-ke, nói tắt. . Nền xây cao bên cạnh đường sắt ở nhà ga, bến tàu để hành khách tiện lên xuống hoặc dùng xếp dỡ hàng hóạ. Chất bẩn vàng nhờ ở kẽ răng.
Xem chi tiết »
Đệm vật gì ở dưới cho cao lên hoặc cho khỏi lệch. Kê chân bàn. Dù trăm chỗ lệch cũng kê cho bằng. (ca dao). Xếp đặt đồ đạc vào vị trí đã ...
Xem chi tiết »
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các ...
Xem chi tiết »
Tra từ điển Trung Việt Hán Nôm đầy đủ từ vựng các chuyên ngành. ... tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau.
Xem chi tiết »
Từ điển Hán Nôm - Tra từ: kê. ... ① Bói, điều gì ngờ thì bói xem gọi là kê 乩, các thầy cúng hay phụ đồng tiên lấy bút gỗ đào viết vào mâm ... Từ ghép 1.
Xem chi tiết »
Từ điển Hán Nôm - Tra từ: kế. ... Từ ghép 48 ... Nhà Hán kén quan lại cho vào cung làm việc với các quan tính toán sổ sách để tập việc.
Xem chi tiết »
(Phương ngữ) (cây) cọ. , đắp thêm, tạo thêm một lớp bằng vật liệu chắc ốp sát vào thành, vào chân để giữ cho khỏi sụt lở, xói mòn , công trình thường xây ...
Xem chi tiết »
20 thg 4, 2022 · Từ ghép là các từ có cấu trúc bằng phương pháp ghép 2 từ hoặc hơn hai từ lại với nhau. Các từ đó có quan hệ về nghĩa với nhau và trong từng ...
Xem chi tiết »
Ngành từ vựng học tiếng Việt nghiên cứu về các khía cạnh của từ vựng tiếng Việt cũng chỉ phát triển mạnh trong giai đoạn gần đây.
Xem chi tiết »
Cách viết, từ ghép của Hán tự 鶏 ( KÊ ): 鶏が鳴る,KÊ MINH ,鶏がなく,KÊ ,鶏,KÊ ,鶏鳴,KÊ MINH ,鶏頭,KÊ ĐẦU ,鶏舎,KÊ XÁ ,鶏肉,KÊ NHỤC ,鶏粥,KÊ .
Xem chi tiết »
Từ đặt trước danh từ chỉ địa phương: Em là con gái kẻ Đằng, bên Tề, bên Sở biết rằng theo ai (cd). bộ phận làm chức năng kèo, ăn mộng hai đầu vào cột con và ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,3 (569) 25 thg 5, 2022 · Từ ghép là một loại cấu tạo của từ phức, cùng với từ láy giúp cho người nói, ... Ví dụ: tắc kè, bù nhìn, mì chính, xà phòng,…
Xem chi tiết »
Từ ghép phụ gia (kết hợp với yếu tố cấu tạo từ: bất, vô, hoá, phi, viên, v.v.). ... môi hoá, nhớt kế, ampe kế, logic học, v.v. (môi, nhớt, ampe, logic là B).
Xem chi tiết »
kẻ, đdt. Người, tiếng chỉ một người hay một hạng người với ý không khinh không trọng: Kẻ sang người hèn, kẻ kia, kẻ nào, mấy kẻ; Đầu gành có con ba-ba, ... Bị thiếu: ghép | Phải bao gồm: ghép
Xem chi tiết »
17 thg 5, 2021 · (TG) - Với đặc điểm lịch sử và địa lý, ngôn ngữ tiếng Việt có nhiều ... “Những kẻ khốn nạn”), nhưng theo thời gian, chúng ta lại sử dụng từ ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Ke Ghép Với Từ Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề ke ghép với từ gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu