K3PO4, KCl, NaBr, Na2S, KNO3 (Viết Phương Trình Hóa Học C...

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Lớp 11
  • Hóa học lớp 11
  • Hóa học 11

Chủ đề

  • Bài 32: Ankin
  • Bài 40: Ancol
  • Bài 41: Phenol
  • Bài 42: Luyện tập dẫn xuất halogen, ancol và phenol
  • Bài 44: Andehit, xeton
  • Bài 46: Luyện tập: Andehit-Xeton-Axit cacboxylic
  • Bài 45: Axit cacboxylic
  • Bài 39: Dẫn xuất halogen của hidrocacbon
  • Bài 38: Hệ thống hóa về hidrocacbon
  • Bài 37: Nguồn hidrocacbon thiên nhiên
  • Bài 36: Luyện tập: Hidrocacbon thơm
  • Bài 35: Benzen và đồng đẳng. Một số hidrocacbon thơm khác
  • Bài 33: Luyện tập: Ankin
  • Bài 30: Ankadien
  • Bài 29: Anken
  • Bài 27: Luyện tập: Ankan và xicloankan
  • Bài 25: Ankan
  • Bài 24: Luyện tập: Hợp chất hữu cơ, công thức phân tử hợp chất hữu cơ và công thức cấu tạo
  • Bài 23: Phản ứng hữu cơ
  • Bài 22: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
  • Bài 21: Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
  • Bài 19: Luyện tập tính chất của cacbon, silic và hợp chất của chúng
  • Bài 20: Mở đầu về hóa học hữu cơ
  • Bài 17, 18: Silic và hợp chất của silic. Công nghiệp silicat
  • Bài 16: Hợp chất của cacbon
  • Bài 15: Cacbon
  • Bài 13: Luyện tập: Tính chất của nito, photpho và các hợp chất của chúng
  • Bài 12: Phân bón hóa học
  • Bài 11: Axit photphoric và muối photphat
  • Bài 10: Photpho
  • Bài 9: Axit nitric à muối nitrat
  • Bài 8: Amoniac và muối amoni
  • Bài 7: Nito
  • Bài 5: Luyện tập axit, bazơ và muối. Phản ứng trao đổi trong dung dịch chất điện li
  • Bài 4: Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li
  • Bài 3: Sự điện li của nước. pH. Chất chỉ thị axit - bazơ
Bài 7: Nito
  • Lý thuyết
  • Trắc nghiệm
  • Giải bài tập SGK
  • Hỏi đáp
  • Đóng góp lý thuyết
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Phan Văn Kha
  • Phan Văn Kha
10 tháng 12 2019 lúc 15:47

Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: K3PO4, KCl, NaBr, Na2S, KNO3 (Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã được dùng để nhận biết)

Lớp 11 Hóa học Bài 7: Nito 1 0 Khách Gửi Hủy B.Thị Anh Thơ B.Thị Anh Thơ 10 tháng 12 2019 lúc 18:01

Trích mẫu thử và đánh số thứ tự các mẫu thử:

Cho dd AgNO3 vào các mẫu thử:

-Nhận ra KCl tạo kết tủa AgCl màu trắng:

AgNO3+KCl\(\rightarrow\)AgCl+KNO3

-Nhận ra NaBr tạo kết tủa AgBr vàng nhạt:

AgNO3+NaBr\(\rightarrow\)AgBr+NaNO3

-Nhận ra Na2S tạo kết tủa Ag2S màu đen:

2AgNO3+Na2S\(\rightarrow\)2AgS+2NaNO3

-Nhận ra K3PO4 tạo kết tủa Ag3PO4 màu vàng:

3AgNO3+K3PO4\(\rightarrow\)3KNO3+Ag3PO4

-Nhận ra KNO3 không có hiện tượng gì.

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự Phan Văn Kha
  • Phan Văn Kha
10 tháng 12 2019 lúc 14:58

Câu 3(2đ): Cho các lọ mất nhãn sau: Al(NO3)3, NH4Cl, AgNO3, FeCl3, NaOH. Không được dùng thêm thuốc thử nào khác, hãy nêu cách phân biệt chất đựng trong mỗi lọ. (Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã được dùng để nhận biết).

Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học Bài 7: Nito 1 0 quangduy
  • quangduy
6 tháng 7 2019 lúc 10:20

Cho 10,08 gam kim loại X phản ứng với dung dịch HNO3 thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, NO2. Biết sau phản ứng khối lượng dung dịch giảm đi 1,8 gam so với dung dịch trước phản ứng. Tìm kim loại X.

Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học Bài 7: Nito 0 0 Phan Văn Kha
  • Phan Văn Kha
9 tháng 12 2019 lúc 22:55 Câu 1: Để nhận biết dung dịch amoniac, người ta đưa đầu đũa thủy tinh có tẩm hóa chất vào miệng lọ đựng dung dịch amoniac. Hóa chất được dùng là A. dung dịch HCl. B. dung dịch KOH. C. dung dịch NaCl. D. dung dịch KNO3. Câu 2: Nạp đầy khí amoniac vào bình thủy tinh, đậy bằng nút cao su có ống thủy tinh vuốt nhọn. Nhúng đầu ống thủy tinh vào một chậu nước có pha dung dịch phenolphtalein. Hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Khí trong bình thủy tinh chuyển thành màu hồng B. Nước trong chậu từ không màu chuy...Đọc tiếp

Câu 1: Để nhận biết dung dịch amoniac, người ta đưa đầu đũa thủy tinh có tẩm hóa chất vào miệng lọ đựng dung dịch amoniac. Hóa chất được dùng là A. dung dịch HCl. B. dung dịch KOH. C. dung dịch NaCl. D. dung dịch KNO3. Câu 2: Nạp đầy khí amoniac vào bình thủy tinh, đậy bằng nút cao su có ống thủy tinh vuốt nhọn. Nhúng đầu ống thủy tinh vào một chậu nước có pha dung dịch phenolphtalein. Hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Khí trong bình thủy tinh chuyển thành màu hồng B. Nước trong chậu từ không màu chuyển thành màu hồng C. Nước trong chậu phun vào bình thủy tinh thành những tia màu hồng D. Nước từ chậu tràn vào bình thủy tinh Câu 3: Nhận xét nào sau đây là sai? A. Trong axit nitric, nitơ hóa trị 4 B. Trong axit nitric, nitơ hóa trị 5 C. Nitơ có số oxi hóa +5 trong axit nitric D. Có 1 liên kết cho nhận trong công thức cấu tạo của axit nitric Câu 4: Nhận biết NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3 A. BaCl2 B. AgCl C. NaOH D. Ba(OH)2 Câu 5: Nhiệt phân AgNO3 thu được các chất thuộc phương án nào: A. Ag2O, O2 B. Ag2O, NO2 , O2 C. Ag2O, NO2 D. Ag, NO2 ,O2 Câu 6: Trong dãy nào sau đây tất cả các muối đều ít tan trong nước? A. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2 B. AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2 C. AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2 D. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4 Câu 7: Cho 38,4 g Cu tan trong 2,4 lít dd HNO3 0,5M thu được V lít NO(đktc, sản phẩm duy nhất). Giá trị của V là: A. 4,48 B. 6,72 C. 8,96 D. 5,6 Câu 8: Phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch: Cân bằng của phản ứng này sẽ chuyển dịch sang trái, khi đồng thời: A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất. C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất. D. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất. Câu 9: Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH- ) A. H + , H2PO4 - , PO4 3- B. H + , H2PO4 - , HPO4 2- , PO4 3- C. H + , HPO4 2- , PO4 3- D. H + , PO4 3- Câu 10: Phương trình phản ứng giữa Ag và HNO3 loãng. Tổng các hệ số trong phương trình hóa học là: A. 12 B. 14 C. 13 D. 15 Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 32% tạo thành muối Na2HPO4. Tìm khối lượng dung dịch NaOH đã dùng? A. 24 gam B. 75 gam C. 50 gam D. 16 gam Câu 12: Trong dung dịch, amoniac là một bazơ yếu do A. phân tử amoniac là phân tử có cực. B. khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H+ của nước, tạo ra các ion NH4 + và OH- . C. amoniac tan nhiều trong nước. D. khi tan trong nước, amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH4 + và OH - . Câu 13: Phương pháp phản ứng nào sau dùng để điều chế nitơ trong công nghiệp. A. Tất cả đều sai. B. NH4NO3 N2 + 2H2O C. Chưng phân đoạn không khí lỏng để tách N2 khỏi hỗn hợp không khí lỏng Đề 05 D. NH3 N2 + H2 Câu 14: Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí hidro để điều chế 8,5 g NH3? Biết rằng hiệu suất chuyển hóa thành amoniac là 25%. Các thể tích được đo ở đktc. A. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2 B. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2 C. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2 D. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2 Câu 15: Kim loại M phản ứng dd HCl, dd Cu(NO3)2,dd HNO3 đặc nguội. Kim loại M là: A. Al B. Ag C. Fe D. Zn Câu 16: Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là A. Li3N, AlN B. Li2N3, Al2N3 C. Li3N2, Al3N2 D. LiN3, Al3N. Câu 17: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là không đúng? A. Số hiệu nguyên tử của nito bằng 7. B. Cấu hình e của N là: 1s2 2s2 2p3 C. Ba electron ở phân lớp 2p của N có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác. D. Nguyên tử N có hai lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron. Câu 18: Trong hợp chất nào sau đây nitơ có số oxi hóa cao nhất? A. NH4Cl B. N2O5 C. NO2 D. Mg3N2 Câu 19: Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng? A. NH3, N2O5, N2, NO2 B. NH3, NO, HNO3, N2O5 C. NO2, N2, NO, N2O3 D. N2, NO, N2O, N2O5 Câu 20: Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng? A. Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat. B. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước. C. Các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt. D. Các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp

Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học Bài 7: Nito 1 0 quangduy
  • quangduy
6 tháng 7 2019 lúc 10:53

Cho 20 gam hỗn hợp FeS2, Cu2S phản ứng vừa đủ với dung dịch HNO3 đặc thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí NO, NO2 có tỉ khối so với H2 là 17. Dung dịch sau phản ứng chỉ chứa 2 muối sunfat của hai kim loại. Giá trị của V là ?. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan ?

Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học Bài 7: Nito 5 0 quangduy
  • quangduy
14 tháng 7 2019 lúc 10:31 Hòa tan 4,8 gam kim loại M hoặc hòa tan 2,4 gam muối sunfua của kim loại này, bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư, thì đều thu được lượng khí NO2 (sản phầm khử duy nhất) như nhau. a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra b) Xác định kim loại M. Công thức phân tử muối sunfua c) Hấp thụ khí sinh ra ở cả 2 phản ứng trên vào 300 ml dung dịch NaOH 1M, rồi thêm vào đó một ít phenolpatalein. Hỏi dung dịch có màu gì? Tại sao?Đọc tiếp

Hòa tan 4,8 gam kim loại M hoặc hòa tan 2,4 gam muối sunfua của kim loại này, bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư, thì đều thu được lượng khí NO2 (sản phầm khử duy nhất) như nhau.

a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra

b) Xác định kim loại M. Công thức phân tử muối sunfua

c) Hấp thụ khí sinh ra ở cả 2 phản ứng trên vào 300 ml dung dịch NaOH 1M, rồi thêm vào đó một ít phenolpatalein. Hỏi dung dịch có màu gì? Tại sao?

Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học Bài 7: Nito 0 0 quangduy
  • quangduy
6 tháng 7 2019 lúc 10:47

Cho m gam hỗn hợp FeS2, FeS phản ứng với HNO3 đặc vừa đủ thu được 13,44 lít hỗn hợp khí NO, NO2 có tỉ khối so với H2 bằng 17. Dung dịch sau phản ứng chỉ chứa hai muối sunfat của hai kim loại. Tìm m. Sau khi cô cạn dung dịch thu được bao nhiên gam muối khan ?

Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học Bài 7: Nito 1 0 Đức Hiếu
  • Đức Hiếu
18 tháng 10 2020 lúc 20:23 Reup #11 - 10102020 Trong một phòng thí nghiệm có một nhóm học sinh cùng giáo viên đang tiến hành thí nghiệm về tính chất hoá học của O2. Vì không muốn như trong sách giáo khoa nên học sinh kiến nghị giáo viên dùng kẽm phản ứng. Sau khi phản ứng thu được một hỗn hợp màu đen. Giáo viên đem trộn hỗn hợp trên với ZnCO3 (Ngựa pà). Định lượng cho thấy hỗn hợp đó chứa 24,06 gam trong đó tỉ lệ số mol các chất có khối lượng mol tăng dần lần lượt là 3:1:1. Sau tan học giáo viên hoà tan hoàn toàn hỗn hợp...Đọc tiếp

Reup #11 - 10102020

Trong một phòng thí nghiệm có một nhóm học sinh cùng giáo viên đang tiến hành thí nghiệm về tính chất hoá học của O2. Vì không muốn như trong sách giáo khoa nên học sinh kiến nghị giáo viên dùng kẽm phản ứng. Sau khi phản ứng thu được một hỗn hợp màu đen. Giáo viên đem trộn hỗn hợp trên với ZnCO3 (Ngựa pà). Định lượng cho thấy hỗn hợp đó chứa 24,06 gam trong đó tỉ lệ số mol các chất có khối lượng mol tăng dần lần lượt là 3:1:1. Sau tan học giáo viên hoà tan hoàn toàn hỗn hợp trên trong dung dịch H2SO4 và NaNO3 thu được một dung dịch Z và V lít hỗn hợp khí H (đktc) gồm NO, N2O, CO2, H2 (biết tỉ khối của T so với H2 là 14,533). Cho lượng BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 79,22 gam kết tủa. Còn nếu cho Z hoà tan với KOH thì phản ứng tối đa là 1,21 mol. Giá trị của V là bao nhiêu :3

P/s: Ế nữa lần sau khỏi đăng :( Khok

Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học Bài 7: Nito 3 0 Đức Hiếu
  • Đức Hiếu
10 tháng 10 2020 lúc 22:50 Im back :3 #11 - 10102020 Trong một phòng thí nghiệm có một nhóm học sinh cùng giáo viên đang tiến hành thí nghiệm về tính chất hoá học của O2. Vì không muốn như trong sách giáo khoa nên học sinh kiến nghị giáo viên dùng kẽm phản ứng. Sau khi phản ứng thu được một hỗn hợp màu đen. Giáo viên đem trộn hỗn hợp trên với ZnCO3 (Ngựa pà). Định lượng cho thấy hỗn hợp đó chứa 24,06 gam trong đó tỉ lệ số mol các chất có khối lượng mol tăng dần lần lượt là 3:1:1. Sau tan học giáo viên hoà tan hoàn toàn...Đọc tiếp

I'm back :3

#11 - 10102020

Trong một phòng thí nghiệm có một nhóm học sinh cùng giáo viên đang tiến hành thí nghiệm về tính chất hoá học của O2. Vì không muốn như trong sách giáo khoa nên học sinh kiến nghị giáo viên dùng kẽm phản ứng. Sau khi phản ứng thu được một hỗn hợp màu đen. Giáo viên đem trộn hỗn hợp trên với ZnCO3 (Ngựa pà). Định lượng cho thấy hỗn hợp đó chứa 24,06 gam trong đó tỉ lệ số mol các chất có khối lượng mol tăng dần lần lượt là 3:1:1. Sau tan học giáo viên hoà tan hoàn toàn hỗn hợp trên trong dung dịch H2SO4 và NaNO3 thu được một dung dịch Z và V lít hỗn hợp khí H (đktc) gồm NO, N2O, CO2, H2 (biết tỉ khối của T so với H2 là 14,533). Cho lượng BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 79,22 gam kết tủa. Còn nếu cho Z hoà tan với KOH thì phản ứng tối đa là 1,21 mol. Giá trị của V là bao nhiêu :3

Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học Bài 7: Nito 2 0 Thao Nhi Nguyen
  • Thao Nhi Nguyen
21 tháng 10 2020 lúc 19:02 1. cho 2 mol N2 phản ứng với 6 mol H2 .Tính lượng NH3 thu được biết H% phản ứng là 20%. 2.Tính khối lượng NH3 thu được khi cho 10l N2 tác dụng 35l H2 biết hiệu suất phản ứng là 20% .Các khí đo ở (đkc)? 3. Cho 4L N2 và 14l H2 vào bình phản ứng hỗn hợp khí thu được sau phản ứng có thể tích bằng 16,4l (các khí đo ở cùng điều kiện t°,p ) tính thể tích NH3 sinh ra và hiệu suất phản ứng ?(1,6 lít; 20%)Đọc tiếp

1. cho 2 mol N2 phản ứng với 6 mol H2 .Tính lượng NH3 thu được biết H% phản ứng là 20%.

2.Tính khối lượng NH3 thu được khi cho 10l N2 tác dụng 35l H2 biết hiệu suất phản ứng là 20% .Các khí đo ở (đkc)?

3. Cho 4L N2 và 14l H2 vào bình phản ứng hỗn hợp khí thu được sau phản ứng có thể tích bằng 16,4l (các khí đo ở cùng điều kiện t°,p ) tính thể tích NH3 sinh ra và hiệu suất phản ứng ?(1,6 lít; 20%)

Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học Bài 7: Nito 2 0

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 11 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 11 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 11
  • Tiếng Anh lớp 11 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 11 (Global Success)
  • Vật lý lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Vật lý lớp 11 (Cánh diều)
  • Hoá học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Hoá học lớp 11 (Cánh diều)
  • Sinh học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Sinh học lớp 11 (Cánh diều)
  • Lịch sử lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử lớp 11 (Cánh diều)
  • Địa lý lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Địa lý lớp 11 (Cánh diều)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Tin học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Công nghệ lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 11 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 11 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 11
  • Tiếng Anh lớp 11 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 11 (Global Success)
  • Vật lý lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Vật lý lớp 11 (Cánh diều)
  • Hoá học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Hoá học lớp 11 (Cánh diều)
  • Sinh học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Sinh học lớp 11 (Cánh diều)
  • Lịch sử lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử lớp 11 (Cánh diều)
  • Địa lý lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Địa lý lớp 11 (Cánh diều)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Tin học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Công nghệ lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Từ khóa » Nhận Biết K3po4 Kcl Kno3