Kali Sulfit – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Kali_sulfit&oldid=68628486” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Kali sulfit | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | Potassium sulfite(Kali sunfit) |
Tên khác | E225 |
Nhận dạng | |
Số CAS | 10117-38-1 |
PubChem | 24958 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
UNII | 015KZC652E |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | K2SO3 |
Khối lượng mol | 158,26 g/mol |
Bề ngoài | Chất rắn màu trắng |
Điểm nóng chảy | |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | Dễ tan |
Độ axit (pKa) | 8 |
MagSus | −64,0·10−6 cm³/mol |
Các nguy hiểm | |
Điểm bắt lửa | Không bắt lửa |
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Kali sunfatKali selenat |
Cation khác | Natri sunfit |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). kiểm chứng (cái gì ?) Tham khảo hộp thông tin |
Kali sunfit (K2SO3) là một hợp chất vô cơ, là muối của cation kali và anion sunfit. Kali sunfit có tác dụng như một phụ gia thực phẩm, được dùng làm chất bảo quản với số E là E225 (Số INS là 225). Nó được sử dụng ở Úc và New Zealand[1] nhưng không được chấp nhận ở EU[2] hoặc Mỹ.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Australia New Zealand Food Standards Code“Standard 1.2.4 - Labelling of ingredients”. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2011.
- ^ UK Food Standards Agency: “Current EU approved additives and their E Numbers”. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2011.
Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
| |
---|---|
| |
Hợp chất hóa họcCổng thông tin:
|
| |
---|---|
H, (giả) halogen |
|
chalcogen |
|
pnictogen |
|
nhóm B, C |
|
kim loại chuyển tiếp |
|
hữu cơ |
|
- Sơ khai hóa học
- Hợp chất kali
- Muối sulfit
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » độ Ph Của K2so3
-
Na2S, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, K2SO3, AlCl3. Số Dung ...
-
Cho Các Dung Dịch: Na2S (1), KCl (2), CH3COONa (3 ...
-
Giúp Mình Câu Này :D.! | Cộng đồng Học Sinh Việt Nam
-
Na2S KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4 K2SO3 AlCl3 SO Dung ...
-
Cho Các Dung Dịch: Na2S 1 KCl 2 CH3COONa 3 NH4Cl 4 NaHSO4 5
-
Cho Các Dung Dịch: Na2S, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4 ...
-
Cho Các Dung Dịch Sau: NaHSO4, AlCl3, K2SO4, K2S, Ba(NO3)2 ...
-
Cho Các Dung Dịch: Na2S (1), KCl (2), CH3COONa (3), NH4Cl (4 ...
-
Ph-COOH = K2SO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Các Chất Hóa Học Có Chứa Phân Tử K2SO3-Kali Sunfit-227
-
Cho Các Dung Dịch Na2s Kcl Ch3coona Nh4cl Nahso4 K2so3 Alcl3. Số ...
-
Cho Các Dung Dịch Na2s Kcl Ch3coona Nh4cl Nahso4 K2so3 Alcl3. Số ...
-
Cho Các Dung Dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4 ...