Kali Hiđrophotphit – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1Ứng dụng
  • 2Tài liệu tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
  • Khoản mục Wikidata
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia (Đổi hướng từ Kali hiđrophotphit)
Kali dibiphosphit
Danh pháp IUPACPotassium hydrogen phosphonate
Tên khácPotassium dihydrogen phosphite; Mono potassium phosphite; Monopotassium dihydrogen phosphite; Potassium phosphite monobasic
Nhận dạng
Số CAS13977-65-6
PubChem23701737
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES đầy đủ
  • OP(O)[O-].[K+]

InChI đầy đủ
  • 1S/K.H2O3P/c;1-4(2)3/h;1-2H/q+1;-1
Thuộc tính
Bề ngoàiTinh thể màu trắng
Khối lượng riêng2.14 g/cm³
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nước2200 g/L
Độ hòa tanTan trong ethanol, nước
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểmonoclinic
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?) Tham khảo hộp thông tin

Kali đihiđrophotphit là một hợp chất vô cơ với công thức phân tử KH2PO3, hợp chất có liên quan là H3PO3.2(KH2PO3). Cả hai đều là chất rắn màu trắng, là muối axit của anion đihiđrophotphit H2PO3−, một trong hai anion của axit photphorơ.

Ứng dụng[sửa | sửa mã nguồn]

Kali đihiđrophotphit được sử dụng trong một số loại phân bón[1] để bổ sung nguyên tố P cho cây trồng vì tính tan tốt trong nước của nó.

Tài liệu tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ "Crystal chemistry of inorganic phosphites", J. Loub, Acta Crystallogr. (1991), B47, 468–473, doi:10.1107/S0108768191002380
  • x
  • t
  • s
Hợp chất kali
H, (giả) halogen
  • KF
  • KHF2
  • KH
  • KCl
  • KClO
  • KClO3
  • KClO4
  • KBr
  • KBrO3
  • KI
  • KIO3
  • KIO4
  • KAt
  • KCN
  • KCNO
  • KOCN
  • KSCN
chalcogen
  • K2O
  • KOH
  • K2O2
  • KO2
  • KO3
  • K2S
  • KHS
  • K2SO3
  • KHSO3
  • K2SO4
  • KHSO4
  • KHSO5
  • K2S2O3
  • K2S2O5
  • K2S2O7
  • K2S2O8
  • K2Se
  • K2SeO3
  • K2SeO4
  • K2Te
  • K2TeO3
  • K2TeO4
  • K2Po
pnictogen
  • K3N
  • KNH2
  • KN3
  • KNO2
  • KNO3
  • K3P
  • KH2PO3
  • K3PO4
  • K2HPO4
  • KH2PO4
  • KPF6
  • KAsO2
  • K3AsO4
  • K2HAsO4
  • KH2AsO4
nhóm B, C
  • B4K2O7
  • K2CO3
  • KHCO3
  • K2SiO3
  • K2SiF6
  • K2Al2O4
  • K2Al2B2O7
kim loại chuyển tiếp
  • K2PtCl4
  • K2Pt(CN)4
  • K2PtCl6
  • K4Fe(CN)6
  • K3Fe(CN)6
  • K3Fe(C2O4)3
  • K2FeO4
  • K2MnO4
  • KMnO4
  • K3CrO4
  • K2CrO4
  • K3CrO8
  • KCrO3Cl
  • K2Cr2O7
  • K2Cr3O10
  • K2Cr4O13
  • K4Mo2Cl8
hữu cơ
  • KHCO2
  • KCH3CO2
  • K2C2O4
  • KHC2O4
  • KC12H23O2
  • KC18H35O2
  • C3H2K2O4
  • C4H6KO4
  • C5H7KO4
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Kali_dibiphosphit&oldid=69063134” Thể loại:
  • Sơ khai hóa học
  • Hợp chất kali
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn

Từ khóa » Kh2po3 Là Gì