Kawaii – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Kawaii (可愛 (かわい)い (Khả ái)? phát âm [ca-oai-i]; dịch sang tiếng Việt là "khả ái", "đáng yêu", "dễ thương" hay "đáng mến")[1] là một từ vựng xuất phát từ tiếng Nhật.[2][3][4][5] Từ này có thể chỉ đến những đồ vật, con người và động vật có sức quyến rũ, duyên dáng, "mỏng manh dễ vỡ", e thẹn và ngây thơ.[2] Ví dụ như: dòng chữ đáng yêu, các dòng truyện manga nào đó, và các nhân vật như Hello Kitty và Pikachu.[6]
Nhìn chung, kawaii cũng đã ảnh hưởng đến một số nền văn hóa khác. Những sản phẩm dễ thương ngày nay đã lan truyền đến các nước Đông Á như Trung Quốc, Đài Loan và ngay cả chính Nhật Bản, các nước Đông Nam Á như Philippines, Thái Lan, Singapore và Việt Nam. Văn hóa dễ thương hay thẩm mĩ kawaii, đã trở thành một khía cạnh nổi bật của nền văn hóa đại chúng Nhật Bản, của ngành giải trí, thời trang, ẩm thực, đồ chơi, phong cách hay ngoại hình của một cá nhân.[7]
Mỹ quan
[sửa | sửa mã nguồn]Thể hiện giới tính
[sửa | sửa mã nguồn]Những người phụ nữ Nhật giả vờ hành xử kawaii (VD: nói giọng cao vút, the thé hay cười khúc khích[8]) mà bị xem là gượng ép hoặc không giống thật thì được gọi là burikko (giả nai), điều này được coi là một cách thể hiện giới tính.[9] Từ mới này được khai triển vào thập niên 1980, có lẽ bắt nguồn từ diễn viên hài Yamada Kuniko (山田邦子?).[9]
Sức hấp dẫn tự nhiên
[sửa | sửa mã nguồn]Ở Nhật Bản, sự dễ thương là chấp nhận được với cả nam và nữ. Từng tồn tại xu hướng nam giới cạo lông chân nhằm bắt chước vẻ ấu sinh. Phụ nữ Nhật thì thường cố gắng hành động dễ thương để thu hút người khác giới.[10]
Thần tượng
[sửa | sửa mã nguồn]Thời trang dễ thương
[sửa | sửa mã nguồn]Lolita
[sửa | sửa mã nguồn]Decora
[sửa | sửa mã nguồn]Kawaii phiên bản nam
[sửa | sửa mã nguồn]Mặc dù kawaii là một phong cách thời trang điển hình mà nữ giới chiếm ưu thế, nhưng vẫn có nam giới quyết định dấn thân vào xu hướng này.
Các ngôi sao nhạc pop và diễn viên nam của Nhật Bản thường để tóc dài, ví dụ như thành viên Kimura Takuya của nhóm nhạc SMAP.
Các sản phẩm
[sửa | sửa mã nguồn]Tiếp nhận các sản phẩm phi kawaii
[sửa | sửa mã nguồn]Có nhiều trường hợp các sản phẩm nổi tiếng của phương Tây đã thất bại trong việc đáp ứng sự mong đợi về kawaii (dễ thương), và do đó chúng không đạt được thành công tại thị trường Nhật Bản.
Ngành công nghiệp dễ thương
[sửa | sửa mã nguồn]Kawaii (dễ thương) đang dần dần trải qua quá trình từ một tiểu văn hóa nhỏ bé tại Nhật Bản trở thành một phần quan trọng của nền văn hóa hiện đại Nhật Bản nói chung.
Nhật Bản đã và đang trở thành cường quốc trong ngành công nghiệp kawaii, và các hình ảnh của Doraemon, Hello Kitty, Pikachu, Thủy thủ Mặt Trăng và Hamtaro cũng đang vô cùng phổ biến trên các mặt phụ kiện dành cho điện thoại di động.
