Bút chì Pencil. Đồ chuốt bút chì Pencil sharpener. Bút mực Pen. Kéo Scissors. Sách Book. Giấy Paper. Sổ tay Notebook. Tệp tài liệu Folder.
Xem chi tiết »
1. Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập · Flash card: thẻ ghi chú · File Holder: tập hồ sơ · File cabinet: tủ đựng tài liệu · Felt pen/Felt tip: bút dạ · Eraser/ ...
Xem chi tiết »
13 thg 7, 2022 · Ví dụ về tên của những dụng cụ học tập bằng tiếng anh · Stapler – /steɪplər/: Cái kẹp ghim – Hannah stapled the letters together with the stapler ...
Xem chi tiết »
1. ruler. /ˈruːlər/. cây thước. 2. scissors. /ˈsɪzəz/. cái kéo. 3. crayon. /ˈkreɪən/. bút sáp màu. 4. hand sanitizer. nước rửa tay. 5. glue bottle. chai keo.
Xem chi tiết »
Blackboard: Cái bảng đen. · Book: Quyển sách. · Chair: Cái ghế tựa. · Desk: Bàn học sinh. · Table: Cái bàn ( được sử dụng cho nhiều mục đích). · Duster: Khăn lau ...
Xem chi tiết »
Đầu tiên, chúng ta cùng tìm hiểu tên gọi của các đồ dùng học tập bằng tiếng Anh được sử dụng phổ biến nhất ...
Xem chi tiết »
30 thg 1, 2021 · #62 ĐỒ DÙNG HỌC TẬP BẰNG TIẾNG ANH [HÌNH ẢNH] – CÁCH ĐỌC, PHIÊN ÂM ĐẦY ĐỦ · 1. Textbook /ˈtekstbʊk/ hoặc coursebook /ˈkɔːsbʊk/: sách giáo khoa · 2 ...
Xem chi tiết »
Thời lượng: 10:34 Đã đăng: 9 thg 12, 2020 VIDEO
Xem chi tiết »
Thời lượng: 9:07 Đã đăng: 12 thg 11, 2021 Bị thiếu: kể | Phải bao gồm: kể VIDEO
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (1) 3. Đồ dùng trong lớp học bằng tiếng Anh. Computer, / kəmˈpjuː.t̬ɚ /, Máy vi tính. Monitor, / ˈmɑː ...
Xem chi tiết »
31 thg 3, 2022 · 1. Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập và ví dụ ... My bag is blue. (Cặp sách của tôi màu xanh.) ... There are ten beakers in the laboratory. (Có ...
Xem chi tiết »
Điều này cũng sẽ giúp bạn dễ dàng có thể đi làm việc vặt hàng ngày quanh trường và hiểu những gì người khác nói, đơn ...
Xem chi tiết »
5 thg 3, 2022 · Đầu tiên, chúng ta cùng tìm hiểu tên gọi của các đồ dùng học tập bằng tiếng Anh được sử dụng phổ biến nhất theo thứ tự bảng chữ cái nhé!
Xem chi tiết »
8 ngày trước · Đồ dùng học tập là những ᴠật gắn liền ᴠới chúng ta trong những năm tháng học ѕinh. Tuу nhiên, không phải người học tiếng Anh nào cũng có ...
Xem chi tiết »
1. Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập theo bảng chữ cái ; S · Staple, Ghim bấm ; S · Scotch tape, Băng dính (băng keo) dạng trong suốt ; S · Sharpener, Gọt bút chì. Bị thiếu: kể | Phải bao gồm: kể
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Kể Tên Các đồ Dùng Học Tập Bằng Tiếng Anh
Thông tin và kiến thức về chủ đề kể tên các đồ dùng học tập bằng tiếng anh hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu