KCl + AgNO 3 → KNO 3 + AgCl (↓) - Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
- HOT Ra mắt Sách tổng ôn 12 (2k8) toán, văn, anh.... (từ 80k/1 cuốn)
Phản ứng KCl + AgNO3 hay KCl ra KNO3 hoặc KCl ra AgCl hoặc AgNO3 ra KNO3 hoặc AgNO3 ra AgCl thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về KCl có lời giải, mời các bạn đón xem:
KCl + AgNO3 → KNO3 + AgCl ( ↓)
Quảng cáoĐiều kiện phản ứng
- điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- nhỏ dung dịch KCl vào ống nghiệm chứa AgNO3.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có kết tủa trắng.
Bạn có biết
- Các muối KBr, KI cũng phản ứng với AgNO3 tạo kết tủa.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
nhỏ từ từ một vài giọt KCl vào ống nghiệm có chứa 1ml AgNO3 thu được kết tủa có màu
A. trắng. B. vàng nhạt. C. vàng đậm. D. nâu đỏ.
Hướng dẫn giải
KCl + AgNO3 → KNO3 + AgCl ( ↓)
AgCl: kết tủa trắng.
Đáp án A.
Quảng cáoVí dụ 2:
Chất nào sau đây không thể phản ứng với AgNO3?
A. KF. B. KCl. C, KBr. D, KI.
Hướng dẫn giải
KF không phản ứng với AgNO3.
Đáp án A.
Ví dụ 3:
Khối lượng kết tủa thu được khi cho KCl phản ứng vừa đủ với 100ml AgNO3 0,1M là
A. 14,35g. B. 1,08g. C.1,44g. D. 2,00g
Hướng dẫn giải
m ↓ = 0,01. 143,5=1,435g
Đáp án C.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Phản ứng điện phân nóng chảy: 2KCl -dpnc→ 2K + Cl2
- Phản ứng điện phân dung dịch: 2KCl + 2H2O -dpdd→ 2KOH + Cl2 + H2
- KBr + AgNO3 → KNO3 + AgBr ( ↓)
- KI + AgNO3 → KNO3 + AgI ( ↓)
- KCl + H2SO4 -<250oC→ KHSO4 + HCl
- 2KCl + H2SO4 -≥400oC→ K2SO4 + 2HCl
- 2KBr + Cl2 → 2KCl + Br2
- 2KI + Cl2 → 2KCl + I2
- 2KI + Br2 → 2KBr + I2
- 2KI + O3 + H2O → 2KOH + I2 + O2
- 2KI + 2FeCl3 → I2 + 2FeCl2 + 2KCl
- 2KI + 2Fe(NO3)3 → I2 + 2Fe(NO3)2 + 2KNO3
- 2KI + Fe2(SO4)3 → I2 + 2FeSO4 + K2SO4
- 2KI + H2O2 → I2 + 2KOH
- 8HNO3 + 6KI → 6KNO3 +3I2 + 2NO + 4H2O
-
Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Sổ tay toán, lý, hóa, văn, sử, địa 12 (29k/ 1 cuốn)
- Tổng ôn tốt nghiệp 12 toán, sử, địa, kinh tế pháp luật.... (80k/1 cuốn)
- 30 đề Đánh giá năng lực đại học quốc gia Hà Nội, tp. Hồ Chí Minh 2025 (cho 2k7)
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12
Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Giáo án, bài giảng powerpoint Văn, Toán, Lí, Hóa....
4.5 (243)
799,000đs
199,000 VNĐ
1000 Đề thi bản word THPT quốc gia cá trường 2023 Toán, Lí, Hóa....
4.5 (243)
799,000đ
199,000 VNĐ
Đề thi thử DGNL (bản word) các trường 2023
4.5 (243)
799,000đ
199,000 VNĐ
xem tất cả Trang trước Trang sau phuong-trinh-hoa-hoc-cua-kali-k.jsp Đề thi, giáo án các lớp các môn học- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)
Từ khóa » Kcl Tác Dụng Với Gì Ra Kno3
-
AgNO3 + KCl → AgCl + KNO3 | , Phản ứng Trao đổi
-
AgNO3 + KCl | AgCl + KNO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
KCl + AgNO3 = AgCl + KNO3 - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học
-
KCl + HNO3 = KNO3 + HCl - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học
-
AgNO3 + KCl | AgCl + KNO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Kno3 Là Gì? - Tính Chất Vật Lý, Hóa Học Của Kali Nitrat - VietChem
-
Dùng Chất Gì để Phân Biệt 4 Dung Dịch KCl, HCl, KNO3, HNO3.
-
Nhận Biết Dung Dịch: Na2SO4, AgNO3, KCl, KNO3
-
Phân Biệt Muối Diêm (KCl) Và Kali Trắng (K2SO4, KNO3) - BiOWiSH
-
Nhận Biết Các Dung Dịch Sau: KCl; KNO3; HCl; HNO3 - Lazi
-
Kali Nitrat - KNO3 Là Gì? Nơi Cung Cấp KNO3 Uy Tín, Chất Lượng?
-
Phương Pháp Nhận Biết 4dd Na2SO4, Na2CO3, KCl, KNO3 - Bich Thu
-
Cách Phân Biệt Muối Diêm (KCL) Với Kali Trắng (K2SO4, KNO3) Và ...