K1 | K2 | K3 | K4 | K5 | K6 | K7 | K8 | K9 | 0K | 1K | 2K | 3K | 4K | 5K | 6K | 7K | 8K | 9K | |||||||||||||
Xem thêm | ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
- Chữ cái Latinh
- Trang thiếu chú thích trong bài
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Chữ K Trong Y Học Nghĩa Là Gì
-
Tại Sao Bệnh Ung Thư Gọi Là K
-
UNG THƯ LÀ GÌ? TẠI SAO BỆNH ĐƯỢC GỌI LÀ K? - Dr.OH
-
Bệnh K Là Gì? Tại Sao Ung Thư Gọi Là K?
-
K Là Gì Trong Y Học? Tìm Hiểu Về K? - Blog Tổng Hợp Tin Tức định ...
-
Tại Sao Ung Thư Gọi Là K? Bệnh K Có Thể Chữa Khỏi Không? - Genk STF
-
Bệnh Viện K:“Vì Sao Ung Thư Tuyến Giáp Ngày Càng Gia Tăng” - Bộ Y Tế
-
Giải Thích Các Thuật Ngữ Trong Kết Quả Giải Phẫu Bệnh đối Với Ung ...
-
Ung Thư Di Căn Có Nghĩa Là Gì? | Vinmec
-
Sự Thật Về Ung Thư Vú | Triệu Chứng, Chẩn đoán Và điều Trị
-
Lịch Sử Hình Thành - Bệnh Viện K
-
Bệnh Viện K
-
Kết Quả Xét Nghiệm Dương Tính Và âm Tính Là Gì? | Medlatec
-
Hiểu Các Xét Nghiệm Y Khoa Và Kết Quả Xét Nghiệm - Đối Tượng Đặc ...