Truyện tranh và tạp chí kawaii mang lại nguồn lợi nhuận khổng lồ cho ngành công nghiệp in ấn Nhật Bản.[11]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn] Wikiquote có sưu tập danh ngôn về: Kawaii- Aegyo
- Diǎ
- Chibi
- Văn hóa Nhật Bản
- Văn hóa đại chúng Nhật Bản
- Kawaii metal, Kawaii bass (dòng nhạc)
- Moe (tiếng lóng)
- Yuru-chara
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Japanese Self in Cultural Logic, Takei Sugiyama Libre, khoảng năm 2004, Nhà xuất bản Đại học Hawaii, ISBN 0-8248-2840-2, tr. 86.
- ^ a b Hui-Ying Kerr (ngày 23 tháng 11 năm 2016). "What is kawaii – and why did the world fall for the ‘cult of cute’?", The Conversation.
- ^ "kawaii Lưu trữ 2011-11-28 tại Wayback Machine", Từ điển Oxford Trực tuyến.
- ^ [https://web.archive.org/web/20110818202925/http://japanesefile.com/Adjectives/kawaii_3.html “���킢�� kawaii ���� cute”]. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 8 năm 2011. replacement character trong |tiêu đề= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
- ^ “Adjectives Explained”. Truy cập 23 tháng 5 năm 2019.
- ^ Manami Okazaki và Geoff Johnson (năm 2013). Kawaii!: Japan's Culture of Cute. Prestel, tr. 8.
- ^ Diana Lee, "Inside Look at Japanese Cute Culture Lưu trữ 2005-10-25 tại Wayback Machine" (ngày 1 tháng 9 năm 2005).
- ^ Merry White (ngày 29 tháng 9 năm 1994). The material child: coming of age in Japan and America. University of California Press. tr. 129. ISBN 978-0-520-08940-2. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2011.
- ^ a b "You are doing burikko!: Censoring/scrutinizing artificers of cute femininity in Japanese," Laura Miller in Japanese Language, Gender, and Ideology: Cultural Models and Real People, do Janet Shibamoto Smith và Shigeko Okamoto biên soạn, Nhà xuất bản Đại học Oxford, năm 2004 (bằng tiếng Nhật).
- ^ Bloomberg Businessweek, "In Japan, Cute Conquers All".
- ^ Vương Lực (王力). “"萌文化"在日本大行其道_旅游_环球网”. Trang go.huanqiu.com. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2018.
Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Daniel Harris (2001). Soạn tại thành phố Boston, bang Massachusetts (Hoa Kỳ). Cute, quaint, hungry, and romantic: the aesthetics of consumerism. Nhà xuất bản Da Capo. ISBN 9780306810473.
- Margrit Brehm (biên tập) (2002). Soạn tại làng Ruit, thị trấn Ostfildern, nước Đức và thành phố New York, bang New York, Hoa Kỳ. The Japanese experience: inevitable. Nhà xuất bản Hatje Cantz; Nhà xuất bản Distributed Art. ISBN 9783775712545.
- Gary Cross (2004). Soạn tại thị trấn Oxford, bang New York, Hoa Kỳ. The cute and the cool: wondrous innocence and modern American children's culture. Nhà xuất bản Đại học Oxford. ISBN 9780195156669.
- Giancarlo Carpi (2012). Soạn tại thành phố Milano, nước Ý. Gabriels and the Italian cute nymphet. Nhà xuất bản Mazzotta. ISBN 9788820219932.
- Hiroshi Nittono; Michiko Fukushima; Akihiro Yano; Hiroki Moriya (tháng 9 năm 2012). “The power of kawaii: viewing cute images promotes a careful behavior and narrows attentional focus”. PLOS ONE. 7 (9). tr. e46362. doi:10.1371/journal.pone.0046362. PMC 3458879. PMID 23050022.
- Yuko Asano-Cavanagh (tháng 10 năm 2014). “Linguistic manifestation of gender reinforcement through the use of the Japanese term kawaii”. Báo Gender and Language (Giới tính và Ngôn ngữ). 8 (3). tr. 341–359. doi:10.1558/genl.v8i3.341.
| |
---|---|
Thuật ngữ về loại người |
|
Thẩm mỹ |
|
Bổn phận |
|
Văn hóa làm việc |
|
Các thuật ngữ khác |
|
Khác |
|
| ||
---|---|---|
Thông tin chung | Bản liệt kê · Các chủ đề riêng | |
Lịch sử | Thời kì đồ đá cũ · Thời kỳ Jōmon · Thời kỳ Yayoi · Kofun · Asuka · Nara · Heian · Kamakura · Muromachi · Azuchi-Momoyama · Edo · Minh Trị · Đại Chính · Chiêu Hòa · Bình Thành · Lệnh Hòa · Lịch sử kinh tế · Lịch sử quân đội (Lục quân và Hải quân) | |
Chính phủ và Chính trị | Thiên hoàng (danh sách) · Thủ tướng (danh sách) · Nội các · Quốc hội · Tham Nghị viện · Chúng Nghị viện · Bầu cử · Chính trị và Đảng phái · Tòa án Hiến pháp Nhật Bản · Chính sách tiền tệ · Chính sách đối ngoại · Quan hệ với các quốc gia · Nhân quyền · Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản (Không quân • Lục quân • Hải quân) | |
Địa lí | Môi trường · Tôn giáo · Tỉnh · Thành phố · Huyện · Thị trấn · Làng · Đảo · Hồ · Sông | |
Kinh tế | Nông lâm ngư nghiệp Nhật · Sản xuất hàng hóa · Thị trường lao động · Thông tin liên lạc · Giao thông · Tiền tệ · Ngân hàng trung ương | |
Văn hóa | Anime / Manga · Kiến trúc · Mĩ thuật · Bonsai · Ẩm thực · Lễ hội · Vườn Nhật Bản · Geisha · Trò chơi dân gian · Ikebana · Văn chương · Võ thuật · Âm nhạc · Onsen / Sentō · Trà đạo · Ca kịch | |
Xã hội | Mỹ học · Nhân khẩu học · Tội phạm · Giáo dục · Các qui tắc ứng xử · Tiếng Nhật · Luật · Thần thoại · Tôn giáo · Thể thao |
| |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Toàn cầu |
| ||||||||||||||||||||||
Phương Tây |
| ||||||||||||||||||||||
Nhật Bản |
| ||||||||||||||||||||||
Hàn Quốc |
| ||||||||||||||||||||||
Khối Hoa ngữ |
| ||||||||||||||||||||||
Việt Nam |
| ||||||||||||||||||||||
Các chương trình thần tượng |
| ||||||||||||||||||||||
Chủ đề liên quan |
|
Từ khóa » Cách Nói Dễ Thương'' Trong Tiếng Nhật
-
Kawaī / Ikemen / Kyūto … Cách Nói "dễ Thương" Và "tuyệt" Trong Tiếng ...
-
Nói Xinh đẹp, Dễ Thương Trong Tiếng Nhật Là Gì
-
Xinh đẹp Tiếng Nhật Là Gì? Cách Khen Crush Dễ Thương Bằng Tiếng ...
-
Đáng Yêu Tiếng Nhật Là Gì - .vn
-
Dễ Thương Tiếng Nhật Là Gì Nói Thế Nào
-
Xinh đẹp, Dễ Thương Tiếng Nhật Là Gì
-
16 Câu Nói Khen Ngợi Bằng Tiếng Nhật Hay - Hikari Academy
-
Wow Japanese - Phiêu Cùng Tiếng Nhật - Một Số Từ Vựng "dễ Thương ...
-
Dễ Thương Tiếng Nhật Là Gì
-
Cách Nói Lời Cảm ơn Cực Kì Dễ Thương Trong Tiếng Nhật
-
Dễ Thương Trong Tiếng Nhật Là Gì? Cách Khen ...
-
Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Danh Sách Từ Vựng & Câu đố | NHK ...
-
Dễ Thương Tiếng Nhật | Vượt-dố
-
Từ Ngữ Thường Dùng Của Giới Trẻ Nhật - Wakamono No Kotoba