Kẻ ăn Bám: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Definition, Meaning: kẻ ăn bám
Kẻ lợi dụng lòng hảo tâm của người khác.Read more
Definition, Meaning: freeloader
A freeloader is a person who takes advantage of others' generosity or resources without giving anything in return. Freeloaders may mooch off friends, family members, or strangers by constantly asking for favors, money, or goods without offering any kind of ... Read more
Pronunciation: kẻ ăn bám
kẻ ăn bámPronunciation: freeloader
freeloader |ˈfriːləʊdə|Pronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.
Images kẻ ăn bám
Translation into other languages
- arArabic الجراجور
- beBelarusian халяўшчык
- cyWelsh rhyddlwythwr
- eoEsperanto freeloader
- hawHawaiian mea hoʻoili manuahi
- mtMaltese freeloader
- ptPortuguese aproveitador
- srSerbian фреелоадер
- tgTajik озодкунанда
- thThai ฟรีโหลดเดอร์
- tkTurkmen skrounger
- urUrdu فری لوڈر
Phrase analysis: kẻ ăn bám
- kẻ – shelfs, tell, guys, cleft
- kẻ săn trộm warty - warty poacher
- ăn – eating, eat, consume, fare, earn, grub, engorge
- đá cẩm thạch vườn cây ăn quả - orchard marble
- bám – mother
- bám sát vào điểm - stick to the point
Synonyms: kẻ ăn bám
Synonyms: freeloader
Antonyms: not found
Tests: Vietnamese-English
0 / 0 0% passed hộ gia đình- 1merino
- 2lucid
- 3Keziah
- 4households
- 5Weren’t
Examples: kẻ ăn bám | |
---|---|
Ở Illinois, những kẻ ăn bám và súng bột đen được coi là súng cầm tay. | In Illinois, muzzleloaders and black powder guns are considered firearms. |
Tắc kè hoa thông thường là loài ăn côn trùng, bắt côn trùng bằng cách tàng hình và chiếc lưỡi dài kéo dài nhanh chóng, có một miếng đệm ở đầu mút để bám và bám chặt con mồi. | The common chameleon is insectivorous, capturing insects by stealth and the rapid extension of its long tongue which has a terminal pad which grasps and adheres to the prey. |
Eisenhower được biết đến như một kẻ ăn bám từng xu cắt phiếu giảm giá cho nhân viên Nhà Trắng. | Eisenhower was known as a penny pincher who clipped coupons for the White House staff. |
Bạn sẽ bị buộc tội là kẻ ăn bám. | You'll be denounced as a grafter. |
Và tôi chỉ là một kẻ ăn bám theo dõi bạn trong một cuộc diễu hành trên băng cổ động. | And I'm just a bum watching you in a ticker-tape parade. |
ăn cắp của bạn, móc túi của bạn, kẻ ăn bám bạn ăn cắp một giấc ngủ ngắn trên ghế massage Brookstone. | Your shoplifters, your pickpockets, your freeloaders stealing a nap in a Brookstone massage chair. |
Và hãy để ý những kẻ ăn bám trên sân thượng. | And keep an eye out for the rooftop freeloaders. |
Và bạn không muốn hình ảnh của cô ấy bị vấy bẩn trong tay của những tên cướp biển và những kẻ ăn bám. | And you didn't want her image soiled in the hands of pirates and doggery. |
Chúng tôi không muốn bất kỳ kẻ ăn bám nào xung quanh đây. | We don't want any freeloaders around here. |
Không, bây giờ xin chờ, những người ở cửa hàng của anh ấy nói rằng anh ấy đã nghỉ ăn trưa hôm qua. | No, now h-hold on, the people at his shop said that he was out yesterday from lunch on. |
Xét về khía cạnh xa xôi, yếu tố lớn nhất dẫn đến sự tuyệt chủng hàng loạt này là phá hủy môi trường sống tự nhiên hoặc biến môi trường sống tự nhiên thành đất để kiếm thức ăn. | By far and away, the biggest factor in terms of this mass extinction is destroying natural habitat or converting natural habitat into land for food. |
