K64.9: Trĩ, Không đặc Hiệu
Có thể bạn quan tâm
TÌM KIẾM
Tra cứu Mã Danh Mục Y Tế Trang chủ K00-K93 K55-K64 K64.9: Trĩ, không đặc hiệu
VỀ CHÚNG TÔITra cứu mã danh mục y tế là website giúp tra cứu thông tin mã y tế dễ dàng, tiện lợi, nhanh chóng và miễn phí : Mã bệnh ICD 10. Truy cập để tra cứu thông tin tác dụng thuốc. Thông tin giá bán thuốc và Cơ sở y tế
Liên hệ chúng tôi: [email protected]THEO DÕI CHÚNG TÔI © 2025 Bản quyền thuộc về Tra cứu Mã Danh Mục Y Tế
Tra cứu Mã Danh Mục Y Tế Trang chủ K00-K93 K55-K64 K64.9: Trĩ, không đặc hiệu - K00-K93
- K55-K64
- K64
Mã bệnh K64.9 là gì? Chẩn đoán K64.9 là bệnh gì? Dưới đây là thông tin chi tiết và cách áp dụng mã K64.9 theo bảng mã bệnh ICD 10 mới nhất 2019
Mục lục1. Thông tin chẩn đoán 2. Quy tắc áp dụng 3. Thông tin lập hóa đơn 4. Thông tin mở rộng 5. Lịch sử các phiên bản 6. English
Thông tin chẩn đoán
Mã K64.9 là mã bệnh ICD 10 Trĩ, không đặc hiệu.- Mã nhóm báo cáo BYT: 192
- Mã nhóm cần chi tiết hơn: K64.9
Quy tắc áp dụng
Thông tin lập hóa đơn
- Mã K64.9 ICD 10 là mã có thể lập hóa đơn/xác định (Billable/Specific): mã dùng để xác định tên chẩn đoán mà có thể xuất hóa đơn cho mục đích hoàn trả (bảo hiểm…)
- Mã K64.9 thuộc bộ mã danh mục y tế dùng chung (Phiên bản thứ 6) 2019 có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018
- Mã K64.9 là phiên bản mã bệnh theo danh mục mã bệnh ICD 10 của Việt Nam (ban hành theo quyết định 7603/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành). Các phiên bản quốc tế khác của ICD-10 K64.9 Trĩ, không đặc hiệucó thể khác nhau
Thông tin mở rộng
Tham chiếu mở rộng các mã khác cùng mã loại, mã nhóm chính, mã nhóm phụ, mã chương... liên quan đến mã K64.9- Mã bệnh K64.9 là mã ICD 10 Trĩ, không đặc hiệu
- K64.9 thuộc mã loại K64 là mã ICD 10 Trĩ và huyết khối tĩnh mạch qua hậu môn
- K64.9 thuộc mã nhóm chính K55-K64 là mã ICD 10 Bệnh đường ruột khác
- K64.9 thuộc mã chương K00-K93 là mã ICD 10 Bệnh hệ tiêu hóa
- K64.9 thuộc Chương XI - Bệnh hệ tiêu hóa
- Mã K00-K93
- Mã K55-K64
- Mã K64
Thông tin lịch sử các phiên bản
Dưới đây là lịch sử mã bệnh K64.9 ICD 10 qua các phiên bản Mã danh mục dùng chung do Bộ Y Tế ban hành- ICD 10 CM 2015 Quyết định 2182/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 1 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 06 năm 2015): Bắt đầu được sử dụng
- ICD 10 CM 2015 Quyết định 5084/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 2 (có hiệu lực từ ngày ngày 30 tháng 11 năm 2015): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
- ICD 10 CM 2016 Quyết định 1122/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2016 Phiên bản số 3 (có hiệu lực ngày 31 tháng 03 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
- ICD 10 CM 2017 Quyết định 3465/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2017 Phiên bản số 4 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 7 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
- ICD 10 CM 2018 Quyết định 6061/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2018 Phiên bản số 5 (có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2017): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
- ICD 10 CM 2019 Mới nhất Quyết định 7603/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2019 Phiên bản số 6 (có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
English
2019 ICD-10-CM Diagnosis Code K64.9 is ICD 10 CM code for Haemorrhoids, unspecified- K64 is ICD 10 CM for Other diseases of intestine
- K55-K64 is ICD 10 CM code for Other diseases of intestines
- K00-K93 is ICD 10 CM code for Diseases of the digestive system
- Chapter XI Diseases of the digestive system
- K64.9 is a billable/specific ICD-10-CM code that can be used to indicate a diagnosis for reimbursement purposes.
BÌNH LUẬN Hủy trả lời
Please enter your comment! Please enter your name here You have entered an incorrect email address! Please enter your email address hereSave my name, email, and website in this browser for the next time I comment.
Mã ICD 10 phổ biến
Y54.8: Chất ảnh hưởng tới chuyển hóa acid uric
K21: Bệnh trào ngược dạ dày – thực quản
B34: Nhiễm virus ở vị trí không xác định
K29.6: Viêm dạ dày khác
S92.1: Gẫy xương mắt cá
Xem thêm
VỀ CHÚNG TÔITra cứu mã danh mục y tế là website giúp tra cứu thông tin mã y tế dễ dàng, tiện lợi, nhanh chóng và miễn phí : Mã bệnh ICD 10. Truy cập để tra cứu thông tin tác dụng thuốc. Thông tin giá bán thuốc và Cơ sở y tế
Liên hệ chúng tôi: [email protected]THEO DÕI CHÚNG TÔI © 2025 Bản quyền thuộc về Tra cứu Mã Danh Mục Y Tế Từ khóa » Trĩ Không đặc Hiệu Là Gì
-
PHÂN LOẠI BỆNH TRĨ VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ HIỆU ...
-
Bệnh Trĩ Là Gì? Dấu Hiệu & Cách Điều Trị [CHUYÊN GIA KHUYẾN ...
-
Bệnh Trĩ: Dấu Hiệu Nguyên Nhân Phòng Ngừa Có Lây, Nguy Hiểm ...
-
Bệnh Trĩ Từ A đến Z: Nguyên Nhân, Dấu Hiệu Và Cách điều Trị Hiệu Quả
-
Bệnh Trĩ - Rối Loạn Tiêu Hóa - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Tổng Quan Về "BỆNH TRĨ" Và Những điều Bạn Cần Biết
-
Bệnh Trĩ Là Gì? Dấu Hiệu, Nguyên Nhân Và Cách Khắc Phục?
-
Nhận Biết Dấu Hiệu Bệnh Trĩ Nội Và Ngoại Qua Các Biểu Hiện điển Hình
-
Top 7 Dấu Hiệu Bệnh Trĩ Ngoại Dễ Nhận Biết Nhất | Medlatec
-
Bệnh Trĩ Nội độ 1: Triệu Chứng, Chẩn đoán Và điều Trị | TCI Hospital
-
DANH SÁCH BỆNH THEO DANH MỤC ICD 10 SỬ DỤNG TẠI ...
-
Bệnh Trĩ: Nguyên Nhân, Triệu Chứng Và Phương Pháp điều Trị An Toàn ...
-
Cách Chữa Bệnh Trĩ Ngoại Và điều Trị Bệnh Trĩ Nội: Không đau
-
Phân Biệt Áp Xe Hậu Môn Và Rò Hậu Môn - COTRIPRO Gel