KCl, HCl, K2SO4, H2SO4. Dùng Thuốc Thử Nào Sau đây để Nhận Biết ...
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Đề kiểm tra
- Hóa Học Lớp 9
- Các loại hợp chất vô cơ
Có 4 dung dịch: KCl, HCl, K2SO4, H2SO4. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?
A. Dùng quỳ tím B. Dùng dung dịch Ba(OH)2 C. Dùng quỳ tím và dung dịch BaCl2 D. Dùng dung dịch AgNO3 Sai C là đáp án đúng Xem lời giải Chính xác Xem lời giảiHãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Môn: Hóa Học Lớp 9 Chủ đề: Các loại hợp chất vô cơ Bài: Một số axit quan trọng ZUNIA12Lời giải:
Báo saiDùng quỳ tím để nhận biết
Quỳ tím không đổi màu là dung dịch KCl và K2SO4
Quỳ tím hóa đỏ là dung dịch HCl và H2SO4
Dùng BaCl2 để nhận biết dung dịch KCl và K2SO4
Dung dịch xuất hiện kết tủa trắng là K2SO4
Dung dịch không có hiện tượng là KCl.
PTHH:
K2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓+ 2KCl
Dùng BaCl2 để nhận biết dung dịch HCl và H2SO4
Dung dịch xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4
Dung dịch không có hiện tượng là HCl.
PTHH:
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓+ 2HCl
Câu hỏi liên quan
-
Chất thử dùng để nhận biết dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch Na2SO4 là:
-
Tên gọi của các axit HCl, H2SO4, H3PO4, H2S lần lượt là:
-
Tìm Z biết cho 1,08 gam Z vào H2SO4 loãng dư rồi cô cạn thu được 6,84 gam một muối khan?
-
Cho 1,6 gam đồng (II) oxit tác dụng với 100 gam dung dịch axit sunfuric có nồng độ 20%.Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc.
-
Cho một lượng axit H2SO4 nồng độ 40% tác dụng với 26,5 gam Na2CO3 vừa đủ, biết hiệu suất phản ứng là 70%. Khối lượng dung dịch axit cần dùng là:
-
Kim loại X tác dụng với H2SO4 loãng giải phóng khí hiđro. Dẫn toàn bộ lượng hiđro trên qua ống nghiệm chứa oxit, nung nóng thu được kim loại Y. Hai chất X, Y lần lượt là:
-
Sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp cần phải có nguyên liệu là
-
Cho 22,4 g sắt tác dụng hết với 200 g dung dịch axit sunfuric. Khối lượng muối tạo thành là:
-
Cho các phản ứng sau, phản ứng không tạo ra lưu huỳnh?
-
Xác định X biết Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + X + H2O?
-
Cho một mẫu giấy quỳ tím vào dung dịch NaOH. Thêm từ từ dung dịch HCl vào cho đến dư ta thấy màu giấy quì:
-
Tính V(ml) hỗn hơp dung dịch axit HCl 0,5M và H2SO4 1,5M đã dùng để hoà tan Na2CO3 biết sau phản ứng thu được 7,84 lit khí B (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được 48,45g muối khan?
-
Hòa tan 23,5 gam K2O vào nước, sau đó dùng 0,25 lít dung dịch HCl để trung hòa. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.
-
Để chứng minh dung dịch H2SO4 đặc có những tính chất hóa học riêng tacó thể dùng chất nào sau đây để làm thí nghiệm?
-
Cho 1 lượng mạc sắt dư vào 50 ml dung dịch HCl. Phản ứng xong, thu được 3,36 lít khí (đktc). Tính nồng độ mol dung dịch HCl đã dùng.
-
Cặp chất nào tác dụng với HCl?
-
Cho 5,6 g sắt tác dụng với axit clohiđric dư, sau phản ứng thể tích khí H2 thu được (ở đktc):
-
Cho 12 gam hỗn hợp nhôm và bạc vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 6,72 lít khí hidro (đktc). Tính phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
-
Hòa tan hoàn toàn 3,25 gam một kim loại M (hóa trị II) bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 1,12 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là
-
Chất thử dùng để nhận biết dung dịch NaCl và dung dịch Na2SO4 là:
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Toán 10 đẩy đủ
Lý thuyết Vật lý lớp 11 theo chuyên đề và bài học
Lý thuyết Toán lớp 10 theo chuyên đề và bài học
Lý thuyết Vật lý lớp 10 theo chuyên đề và bài học
Lý thuyết Hoá học lớp 11 theo chuyên đề và bài học
Lý thuyết Sinh học lớp 11 theo chuyên đề và bài học
Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Lý 11 đẩy đủ
Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Toán 11 đẩy đủ
Lý thuyết Toán lớp 11 theo chuyên đề và bài học
Lý thuyết Sinh học lớp 10 theo chuyên đề và bài học
Lý thuyết Hoá học lớp 10 theo chuyên đề và bài học
Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Lý 10 đẩy đủ
ATNETWORK AMBIENT QC Bỏ qua >> ADMICRO / 3/1 ADSENSE / 4/0 AMBIENTTừ khóa » Nhận Biết Hcl H2so4 Kcl K2so4
-
Phân Biệt 4 Dung Dịch: KCl, K2SO4, HCl, H2SO4 - Hóa Học Lớp 10
-
Nhận Biết Các Chất Sau: A) HCl, H2SO4,KCl ...
-
Nhận Biết Hcl, Kcl, K2so4, H2so4, Koh
-
Hóa Học Lớp 9: Nhận Biết Dung Dịch HCl, H2SO4, KCl, K2SO4 Bằng ...
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học, Hãy Phân Biệt Các Lọ Hóa Chất Bị Mất ...
-
K2SO4, KCl, HCl, H2SO4 - Hoc24
-
Nhận Biết Các Chất Sau: A) HCl, H2SO4,KCl, K2SO4 B ... - MTrend
-
HCl, H2SO4, KCl, K2SO4. Hãy Nhận Biết Dung Dịch đựng ... - MTrend
-
Nhận Biết Các Dung Dịch Sau KOH, K2SO4, KCl, HCl, H2SO4, Ba(OH)2
-
Trình Bày Phương Pháp để Nhận Biết KCl, K2SO4, K2SO3, HCl?
-
A)Na2S, HCl, H2SO4, NAOH B)KCl, KNO3, K2SO4, K2SO3, K2S C ...
-
Phân Biệt 4 Dung Dịch: KCl, K2SO4, HCl, H2SO4
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học Hãy Nhận Biết: KOH,K2SO4,K2CO3 ...
-
H2SO4 KCl = HCl K2SO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học