KALI SULPHATE – K2SO4 (SOP) - Hacheco
Có thể bạn quan tâm
☰ GIỎ HÀNG Hotline: 0782213827 - Trang chủ
- Giới thiệu
- Sản phẩm
- Phân bón vô cơ
- Hóa chất nông nghiệp
- Phân bón hữu cơ
- Chế phẩm sinh học
- Tư vấn giải pháp
- Giải pháp dinh dưỡng
- Công nghệ sản xuất
- Nông nghiệp thông minh
- Nông nghiệp đô thị
- Tin tức blog
- Tuyển dụng
- Liên hệ
- Đối tác

DANH MỤC SẢN PHẨM
- Phân bón vô cơ
- Hóa chất nông nghiệp
- Phân bón hữu cơ
- Chế phẩm sinh học
TƯ VẤN GIẢI PHÁP
- Dinh dưỡng cây trồng
- Công nghệ sản xuất
- Canh tác nhà vườn
- Nông nghiệp đô thị
HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
- Mr Hải 0938496888
GIẢI PHÁP DINH DƯỠNG CÂY TRỒNG
GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
GIẢI PHÁP CANH TÁC NHÀ VƯỜN
NÔNG NGHIỆP ĐÔ THỊ
KALI SULPHATE – K2SO4 (SOP)Trang chủ / Phân bón vô cơ / KALI SULPHATE – K2SO4 (SOP)Phân bón vô cơ
KALI SULPHATE – K2SO4 (SOP)Tên quốc tế : Sulphate of Potash
Xuất xứ : Philipines/
Đóng gói : 50kg/bao
Gía: Liên hệ
Tag:
Kali sunphat là nguồn cung cấp Kali được sử dụng phổ biến, có tên gọi khác là SOP (Sulfate of Potash). Kali tồn tại trong khoáng vật ở dạng ion dương K+. Độ pH không quá cao, không làm tăng độ chua của đất chính là lợi điểm của SOPMô tả
Kali sunphat là nguồn cung cấp Kali được sử dụng phổ biến, có tên gọi khác là SOP (Sulfate of Potash). Kali tồn tại trong khoáng vật ở dạng ion dương K+. Kali sunfat – K2SO4 ít tồn tại ở dạng nguyên chất trong tự nhiên, thay vào đó, nó thường hỗn hợp với các muối chứa Mg, Na và Cl. Các khoáng vật này cần chu trình để tách được thành phần K2SO4. Trong lịch sử, kali sulphat được tạo ra từ phản ứng KCl với axit sulfuric hoặc phản ứng tổng hợp phân hủy KCl với Natri sunphat. Tuy nhiên, sau đó người ta tìm thấy rất nhiều khoáng vật có thể khai thác để sản xuất K2SO4. Khoáng vật chứa K như Kainite hoặc Schoenite được khai thác và được sục rửa cần thẩn bằng nước và dung dịch muối để loại bỏ phụ phẩm và sản xuất K2SO4. Ở New Mexico (Mỹ), K2SO4 được tách từ quặng langbeinite nhờ phản ứng với KClĐặc điểm và Thông số kĩ thuật của Kali sunphat:
| Đặc điểm – Tính chất | |
| Mô tả | Tinh thể nhỏ, mịn, màu trắng, không mùi |
| Nhiệt độ nóng chảy | 1.069 °C |
| Nhiệt độ sôi | 1.689 °C |
| Độ hòa tan | 111g/L (20oC) |
| Thông số kĩ thuật | |
| Độ tinh khiết | ≥ 98% |
| K2O | 50% |
| S | ≥ 17% |
| pH | 7.0 |
| Độ ẩm (H2O) | ≤ 0.5% |
Kali và lưu huỳnh là hai nguyên tố thiết yếu cho sự phát triển của cây– Nguồn nguyên liệu cung cấp K và S cho phân bón. Kali là nguyên tố cần thiết để hoàn thiện nhiều chức năng quan trọng của cây trồng như kích hoạt phản ứng enzyme, tổng hợp protein, cấu thành đường và tinh bột, điều hòa lưu thông của nước trong lá cây và tế bào. Tỷ lệ K trong K2SO4 tương đương với các loại muối Kali khác, ngoài ra còn bổ sung thêm S là yếu tố cần thiết cho quá trình sinh trưởng của cây trồng, đặc biệt là cho quá trình tổng hợp protein và chức năng enzyme. Đối với một số loại đất hoặc cây trồng cần tránh bổ sung Cl- như thuốc lá, dứa, lê… thì SOP là lựa chọn phù hợp. Nhưng phân Kali sulfat có độ hòa tan chỉ bằng 1/3 KCl nên ít được sử dụng ở dạng hòa tan để đưa vào nước tưới tiêu trừ khi có nhu cầu về S.– Khác với MOP, SOP không phải là chất có pH quá cao, (thực tế MOP có độ pH cao hơn) không làm tăng pH của đất cũng là một lợi điểm của loại phân này.
Biểu hiện của cây thiếu kaliỨng dụng khác của Kali sunphat (Potassium sulfate):
– Muối thô đôi khi cũng được dùng trong sản xuất thủy tinh– Dùng làm chất giảm lóe sáng nòng súng, ống đẩy đạnSẢN PHẨM LIÊN QUAN
Nova MAP 12-61 ICL Israel
Tên quốc tế: Monoammonium Phosphate
Đóng gói: 25kg/bao
Xuất xứ: ICL Israel/Trung Quốc
Thêm
Nova Mag-N ICL Israel
Tên quốc tế: Magnesium Nitrate
Đóng gói: 25kg/bao
Xuất xứ: ICL Israel/Trung Quốc
Thêm
Nova Mag-S ICL Israel (Magie Sulphate)
Mag-S ICL Israel (Magie Sulphate)
Xuất xứ: Ấn Độ
Quy cách: 25kg/bao
ThêmBÀI VIẾT LIÊN QUAN
Thăm quan nhà máy của tập đoàn ICL-ISRAEL đầu tư tại Trung Quốc: Khám phá công nghệ và hợp tác phát triển
Đoàn đại biểu của chúng tôi, bao gồm Tổng giám đốc Lê Trọng Phúc cùng các cán bộ chủ chốt trong công ty, những người có kinh nghiệm và chuyên
Xem thêmKẽm – Yếu tô vi lượng cần thiết cho quá trình sinh trưởng cây trồng
Hơn 100 năm trước đây người ta đã phát hiện cần cung cấp kẽm cho các loại nấm Aspergillus Niger. Cho đến năm 1872 Timiriazep phát hiện nhu cầu bón
Xem thêmHumic, Humate – Phần 4: Nguồn cung cấp humic và giá trị trong phân bón
NGUỒN CUNG CẤP CHẤT HUMIC VÀ GIÁ TRỊ TRONG THÀNH PHẦN PHÂN BÓN Chất humic xuất hiện phổ biến ở trong nguồn nước của đất, phân ủ, than bùn và
Xem thêmMột số loại phân lân và công dụng với đất, cây trồng
Phân lân (phân chứa P) gồm 2 loại chính là: + Lân tự nhiên (như Apatit, Phosphorit) + Lân chế tạo (như Super lân, Lân nung chảy) Hàm lượng lân
Xem thêm“Tam nông” thời nay – cần phải làm gì với hóa chất nông nghiệp?
Chính hóa chất đã làm thay đổi toàn cảnh nền nông nghiệp VN, từ lợi ích trước mắt mà ảnh hưởng đến cả một tương lai. Vì vậy, hãy dừng
Xem thêm
Từ khóa » Tính Chất Của K2so4
-
Kali Sulfat – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tính Chất, Rủi Ro Và Công Dụng Của Kali Sulfate (K2SO4) - Thpanorama
-
K 2 SO 4
-
Hóa Chất K2SO4 | Kali Sulfate | Kali Sulphate | Potassium Sunphat
-
Sử Dụng Kali Sunphat (K2SO4) - Giải Pháp Tăng Năng Suất, Tăng Chất ...
-
Các Chất Hóa Học Có Chứa Phân Tử K2SO4
-
Potassium Sulphate - K2SO4
-
Kali Sunfat Là Gì? Cách Bón Phân Kali Sunfat Hiệu Quả
-
[CHUẨN NHẤT] K2SO4 Có Kết Tủa Không - TopLoigiai
-
K2SO4 Có Kết Tủa Không? K2SO4 Là Chất Gì
-
Hóa Chất Potassium Sulfate K2SO4
-
K2SO4 - Kali Sunphat - Potassium Sulfate - SOP - Hanimexchem
-
Kali Sulphate (k2so4) – Phân Bón Sop Cao Cấp - Hóa Chất VNT
-
POTASSIUM SULFATE - KALI SUNPHAT (K2SO4)