Kali Nitrat – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
| Kali nitrat[1] | |
|---|---|
| Tên khác | Diêm tiêu |
| Nhận dạng | |
| Số CAS | 7757-79-1 |
| PubChem | 24434 |
| Số RTECS | TT3700000 |
| Thuộc tính | |
| Công thức phân tử | KNO3 |
| Khối lượng mol | 101,103 g/mol |
| Bề ngoài | Chất rắn màu trắng |
| Mùi | không mùi |
| Khối lượng riêng | 2,109 g/cm³ (16 °C) |
| Điểm nóng chảy | 334 °C |
| Điểm sôi | phân hủy ở 400 °C |
| Độ hòa tan trong nước | 13,3 g/100 mL (0 °C) 36 g/100 mL (25 °C) 247 g/100 mL (100 °C) |
| Độ hòa tan | ít tan trong ethanol có thể tan trong glycerol, amoni |
| Cấu trúc | |
| Cấu trúc tinh thể | trực thoi, Aragonit |
| Các nguy hiểm | |
| MSDS | ICSC 0184 |
| Chỉ mục EU | - |
| Nguy hiểm chính | Oxidant |
| NFPA 704 |
|
| Điểm bắt lửa | Không cháy |
| LD50 | 3750 mg/kg |
| Các hợp chất liên quan | |
| Anion khác | Kali nitrit |
| Cation khác | Lithi nitratNatri nitratRubidi nitratCaesi nitrat |
| Hợp chất liên quan | Kali sulfatKali chloride |
| Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). Tham khảo hộp thông tin | |

Kali nitrat, hay còn gọi là diêm tiêu, là hợp chất hóa học có công thức hóa học là KNO3. Trong quá khứ, con người đã sử dụng nó để làm một số loại ngòi nổ. Trong tự nhiên chỉ có một lượng nhỏ kali nitrat.
Ứng dụng chính của kali nitrat là làm phân bón hóa học, nhiên liệu đẩy tên lửa và pháo hoa. Nó cũng là một trong những thành phần chính của thuốc súng.[2]
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]KNO3 là chất nằm trong một phát minh lớn của nhân loại, đó là thuốc súng được người Trung Quốc tìm ra.
Tính chất
[sửa | sửa mã nguồn]- Tan nhiều trong nước (ở 20oC là 32g/100g nước):
Bảng độ tan của KNO3 trong nước:
| Nhiệt độ(°C) | Độ tan (g/100g H2O) |
|---|---|
| 10 | 20 |
| 20 | 32 |
| 40 | 64 |
| 80 | 169 |
- Kali nitrat phân hủy ở nhiệt độ 700 độ C tạo thành kali nitrit và giải phóng khí oxi, vậy nó có tính oxy hóa mạnh:
Ứng dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Muối kali nitrat dùng để:
- Chế tạo thuốc nổ đen với công thức: 68% KNO3, 15% S và 17% C. Khi nổ, nó tạo ra muối kali sulfide, khí nitơ và khí CO2:
- Làm phân bón, cung cấp nguyên tố kali và nitơ cho cây trồng.
- Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp.
- Điều chế oxi với lượng nhỏ trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng nhiệt phân.
- Điều chế HNO3 khi tác dụng với axit khó bay hơi:
- Phụ gia thực phẩm (E252).
- Kem đánh răng trị ê buốt.
Điều chế
[sửa | sửa mã nguồn]Điều chế KNO3 bằng phản ứng trao đổi: NaNO3 + KCl → KNO3 + NaCl
Hòa tan NaNO3 và KCl với lượng như nhau vào nước. NaCl kết tinh ở 30oC, tách được tinh thể ra khỏi dung dịch, sau đó làm nguội đến 22oC thì KNO3 kết tinh.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Thông tin từ Potassium nitrate trong GESTIS-Stoffdatenbank của IFA.
- ^ "Potassium nitrate", Wikipedia (bằng tiếng Anh), ngày 28 tháng 1 năm 2024, truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2024
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Sách giáo khoa Hóa học 9, 12, Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam.
- Cuốn Hóa học vô cơ, tập hai, Hoàng Nhâm, Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Axit sunfuric
- Thuốc nổ đen
- Bảng độ tan
- Phụ gia thực phẩm từ E200 tới E299
Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
| |
|---|---|
| H, (giả) halogen |
|
| chalcogen |
|
| pnictogen |
|
| nhóm B, C |
|
| kim loại chuyển tiếp |
|
| hữu cơ |
|
- x
- t
- s
| HNO3 | He | ||||||||||||||||
| LiNO3 | Be(NO3)2 | B(NO3)−4 | C | NO−3, NH4NO3 | O | FNO3 | Ne | ||||||||||
| NaNO3 | Mg(NO3)2 | Al(NO3)3 | Si | P | S | ClNO3 | Ar | ||||||||||
| KNO3 | Ca(NO3)2 | Sc(NO3)3 | Ti(NO3)4, TiO(NO3)2 | V(NO3)2, V(NO3)3, VO(NO3)2, VO(NO3)3, VO2NO3 | Cr(NO3)2, Cr(NO3)3, CrO2(NO3)2 | Mn(NO3)2, Mn(NO3)3 | Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 | Co(NO3)2, Co(NO3)3 | Ni(NO3)2 | CuNO3, Cu(NO3)2 | Zn(NO3)2 | Ga(NO3)3 | Ge | As | Se | BrNO3 | Kr |
| RbNO3 | Sr(NO3)2 | Y(NO3)3 | Zr(NO3)4, ZrO(NO3)2 | Nb | Mo(NO3)2, Mo(NO3)3, Mo(NO3)4, Mo(NO3)6 | Tc | Ru(NO3)3 | Rh(NO3)3 | Pd(NO3)2, Pd(NO3)4 | AgNO3, Ag(NO3)2 | Cd(NO3)2 | In(NO3)3 | Sn(NO3)2, Sn(NO3)4 | Sb(NO3)3 | Te | INO3 | Xe(NO3)2 |
| CsNO3 | Ba(NO3)2 | Hf(NO3)4, HfO(NO3)2 | Ta | W(NO3)6 | ReO3NO3 | Os(NO3)2 | Ir3O(NO3)10 | Pt(NO3)2, Pt(NO3)4 | HAu(NO3)4 | Hg2(NO3)2, Hg(NO3)2 | TlNO3, Tl(NO3)3 | Pb(NO3)2 | Bi(NO3)3,BiO(NO3) | Po(NO3)2,Po(NO3)4 | At | Rn | |
| FrNO3 | Ra(NO3)2 | Rf | Db | Sg | Bh | Hs | Mt | Ds | Rg | Cn | Nh | Fl | Mc | Lv | Ts | Og | |
| ↓ | |||||||||||||||||
| La(NO3)3 | Ce(NO3)3, Ce(NO3)4 | Pr(NO3)3 | Nd(NO3)3 | Pm(NO3)2, Pm(NO3)3 | Sm(NO3)3 | Eu(NO3)3 | Gd(NO3)3 | Tb(NO3)3 | Dy(NO3)3 | Ho(NO3)3 | Er(NO3)3 | Tm(NO3)3 | Yb(NO3)3 | Lu(NO3)3 | |||
| Ac(NO3)3 | Th(NO3)4 | PaO(NO3)3 | U(NO3)4, UO2(NO3)2 | Np(NO3)4 | Pu(NO3)4, PuO2(NO3)2 | Am(NO3)3 | Cm(NO3)3 | Bk(NO3)3 | Cf(NO3)3 | Es | Fm | Md | No | Lr |
Từ khóa » Hàm Lượng Kno3
-
Potassium Nitrate (Kali Nitorat - KNO3) N: 13%; K2O: 46%
-
Kno3 Là Gì? Tính Chất Lý Hóa Và Vai Trò Của Kali Nitrat Trong đời Sống
-
Kali Nitrat, Potassium Nitrate, KNO3, Phân Bón Kali Nitơ 13-0-46
-
Tính Năng Và Lợi ích Của Sản Phẩm Kali Nitrat (KNO3, Potassium Nitrate)
-
Phân Bón Vi Lượng KNO3 Gói 200g Kích Thích Ra Hoa Tập Trung
-
[PDF] Qcvn :2020/bct Quy Chuẩn Kỹ Thuật Quốc Gia Về Kali Nitrat Sử Dụng để ...
-
Kali Nitrat KNO3 Là Gì? Tác Dụng Của Phân Bón KNO3 - VIETCHEM
-
[PDF] ẢNH HƯỞNG CỦA KNO3 PHUN QUA LÁ ĐẾN NĂNG SUẤT VÀ ...
-
Kali Nitrate, Potassium Nitrate (KNO3), Phân Kali
-
KNO3 - Kali Nitrat - Diêm Tiêu - Potassium Nitrate - Hanimexchem
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 10632:2015 Phụ Gia Thực Phẩm - Kali Nitrat
-
Mua Bán KNO3 - KaLi Nitrat - Potassium Nitrate - Hóa Chất VNT
-
Phân Bón Kali Nitrat Jordan 99.5% (Potassium Nitrate, KNO3) Cao Cấp
-
Muối Kali Nitrat (KNO3): Tổng Quan Kiến Thức Từ A-Z - Monkey