Chà, bạn đã ăn cắp một bức tranh được chủ của tôi bảo hiểm với giá vài triệu đô la. | Well, you did steal a painting insured by my employer for several million dollars. |
Tôi rất vui với việc ăn Lee khỏi hộp, Lil. | I was happy with eating shun Lee out of the carton, Lil. |
Đi, yeah! Ăn bụi của tôi! | Go, yeah!Eat my dust! |
Nó tiếp tục diễn ra trong tự nhiên ngày nay, và vi khuẩn sẽ chết ngay khi chúng ta ngừng cho chúng ăn. | It goes on in nature today, and the bacteria die as soon as we stop feeding them. |
Hủy kích hoạt khe chứa thức ăn. | Deactivate food slot. |
Greg đã nói với chúng tôi rằng nó hoạt động tốt trong dự án. | The Greg was telling us that worked well in the project. |
À, tôi đã nhìn vào khi họ đang ăn và đó là bột chiên, giống như mọi người khác. | Well, I looked in whilst they was eating and it was fried dough, just like everybody else. |
Và người đàn ông hát trên cây đàn piano, một cách thiếu hiểu biết đang tăng cường mục đích ăn năn của bạn. | And the man sings on at the piano, ignorantly intensifying your repentant purpose. |
Trong khi đó, đây là nơi an toàn nhất để sống trong một thế giới điên loạn. | Meanwhile, this is the safest place to live in a world gone mad. |
Tom không chỉ ăn nhiều hơn Mary mà còn ăn nhanh hơn nhiều. | Tom not only eats more than Mary does, but he also eats much faster. |
Và, nói những lời này, con Sói độc ác này đã ngã xuống chiếc mũ đỏ của cô bé và ăn hết. | And, saying these words, this wicked Wolf fell upon Little Red Riding-hood, and ate her all up. |
Mary không nói với Tom rằng cô ấy không thể ăn đậu phộng. | Mary didn't tell Tom that she couldn't eat peanuts. |
Tom nói rằng Mary có lẽ sẽ không ăn trưa với chúng tôi. | Tom said that Mary probably wouldn't eat lunch with us. |
Bạn có nghĩ rằng việc ăn uống với gia đình là quan trọng? | Do you think eating with your family is important? |
Thứ duy nhất tôi ăn cả ngày là quả chuối tôi ăn vào bữa sáng. | The only thing I've eaten all day was the banana I ate for breakfast. |
Tom ăn ít nhất ba bát cơm mỗi ngày. | Tom eats at least three bowls of rice every day. |
Tòa án Tối cao đã chấp thuận bản án sơ cấp. | The Supreme Court approved the primary sentencing. |
Đừng dại dột. Hạt là cỏ. Đừng lãng phí tiền của bạn vào thức ăn gia súc. | Don’t fool yourself. Grain is grass. Don’t waste your money on fodder. |
Tom và Mary của Warner Bros. đã nói với Tom rằng họ đang lên kế hoạch làm điều đó. | Tom and Mary told Tom that they were planning on doing that. |
Từ khóa » Kẻ ăn Bám In English
-
Kẻ ăn Bám In English - Glosbe Dictionary
-
• Kẻ ăn Bám, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Bum, Cadger, Dead-beat
-
KẺ ĂN BÁM - Translation In English
-
KẺ ĂN BÁM In English Translation - Tr-ex
-
KẺ ĂN BÁM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
ĂN BÁM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tra Từ ăn Bám - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Meaning Of Word ăn Bám - Vietnamese - English - Dictionary ()
-
Nghĩa Của Từ : ăn Bám | Vietnamese Translation
-
Definition Of ăn Bám? - Vietnamese - English Dictionary
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'ăn Bám' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Tra Từ Parasite - Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary