Kể Về 1 Lần đi Mua Sắm Bằng Tiếng Trung

Đoạn văn mẫu kể về 1 lần đi mua sắm bằng tiếng Trung để bạn tham khảo. Viết về kỷ niệm đi siêu thị mua đồ bằng tiếng Trung đơn giản mà hay để bạn học nhé!

Tự học tiếng Trung tại nhà đã cung cấp cho bạn rất nhiều bài văn mẫu để bạn tham khảo về các chủ đề khác nhau. Nếu các bài viết hữu ích thì đừng quên nhấn like bạn nhé! Nào chúng ta cùng vào bài học hôm nay đó là: Kể về 1 lần đi mua sắm bằng tiếng Trung nhé!

  • Bài tập đặt câu tiếng Trung
  • Luyện viết đoạn văn tiếng Trung phồn thể
  • Kể về một chuyến du lịch bằng tiếng Trung
  • Viết 1 đoạn văn bằng tiếng Trung về sở thích
  • Hướng dẫn cách viết email mời họp tiếng Trung

hinh-anh-ke-ve-1-lan-di-mua-sam-bang-tieng-trung-1

Kể về 1 lần đi mua sắm bằng tiếng Trung

Bài văn mẫu số 1

  • Chữ Hán

我喜欢周末和我的朋友和家人去超市。我们不仅买了很多东西,而且还可以享受那里的气氛。超级市场是一个快乐的地方,人们来这里购物和娱乐自己。我不担心商品的质量,因为大多数商品都来自知名品牌,而且总是有很多不同的选择。所有的货物都分为特定的部分,它们都有下面的价格,所以我们可以做出最好的选择。拿到我们喜欢的东西后,我们只要排队等候柜台付款就行了。我们要注意的是,我们必须保持订单在这条线上,这样每个人都可以得到他们的轮到,付款速度会更快。如果我们有任何问题或疑问,我们可以随时得到工作人员的帮助,并且有一个服务可以把我们买的所有东西送到我们的房子。超市逐渐取代了传统的户外市场,人们更倾向于去那里,因为它方便。

  • Phiên âm

Wǒ xǐhuān zhōumò hé wǒ de péngyǒu hé jiārén qù chāoshì. Wǒmen bùjǐn mǎile hěnduō dōngxī, érqiě hái kěyǐ xiǎngshòu nàlǐ de qìfēn. Chāojí shìchǎng shì yīgè kuàilè dì dìfāng, rénmen lái zhèlǐ gòuwù hé yúlè zìjǐ. Wǒ bù dānxīn shāngpǐn de zhìliàng, yīn wéi dà duōshù shāngpǐn dōu láizì zhīmíng pǐnpái, érqiě zǒng shì yǒu hěnduō bùtóng de xuǎnzé. Suǒyǒu de huòwù dōu fēn wéi tèdìng de bùfèn, tāmen dōu yǒu xiàmiàn de jiàgé, suǒyǐ wǒmen kěyǐ zuò chū zuì hǎo de xuǎnzé. Ná dào wǒmen xǐhuān de dōngxī hòu, wǒmen zhǐyào páiduì děnghòu guìtái fùkuǎn jiùxíngle. Wǒmen yào zhùyì de shì, wǒmen bìxū bǎochí dìngdān zài zhè tiáo xiàn shàng, zhèyàng měi gèrén dōu kěyǐ dédào tāmen de lún dào, fùkuǎn sùdù huì gèng kuài. Rúguǒ wǒmen yǒu rènhé wèntí huò yíwèn, wǒmen kěyǐ suíshí dédào gōngzuò rényuán de bāngzhù, bìngqiě yǒu yīgè fúwù kěyǐ bǎ wǒmen mǎi de suǒyǒu dōngxī sòng dào wǒmen de fángzi. Chāoshì zhújiàn qǔdàile chuántǒng de hùwài shìchǎng, rénmen gèng qīngxiàng yú qù nàlǐ, yīnwèi tā fāngbiàn.

  • Dịch nghĩa

Tôi thích đi đến các siêu thị với bạn bè và gia đình vào cuối tuần. Chúng ta không chỉ có thể mua nhiều thứ, mà chúng ta còn có thể tận hưởng bầu không khí ở đó. Siêu thị là một nơi vui vẻ cho mọi người đến mua sắm và giải trí. Tôi không lo lắng về chất lượng hàng hóa vì hầu hết chúng đều đến từ các thương hiệu nổi tiếng và có uy tín, và luôn có nhiều thứ khác nhau để lựa chọn. Tất cả các hàng hóa được chia thành các khu cụ thể, và tất cả đều đi kèm với giá bên dưới để chúng ta có thể đưa ra những lựa chọn tốt nhất. Sau khi chọn được những gì mình thích, chúng ta chỉ cần xếp hàng và chờ đợi tại quầy để thực hiện thanh toán. Những gì chúng ta phải chú ý là chúng ta giữ vị trí trong hàng để mọi người có thể đến lượt của họ và thanh toán sẽ nhanh hơn. Nếu chúng ta có bất kỳ vấn đề hoặc câu hỏi, chúng ta luôn có thể nhận được sự giúp đỡ từ các nhân viên, và có một dịch vụ để giao tất cả những thứ chúng ta mua đến nhà. Các siêu thị đang dần dần thay thế các ngôi chợ ngoài trời truyền thống, và mọi người có khuynh hướng đến đó nhiều hơn vì sự tiện lợi của nó.

Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu cùng THANHMAIHSK nhé!

hinh-anh-ke-ve-1-lan-di-mua-sam-bang-tieng-trung-2

Bài văn mẫu số 2:

  • Chữ Hán

我最喜欢的爱好是和朋友一起购物。我姐姐总是带我和朋友们一起去购物中心。当我们到了商场,她让我们做我们想做的。

我每次去购物都带着我的朋友!我们最喜欢的商店是,袜子店,美国鹰,埃罗邮政,路21号。我们逛了大约一个小时,然后去了椒盐卷饼店,这是最好的!我们总是用草莓香蕉冰沙来吃同样的椒盐卷饼!这是最好的!上次我们去的时候,我们进入了飓风模拟器!两个小时的免费做头发。但那太有趣了。

我妈妈想带我去购物,但我不喜欢和她一起购物。我妈妈说她喜欢购物,但她真的不喜欢。我姐姐喜欢购物,如果她有世界上所有的钱,那就是她所要做的。现在她卖珠宝和裤子,所以她从自己和她工作的公司那里买。

我爸爸不喜欢我们购物,因为我们把他所有的钱都用光了。他说如果我们想购物那么多,我们就需要找工作。我很喜欢假期,因为我经常去商店。但我不能自己去购物。这是我最喜欢的爱好!

  • Phiên âm

Wǒ zuì xǐhuān de àihào shì hé péngyǒu yīqǐ gòuwù. Wǒ jiějiě zǒng shì dài wǒ hé péngyǒumen yīqǐ qù gòuwù zhòng xīn. Dāng wǒmen dàole shāngchǎng, tā ràng wǒmen zuò wǒmen xiǎng zuò de.

Wǒ měi cì qù gòuwù dōu dàizhe wǒ de péngyǒu! Wǒmen zuì xǐhuān de shāngdiàn shì, wàzi diàn, měiguó yīng, āi luō yóuzhèng, lù 21 hào. Wǒmen guàngle dàyuē yīgè xiǎoshí, ránhòu qùle jiāoyán juǎn bǐng diàn, zhè shì zuì hǎo de! Wǒmen zǒng shì yòng cǎoméi xiāngjiāo bīng shā lái chī tóngyàng de jiāoyán juǎn bǐng! Zhè shì zuì hǎo de! Shàng cì wǒmen qù de shíhòu, wǒmen jìnrùle jùfēng mónǐ qì! Liǎng gè xiǎoshí de miǎnfèi zuò tóufǎ. Dàn nà tài yǒuqùle.

Wǒ māmā xiǎng dài wǒ qù gòuwù, dàn wǒ bù xǐhuān hé tā yīqǐ gòuwù. Wǒ māmā shuō tā xǐhuān gòuwù, dàn tā zhēn de bù xǐhuān. Wǒ jiějiě xǐhuān gòuwù, rúguǒ tā yǒu shìjiè shàng suǒyǒu de qián, nà jiùshì tā suǒyào zuò de. Xiànzài tā mài zhūbǎo hé kùzi, suǒyǐ tā cóng zìjǐ hé tā gōngzuò de gōngsī nàlǐ mǎi.

Wǒ bàba bù xǐhuān wǒmen gòuwù, yīnwèi wǒmen bǎ tā suǒyǒu de qián dōu yòng guāngle. Tā shuō rúguǒ wǒmen xiǎng gòuwù nàme duō, wǒmen jiù xūyào zhǎo gōngzuò. Wǒ hěn xǐhuān jiàqī, yīnwèi wǒ jīngcháng qù shāngdiàn. Dàn wǒ bùnéng zìjǐ qù gòuwù. Zhè shì wǒ zuì xǐhuān de àihào!

  • Dịch nghĩa

Sở thích yêu thích của tôi là mua sắm với bạn bè của tôi. Chị gái của tôi đưa tôi đến trung tâm thương mại tất cả các thời gian với bạn bè của tôi và của chị ấy. Khi chúng tôi đến trung tâm thương mại, chị ấy cho phép chúng tôi làm những gì chúng tôi muốn.

Tôi luôn đi cùng những người bạn của mình khi tôi đi mua sắm! Cửa hàng yêu thích của chúng tôi là The Sock Shop, American Eagle, Aeoropostal, Rue 21 và Hot Topic. Chúng tôi mua sắm khoảng một giờ sau đó chúng tôi đi đến cửa hàng bán bánh quy Pretzel Maker, đó là nơi làm ngon nhất! Chúng tôi luôn luôn có được những thứ ăn tương tự ăn cùng bánh quy pretzel như một sinh tố chuối dâu tây! Nó là tốt nhất! Lần cuối chúng tôi đi, chúng tôi đã nhận được trong một cơn bão! Hai giờ làm tóc của chúng tôi không có gì. Nhưng nó rất vui.

Mẹ tôi cố gắng đưa tôi đi mua sắm nhưng tôi không thích đi mua sắm với mẹ. Mẹ tôi nói rằng bà ấy thích mua sắm nhưng thực sự thì không. Chị gái tôi thích mua sắm nếu cô ấy có đủ tiền trên thế giới, đó là tất cả những gì chị ấy sẽ làm. Bây giờ chị ấy bán đồ trang sức và quần nên chị ấy mua chúng từ bản thân và công ty chị ấy đang làm việc.

Bố tôi không thích mua sắm vì chúng tôi thường tiêu hết tiền của ông. Ông nói nếu chúng tôi muốn mua sắm nhiều thì chúng tôi cần kiếm việc làm. Tôi thực sự thích ngày nghỉ lễ bởi tôi được mua sắm rất nhiều. Nhưng tôi không tự mua cho mình. Và đó là sở thích yêu thích của tôi!

Nếu có những bài viết khi đi siêu thị mua đồ bằng tiếng Trung hay, hãy chia sẻ với mọi người để cùng nhau học tập nhé!

Xem thêm:

  • Văn mẫu: Miêu tả phong cảnh bằng tiếng Trung
  • Viết 1 đoạn văn bằng tiếng Trung về sở thích
  • Viết 1 đoạn văn bằng tiếng Trung về sở thích
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

Từ khóa » Kể Về 1 Lần đi Mua Sắm Bằng Tiếng Trung