Kato NK-550VR (55 Tấn)

Search
  • Chọn sản phẩm của chúng tôi

  • Chính hãng Nhật Bản

  • Giá cả cạnh tranh

  • Dịch vụ hoàn hảo

  • CẦN CẨU BÁNH LỐP
    • Kato SR-300L (30 tấn)
    • Kato SR-500L (50 tấn)
    • Kato MR-130R(13 tấn)
    • Kato CR-200Ri (20 tấn)
    • Kato SR-250R (25 tấn)
    • Kato SR-300L (30 tấn)
    • Kato NK-300VR (30 tấn)
    • Kato NK-550VR (55 tấn)
    • Kato NK-600RX (60 tấn)
    • Kato SR-700L (70 tấn)
    • Kato SL-700R (70 tấn)
    • Kato KA-1300SL (130 tấn)
  • CẦN CẤU BÁNH XÍCH
  • MÁY MÓC CÔNG NGHIỆP NẶNG
    • Máy xúc đào Kato
    • Máy khoan cọc nhồi Kato
    • Xe hút bùn chuyên dụng
Kato NK-550VR (55 tấn) - Kato NK-550VR (55 tấn) - Trang chủ Công ty cổ phần tập đoàn Telin

Thông tin chi tiết sản phẩm Kato NK-550VR (55 tấn)

Tên Sản Phẩm: Kato NK-550VR (55 tấn)

Giá mời liên hệ

Đặt sản phẩm

Chi tiết sản phẩm:

Bấm vào để xem thông số kỹ thuật của nhà sản xuất

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CẨU THỦY LỰC BÁNH LỐP 55 TẤN CỦA HÃNG KATO NHẬT BẢN, MODEL : NK550VR

I/ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA PHẦN CẨU ( SẢN XUẤT BỞI KATO TẠI NHẬT BẢN): Sản xuất tại Nhật Bản bao gồm các bộ phận và thông số :

Tải trọng nâng lớn nhất: 55,0 tấn (tại vị trí 3m) Chiều dài cần chính : 11,0 - 43 m (5 đoạn)

Chiều dài cần phụ: 9,2 - 15,0 m (2 đoạn)

Góc nâng cần : -2,50 - 81o

Thời gian nâng cần: 70 giây (-2,5° - 81°)

Thời gian vươn (đẩy hết) cần: 170 giây ( 11,0m - 43,0m )

Tốc độ nâng tời :

Tời chính : 114m/ph (ở lớp thứ 3)

Tời phụ : 105m/ph (ở lớp thứ 2)

1.8. Tốc độ móc tời :

- Móc chính (14 đường cáp) : 8,1 m/ph (ở lớp thứ 3)

- Móc phụ (1 đường cáp) :105,0 m/ph (ở lớp thứ 2)

1.9.Tốc độ quay toa : 1,85 vòng/ph (không tải)

2.0. Cabin cẩu : Toàn bộ kết cấu bằng thộp hàn xây dựng.

2.1. Cáp kéo tời (Loại cáp chống xoắn):

Tời chính:

Đường kính : 18mm

Chiều dài : 235m

Tời phụ:

Đường kính : 18mm

Chiều dài : 125m

2.2. Hệ thống thuỷ lực:

Bơm dầu : Loại bơm bánh răng 4 cấp

Động cơ tời : Loại pít tông hướng trục

Động cơ quay : Loại pít tông hướng trục

Xi lanh : Loại tác động kép

Van điều khiển : Loại 3 vị tri 4 cửa đường kép

Dung tích thựng dầu thủy lực : 695 lít

2.3. Hệ thống nâng tải:

Tời chính được điều khiển bởi động cơ pít tông hướng trục và được lắp với bánh răng giảm tốc.

Tời phụ được điều khiển độc lập bởi cần điều khiển riêng. Thiết bị này được lắp phanh tự động.

2.4. Trang thiết bị an toàn :

Bộ ACS (tự động dừng cẩu )

- Model : MS 200.

- Thiết bị bảo vệ nâng, hạ cần (chống đổ cần)

- Thiết bị bảo vệ giới hạn nâng móc

- Thiết bị khoá tang trống

- Chỉ thị góc quay của tang trống

- Phanh tời tự động

- Thiết bị chống rối cáp

- Van an toàn thuỷ lực

- Thiết bị khoá chân chống

- Tay cần điều khiển kiểm soát hệ thống an toàn

- Thiết bị khoá tang (mâm) quay

2.5. Móc cẩu(Có 03 chiếc):

- 1 móc chính 40 tấn ( khi cẩu 55 tấn lắp thêm 2 puly đi kèm theo móc)

- 1 móc trung gian 20 tấn

- 1 móc phụ 4 tấn

2.6 Phần hệ thống chân đỡ cẩu.

: 7.000 mm (mở hoàn toàn)

: 4.800 mm (mở một nửa)

: 2.500 mm (thu hết)

2.7 Phụ kiện thiết bị đi kèm:

- Chân chống trước, 3 móc cẩu, bộ làm mát dầu thủy lực..theo catalogue.

- Đèn báo vàng xoay, đèn báo tải ACS 3 tầng màu, đèn báo lùi, đèn chiếu sáng khi làm việc.

- Bộ dụng cụ sửa chữa theo tiờu chuẩn của nhà sản xuất : kích, tuýp tháo lốp, bơm mỡ...

II/ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT PHẦN XE :

KATO đặt hãng FAW Trung Quốc sản xuất phần sắt xi theo tiêu chuẩn KATO và nhập khẩu về Nhật Bản.

1. Tốc độ di chuyển lớn nhất : 70 km/h

2. Khả năng leo dốc : 30 % (với tổng trọng lượng 41600kg)

3. Bán kính quay vòng : 11.75m

4. Kích thước tổng thể:

- Chiều dài :13.370 mm

- Chiều rộng : 2.800 mm

- Chiều cao : 3.780 mm

5. Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe: 1450 + 3900 + 1350mm = 6700mm

Trục:

Phía trước : 2.280 mm

Phía sau : 2.059 mm

6. Thông số ra chân ( hệ thống chân đỡ sản xuất bởi KATO - Nhật Bản)

: 7.000 mm (mở hoàn toàn)

: 4.800 mm (mở một nửa)

: 2.500 mm (thu hết)

7. Tổng trọng lượng của cẩu : 41.600 kg

Phía trước : 15.650 kg

Phía sau : 25.950 kg

8. Xe cơ sở nâng cẩu

Kiểu loại : KATO Nhật Bản đặt hàng hãng FAW )

Model : CA5425JQZ

Hệ thống dẫn động : 8 x 4

9. Động cơ

Model : CA6DL2-35E3(EURO-III)

Kiểu : Động cơ diesel, 4 chu kỳ, làm mát bằng nước, có Turbo tăng áp, phun trực tiếp

Số lượng xi lanh: 6 xilanh, xếp thẳng hàng

Dung tích xi lanh: 8,6 L

Công suất lớn nhất : 350ps ở 2100 vòng/ph

(258 Kw ở 2100 vòng/ph)

Mô men xoắn lớn nhất : (1475 N.m ở 1450 vòng/ph)

(150 kg.m/1450 v/f)

10. Ly hợp : Đơn, khô, điều khiển bằng thủy lực có bổ trợ khí

11. Hộp số (truyền động) : 9 số tiến, 1 số lùi với bộ đồng tốc

12. Trục : - Trục trước : Đảo chiều “ELLIOT” Type

- Trục sau : Trục xe kiểu floating có giảm chấn

13. Cơ cấu lái : Rô tuyn có trợ lực

14. Cơ cấu treo:

- Trục trước : Với cơ cấu nhíp

- Trục sau : Cơ cấu nhíp trên dầm thăng bằng và thanh truyền truyền mô men.

15. Cơ cấu phanh :

- Khi công tác : Bằng 2 mạch phanh khí với mỏ phanh tang trống

tác động lên 8 bánh đẩy từ phía trong.

- Phanh dừng/khẩn cấp : Loại lò so sau.

- Phanh phụ : Bằng khí xả động cơ .

16. Hệ thống điện : 24V

17. Bình điện : (12V - 6-QAW-180) x 2

18. Dung tích thùng nhiên liệu : 380 L

19. Cabin lái : Kết cấu thép hàn, 2 người. Có điều hoà, Radio AM & Radio cassette

20. Kích cỡ lốp :

- Bánh trước : 315/80R 22.5

- Bánh sau (kép) : 315/80R 22.5------------

Sản phẩm khác

Hỗ trợ trực tuyến 24/7

Hỗ trợ khách hàng

Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ thông tin cụ thể và chính xác

TELIN GROUP

TELIN GROUP

HOTLINE : 091.353.3439 (Mr.Hướng-Phó TGĐ)

Đối tác

Fanpage facebook

Tổng hợp nhanh

  • Sơ đồ chỉ dẫn tới Công ty CP tập đoàn TELIN

Tư vấn Kỹ Thuật

  • Giới thiệu chung
  • Các dự án đã hoàn thành
  • Video giới thiệu hoạt động cần cẩu bánh lốp Kato
  • Liên hệ với chúng tôi

Liên hệ với chúng tôi

  • CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN TELIN
  • Địa chỉ:Tầng 23 tòa nhà Amber Riverside, 622 Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Điện thoại: Mr.Hướng Phó Tổng giám đốc: 0913533439, Mr.Hưng Kỹ thuật và phụ tùng: 0903278961
  • Email: [email protected]

Từ khóa » Kato 55 Tấn