Kế Toán Doanh Nghiệp 1 _ Bài Tập định Khoản Kế Toán Tiền Và Các ...

Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Tài Chính - Ngân Hàng
  4. >>
  5. Kế toán - Kiểm toán
Kế toán doanh nghiệp 1 _ bài tập định khoản kế toán tiền và các khoản phải thu có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.29 KB, 9 trang )

Bài tập định khoản kế toán Tiền và các khoản phải thu có lời giảiBài tập định khoản 1:Doanh nghiệp A áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên hàng tồn kho, tính cả thuế GTGT theo phươngpháp khấu trừ, trong kỳ có tình hình như sau:Số dư đầu tháng 12:TK 131 (dư nợ): 180.000.000đ (Chi tiết: Khách hàng H: 100.000.000đ, khách hàng K: 80.000.000đ)TK 139(Khách hàng H): 30.000.000đCác nghiệp vụ phát sinh trong tháng:1. Bán hàng chưa thu tiền, giá bán chưa thuế 60.000.000đ, thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ tính 10%.2. Nhận được giấy báo Có của ngân hàng về khoản nợ của khách hàng ở nghiệp vụ 1 trả.3. Kiểm kê hàng hóa tại kho phát hiện thiếu 1 số hàng trị giá 2.000.000đ chưa rõ nguyên nhân.4. Xử lý số hàng thiếu như sau: bắt thủ kho phải bồi thường 1, số còn lại tính vào giá vốn hàng bán.5. Nhận được biên bản chia lãi từ họat động liên doanh 10.000.000đ, nhưng chưa nhận tiền.6. Thu được tiền mặt do thủ kho bồi thường 1.000.000đ.7. Chi TGNH để ứng trước cho người cung cấp 20.000.000đ.8. Lập biên bản thanh toán bù trừ công nợ với người cung cấp 20.000.000đ9. Phải thu khoản tiền bồi thường do bên bán vi phạm hợp đồng 4.000.000đ.10. Đã thu bằng tiền mặt 4.000.000đ về khoản tiền bồi thường vi phạm hợp đồng.11. Chi tiền mặt 10.000.000đ tạm ứng cho nhân viên.12. Nhân viên thanh toán tạm ứng:- Hàng hóa nhập kho theo giá trên hóa đơn 8.800.000đ, gồm thuế GTGT 800.000đ.- Chi phí vận chuyển hàng hóa 300.000đ, thuế GTGT 30.000đ.- Số tiền mặt còn thừa nhập lại quỹ.13. Cuối tháng có tình hình sau:- Khách hàng H bị phá sản, theo quyết định của tòa án khách hàng H đã trả nợ cho doanh nghiệp50.000.000đ bằng tiền mặt, số còn lại doanh nghiệp xừ lí xóa sổ.- Đòi được khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ từ năm ngoái 10.000.000đ bằng tiền mặt, chi phí đòi nợ200.000đ bằng tiền tạm ứng.- Cuối năm căn cứ vào nguyên tắc lập dự phòng, doanh nghiệp tiếp tục lập dự phòng nợ phải thu khó đòi củakhách hàng K 20.000.000đ.Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên.Bài giải1.Nợ TK 131: 66.000.000Có TK 333: 6.000.000Có TK 511: 60.000.0002.Nợ TK 112: 66.000.000Có TK 131: 66.000.0003.Nợ TK 1381: 2.000.000Có TK 156: 2.000.0004.Nợ TK 1388: 1.000.000Nợ TK 632: 1.000.000Có TK 1381: 2.000.0005.Nợ TK 1388: 10.000.000Có TK 515: 10.000.0006.Nợ TK 111: 1.000.000Có TK 1388: 1.000.0007.Nợ TK 331: 20.000.000Có TK 112: 20.000.0008.Nợ TK 131: 10.000.000Có TK 331: 10.000.0009.Nợ TK 1388: 4.000.000Có TK 711: 4.000.00010.Nợ TK 111: 4.000.000Có TK 1388: 4.000.00011.Nợ TK 141: 10.000.000Có TK 111: 10.000.00012.Nợ TK 156: 9.100.000 = 8.800.000 + 300.000Nợ TK 133: 830.000 = 800.000 + 30.000Nợ TK 111: 70.000 = 10.000.000 – 9.930.000Có TK 141: 10.000.00013.a)Nợ TK 111: 50.000.000Nọ TK 139: 30.000.000Nợ TK 642: 20.000.000Có TK 131 (H): 100.000.000Nợ TK 004: 50.000.000b)Nợ TK 111: 10.000.000Có TK 711: 10.000.000Nợ TK 811: 200.000Có TK 141: 200.000c,Nợ TK 642: 20.000.000Có TK 139 (K): 20.000.000Bài định khoản 2Tại 1 doanh nghiệp có số dư đầu kỳ ở 1 số TK như sau:TK 1112: 45.000.000đ (3.000 USD)TK 1122: 120.000.000đ (8.000 USD) Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:1. Bán hàng thu ngoại tệ 10.000 USD bằng TGNH. TGBQLNH: 16.100đ/USD.2. Dùng TGNH để ký quỹ mở L/C 12.000 USD, NH đã gởi giấy báo Có. TGBQLNH: 16.120đ/USD.3. Nhập khẩu hàng hóa, giá trên Invoice 12.000 USD chưa trả tiền cho người bán. TGBQLNH: 16.100đ/USD.Sau đó NH đã dùng tiền ký quỹ để thanh toán với bên bán. TGBQLNH: 16.150đ/USD.4. Xuất khẩu hàng hóa, giá bán trên hóa đơn 16.000 USD, tiền chưa thu. TGBQLNH: 16.200đ/USD.5. Nhập khẩu vật liệu giá 6.000 USD, chưa trả tiền. TGBQLNH: 16.180đ/USD.6. Chi tiền mặt 600 USD tiếp khách ở nhà hàng. TGTT: 16.200đ/USD.7. Nhận giấy báo Có của NH thu tiền ở nghiệp vụ 4 đủ. TGBQLNH: 16.220đ/USD.8. Bán 7.000 USD chuyển khoản thu tiền mặt VNĐ. TGTT: 16.220đ/USD.9. Chi TGNH trả tiền ở nghiệp vụ 5 đủ. TGBQLNH: 16.210đ/USD.10. Nhập khẩu hàng hóa trị giá 10.000 EUR, tiền chưa trả. TGBQLNH: 22.000/EUR.Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên. Cho biết ngoại tệ xuất theo phương pháp FIFO.Cuối năm, đánh giá lại những khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ theo tỷ giá BQLNH 16.250đ/USD,22.100đ/EUR.Bài giải1.Nợ TK 112: 161.000.000 = 10.000 x 16.100Có TK 511: 161.000.0002.Nợ TK 144: 193.440.000 = 12.000 x 16.120Có TK 1122: 184.400.000 = 120.000.000 + 4000 x 16.100Có TK 515: 9.040.000Có TK 007: 12.000 USD3.Nợ TK 156: 193.200.000 = 12.000 x 16.100Có TK 331: 193.200.000Nợ TK 331: 193.200.000 = 12.000 x 16.100Nợ TK 635: 240.000Có TK 144: 193.440.000 = 12.000 x 16.1204.Nợ TK 131: 259.200.000 = 16.000 x 16.200Có TK 511: 259.200.0005.Nợ TK 152: 97.080.000 = 6.000 x 16.180Có TK 331: 97.080.0006.Nợ TK 642: 9.720.000 = 600 x 16.200Có TK 1112: 9.000.000 = 600 x 15.000Có TK 515: 720.000Có TK 007: 600 USD7.Nợ TK 1122: 259.520.000 = 16.000 x 16.220Có TK 131: 259.200.000 = 16.000 x 16.200Có TK 515: 320.000Nợ TK 007: 16.000 USD8.Nợ TK 1111: 113.540.000 = 7.000 x 16.220Có TK 1122: 112.820.000 = 6.000 x 16.100 + 1.000 x 16.220Có TK 515: 720.000Có TK 007: 7.000 USD9.Nợ TK 331: 97.080.000 = 6.000 x 16.180Nợ TK 635: 240.000Có TK 1122: 97.320.000 = 6.000 x 16.220Có TK 007: 6.000 USD10.Nợ TK 156: 220.000.000 = 10.000 x 22.000Có TK 331: 220.000.000Điều chỉnh:TK 1112:Sổ sách: 36.000.000 = 2.400 x 15.000Điều chỉnh: 39.000.000 = 2.400 x 16.250Nợ TK 1112: 3.000.000Có TK 413: 3.000.000TK 1122:Sổ sách: 145.980.000 = 9.000 x 16.220Điều chỉnh: 146.250.000 = 9.000 x 16.250Nợ TK 1122: 270.000Có TK 413: 270.000TK 331:Sổ sách: 220.000.000 = 10.000 x 22.000Điều chỉnh: 221.000.000 = 10.000 x 22.100Nợ TK 413: 1.000.000Có TK 331: 1.000.000Đánh giá lại cuối kỳ:Nợ TK 413: 2.270.000Có TK 515: 2.270.000Bài tập định khoản 3Một một doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên hàng tồn kho, tính thuế GTGT theophương pháp khấu trừ, trong kỳ có tình hình như sau:1. Bán hàng thu tiền mặt 22.000.000đ, trong đó thuế GTGT 2.000.000đ.2. Đem tiền mặt gởi vào NH 30.000.000đ, chưa nhận được giấy báo Có.3. Thu tiền mặt do bán TSCĐ hữu hình 63.000.000đ, trong đó thuế GTGT 3.000.000đ.Chi phí vận chuyển để bán TSCĐ trả bằng tiền mặt 220.000đ, trong đó thuế GTGT 20.000đ.4. Chi tiền mặt vận chuyển hàng hóa đem bán 300.000đ.5. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên mua hàng 10.000.000đ.6. Nhận được giấy báo có của NH về số tiền gởi ở nghiệp vụ 2.7. Vay ngắn hạn NH về nhập quỹ tiền mặt 100.000.000đ.8. Mua vật liệu nhập kho giá chưa thuế 50.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng TGNH.Chi phí vận chuyển, bốc dỡ vật liệu mua vào 440.000đ trả bằng tiền mặt, trong đó thuế GTGT 40.000đ.9. Chi tiền mặt mua văn phòng phẩm về sử dụng ngay 360.000đ.10. Nhận phiếu tính lãi tiền gửi không kì hạn ở ngân hàng 16.000.000đ.11. Chi TGNH để trả lãi vay NH 3.000.000đ.12. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt 25.000.000đ, chi tiền mặt tạm ứng lương cho nhân viên 20.000.000đ.Yêu cầu: Định khoản các nghiêp vụ kinh tế phát sinh trên.Lời giải:1.Nợ TK 111: 22.000.000Có TK 333: 2.000.000Có TK 511: 20.000.0002.Nợ TK 113: 30.000.000Có TK 111: 30.000.0003.Nợ TK 111: 63.000.000Có TK 333: 3.000.000Có TK 711: 60.000.000Nợ TK 811: 200.000Nợ TK 133: 20.000Có TK 111: 220.0004.Nợ TK 641: 300.000Có TK 111: 300.0005.Nợ TK 141: 10.000.000Có TK 111: 10.000.0006.Nợ TK 112: 30.000.000Có TK 113: 30.000.0007.Nợ TK 111: 100.000.000Có TK 311: 100.000.0008.Nợ TK 152: 400.000Nợ TK 133: 40.000Có TK 111: 440.0009.Nợ TK 642: 360.000Có TK 111: 360.00010.Nợ TK 112: 16.000.000Có TK 515: 16.000.00011.Nợ TK 635: 3.000.000Có TK 112: 3.000.00012.Nợ TK 111: 25.000.000Có TK 112: 25.000.000Nợ TK 334: 20.000.000Có TK 111: 20.000.000

Tài liệu liên quan

  • HẠCH TOÁN THÀNH PHẨM, TIÊU THỤ, có lời giải - kế toán tài chính 2 HẠCH TOÁN THÀNH PHẨM, TIÊU THỤ, có lời giải - kế toán tài chính 2
    • 3
    • 780
    • 10
  • bài tập kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp có lời giải bài tập kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp có lời giải
    • 5
    • 18
    • 244
  • Bài tập kế toán ngân hàng có lời giải Bài tập kế toán ngân hàng có lời giải
    • 17
    • 1
    • 1
  • bài tập kế toán tài chính có lời giải bài tập kế toán tài chính có lời giải
    • 14
    • 706
    • 3
  • Bài tập kế toán ngân hàng có lời giải Bài tập kế toán ngân hàng có lời giải
    • 21
    • 788
    • 2
  • bài tập định khoản có lời giải về  kế toán tiền và các khoản phải thu bài tập định khoản có lời giải về kế toán tiền và các khoản phải thu
    • 10
    • 966
    • 3
  • bài tập định khoản có lời giải về kế toán tiền và các khoản phải thu bài tập định khoản có lời giải về kế toán tiền và các khoản phải thu
    • 10
    • 751
    • 3
  • BÀI tập kế TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP có lời GIẢI BÀI tập kế TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP có lời GIẢI
    • 5
    • 1
    • 19
  • BÀI TẬP KẾ TOÁN TÀI CHÍNH CÓ LỜI GIẢI BÀI TẬP KẾ TOÁN TÀI CHÍNH CÓ LỜI GIẢI
    • 14
    • 800
    • 2
  • 30 đề thi thử có lời giải chi tiết của các trường chuyên 2013   môn vật lí  phần 1 30 đề thi thử có lời giải chi tiết của các trường chuyên 2013 môn vật lí phần 1
    • 135
    • 761
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(22.14 KB - 9 trang) - Kế toán doanh nghiệp 1 _ bài tập định khoản kế toán tiền và các khoản phải thu có lời giải Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Kế Toán Doanh Nghiệp 1 Có Lời Giải