Kayn | Wikia Liên Minh Huyền Thoại

Tướng Lý lịch Lối chơi Trang phục
Tập tin:.pngChampionSquaredisp_name trống   IP 7800 / RP 139Thanh thứ hai Năng lượngNgày ra mắtTBAThay đổi lần cuốiN/A
Vai trò chínhVai trò phụ
TBA Không rõ
Attackpower 0
Defensepower 0
Abilitypower 0
Difficulty 0
Chỉ số
Máu N/A SM công kích N/A
Hồi máu N/A TĐ đánh [*] N/A
Năng lượng N/A Giáp N/A
Hồi năng lượng N/A Kháng phép N/A
Range N/A TĐ di chuyển N/A

kĩ năng[]

Lưỡi hái Darkin
Lưỡi hái Darkin

nội tại: Kayn sử dụng một vũ khí cổ xưa và chiến đấu với Rhaast, một Darkin trong đó. Mỗi khi Kayn tấn công hoặc hạ gục tướng địch sẽ khiến chúng rơi ra một mảnh hồn, thứ sẽ được tự động thu thập sau khi rời khỏi giao tranh (kể cả khi Kayn chết), nó sẽ được tích trữ ở một thanh trên hình đại diện của Kayn.

Khi thanh đó đầy, Kayn có thể chọn giữa bị áp đảo bởi Rhaast hoặc cường hóa bản thân để trở thành Sát thủ bóng đêm, tùy thuộc vào việc hắn gây sát thương lên tướng Vai trò đánh xa đánh xa hay Vai trò cận chiến cận chiến nhiểu hơn. Dù vậy, dạng còn lại vẫn có thể được chọn sau 4 phút.

Sát thủ bóng đêm

Kayn chỉ có thể biến đổi khi đang ở bệ đá cổ, quá trình này sẽ cường hóa vĩnh viễn hầu hết kĩ năng của Kayn và cho hắn một nội tại mới tùy vào dạng đã chọn.

Darkin

sát thủ bóng đêm: Kayn gây thêm 12% - 44% (dựa trên số cấp độ) sát thương gây ra lên tướng thành sát thương phép, kéo dài 3 giây từ khi bắt đầu giao tranh với tướng địch và hồi lại sau 8 giây khi rời khỏi giao tranh hoặc khi dùng Nhập Nhập.

Chi tiết Thiếu thông tin về loại kĩ năng!

Ngoài ra:

  • Kayn nhận 2.5 / 4 / 7 điểm tích trữ mỗi mảnh hồn.
  • Vào đầu trận, cần 140 mảnh hồn (350 điểm tích trữ) để có thể biến đổi. theo thời gian, giá trị của mỗi mảnh hồn nhặt dược tăng lên, dù số mảnh hồn nhặt được khi giao tranh vẫn không đổi.
  • Thanh ở trên đầu Kayn thể hiện số mảnh hồn thu thập được nhiều nhất giữa mỗi dạng, không phải là tổng của chúng.
    • Ví dụ, bạn có 50 hồn xanh và 70 hồn đỏ, thanh hiển thị sẽ là (70/140), nếu bạn thu thập thêm 10 hồn xanh, thanh hiển thị sẽ không đổi vì số hồn đỏ vẫn nhiều hơn.
    • Thanh hiển thị sẽ không thể hiện dạng chi tiết điểm tích trữ, nó sẽ gây khó khăn cho việc ước lượng chính xác giá trị cần thiết để đầy thanh hiển thị của mảnh hồn trong thời gian đó.
Trảm
Trảm

kích hoạt:

Chi tiết Thiếu thông tin về loại kĩ năng!
Phá
Phá

kích hoạt:

Sát thủ Phá

sát thủ bóng đêm:

Darkin Phá

rhaast:

Chi tiết Thiếu thông tin về loại kĩ năng!
Bộ
Bộ

kích hoạt:

Sát thủ Bộ

sát thủ bóng đêm:

Chi tiết Thiếu thông tin về loại kĩ năng!
Nhập
Nhập

nội tại:

kích hoạt:

sát thủ bóng đêm:

Darkin Nhập thoát

rhaast:

Chi tiết Thiếu thông tin về loại kĩ năng!

Nguồn[]

Và League of Legends Wikia phiên bản tiếng Anh

Các tướng

  • AatroxSquareAatrox
  • AhriSquareAhri
  • AkaliSquareAkali
  • AlistarSquareAlistar
  • AmumuSquareAmumu
  • AniviaSquareAnivia
  • AnnieSquareAnnie
  • AsheSquareAshe
  • Aurelion SolSquareAurelion Sol
  • AzirSquareAzir
  • BardSquareBard
  • BlitzcrankSquareBlitzcrank
  • BrandSquareBrand
  • BraumSquareBraum
  • CaitlynSquareCaitlyn
  • CamilleSquareCamille
  • CassiopeiaSquareCassiopeia
  • Cho'GathSquareCho'Gath
  • CorkiSquareCorki
  • DariusSquareDarius
  • DianaSquareDiana
  • Dr. MundoSquareDr. Mundo
  • DravenSquareDraven
  • EkkoSquareEkko
  • EliseSquareElise
  • EvelynnSquareEvelynn
  • EzrealSquareEzreal
  • FiddlesticksSquareFiddlesticks
  • FioraSquareFiora
  • FizzSquareFizz
  • GalioSquareGalio
  • GangplankSquareGangplank
  • GarenSquareGaren
  • GnarSquareGnar
  • GragasSquareGragas
  • GravesSquareGraves
  • HecarimSquareHecarim
  • HeimerdingerSquareHeimerdinger
  • IllaoiSquareIllaoi
  • IreliaSquareIrelia
  • IvernSquareIvern
  • JannaSquareJanna
  • Jarvan IVSquareJarvan IV
  • JaxSquareJax
  • JayceSquareJayce
  • JhinSquareJhin
  • JinxSquareJinx
  • KalistaSquareKalista
  • KarmaSquareKarma
  • KarthusSquareKarthus
  • KassadinSquareKassadin
  • KatarinaSquareKatarina
  • KayleSquareKayle
  • KennenSquareKennen
  • Kha'ZixSquareKha'Zix
  • KindredSquareKindred
  • KledSquareKled
  • Kog'MawSquareKog'Maw
  • LeBlancSquareLeBlanc
  • Lee SinSquareLee Sin
  • LeonaSquareLeona
  • LissandraSquareLissandra
  • LucianSquareLucian
  • LuluSquareLulu
  • LuxSquareLux
  • MalphiteSquareMalphite
  • MalzaharSquareMalzahar
  • MaokaiSquareMaokai
  • Master YiSquareMaster Yi
  • Miss FortuneSquareMiss Fortune
  • MordekaiserSquareMordekaiser
  • MorganaSquareMorgana
  • NamiSquareNami
  • NasusSquareNasus
  • NautilusSquareNautilus
  • Ngộ KhôngSquareNgộ Không
  • NidaleeSquareNidalee
  • NocturneSquareNocturne
  • NunuSquareNunu
  • OlafSquareOlaf
  • OriannaSquareOrianna
  • PantheonSquarePantheon
  • PoppySquarePoppy
  • QuinnSquareQuinn
  • RammusSquareRammus
  • Rek'SaiSquareRek'Sai
  • RenektonSquareRenekton
  • RengarSquareRengar
  • RivenSquareRiven
  • RumbleSquareRumble
  • RyzeSquareRyze
  • SejuaniSquareSejuani
  • ShacoSquareShaco
  • ShenSquareShen
  • ShyvanaSquareShyvana
  • SingedSquareSinged
  • SionSquareSion
  • SivirSquareSivir
  • SkarnerSquareSkarner
  • SonaSquareSona
  • SorakaSquareSoraka
  • SwainSquareSwain
  • SyndraSquareSyndra
  • Tahm KenchSquareTahm Kench
  • TaliyahSquareTaliyah
  • TalonSquareTalon
  • TaricSquareTaric
  • TeemoSquareTeemo
  • ThreshSquareThresh
  • TristanaSquareTristana
  • TrundleSquareTrundle
  • TryndamereSquareTryndamere
  • Twisted FateSquareTwisted Fate
  • TwitchSquareTwitch
  • UdyrSquareUdyr
  • UrgotSquareUrgot
  • VarusSquareVarus
  • VayneSquareVayne
  • VeigarSquareVeigar
  • Vel'KozSquareVel'Koz
  • ViSquareVi
  • ViktorSquareViktor
  • VladimirSquareVladimir
  • VolibearSquareVolibear
  • WarwickSquareWarwick
  • XerathSquareXerath
  • Xin ZhaoSquareXin Zhao
  • YasuoSquareYasuo
  • YorickSquareYorick
  • ZacSquareZac
  • ZedSquareZed
  • ZiggsSquareZiggs
  • ZileanSquareZilean
  • ZyraSquareZyra

Từ khóa » Kayn Ngày Ra Mắt