KEEP ONE'S COOL | WILLINGO

32SHARESShareTweet

KEEP ONE’S COOL

(cũng dùng: maintain one’s cool)

Nghĩa rộng:

Giữ bình tĩnh khi bị áp lực (to stay calm under stress; not to become angry)

Tiếng Việt có cách dùng tương tự:

giữ cái đầu lạnh, giữ bình tĩnh…

Ví dụ:

🔊 Play

I know you’re angry, but you’ve got to try to control yourself. Keep your cool and don’t lose your temper.

Tôi biết cậu rất giận, nhưng cậu cần kiềm chế. Giữ cái đầu lạnh và đừng để mất kiểm soát.

🔊 Play

It’s particularly important to keep your cool in a traffic jam. It’s so easy to get angry and have an accident.

Điều rất quan trọng là phải giữ bình tĩnh khi bị tắc đường. Bởi vì khi đó thường rất dễ nổi giận và gây tai nạn.

Thành ngữ đồng nghĩa:

hold/lose (one’s) temper

Thành ngữ trái nghĩa:

lose (one’s) cool, hot under the collar

Cách dùng:

Cấu trúc cơ bản:

Keep one’s cool

Maintain one’s cool

Lưu ý:

cool trong trường hợp này là danh từ, nghĩa là khả năng giữ bình tĩnh của ai ai đó. Không nên sáng tạo thành coolness.

LUYỆN PHÁT ÂM:

Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.

Phương pháp luyện tập:

  • nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
  • ghi lại phát âm của mình,
  • nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
  • lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.

LƯU Ý:

  • Thời gian ghi âm: Không hạn chế
  • Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
  • Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
  • Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm
NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH

🔊 Play

Keep your cool

🔊 Play

Maintain your cool

🔊 Play

They knew they were treated unfairly but they kept their cool.

🔊 Play

It’s particularly important to keep your cool in a traffic jam. It’s so easy to get angry and have an accident.

BẮT ĐẦU GHI ÂM:

Gợi ý các bước luyện phát âm:

  • Bước 1: Bấm vào đây để mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
  • Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
  • Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Retry để làm một bản ghi mới
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ

THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:

GRADED QUIZ

INSTRUCTIONS:

Idioms to use:

  • IN/OUT OF (ONE’S) ELEMENT
  • IN (WAY) OVER (ONE’S) HEAD
  • KEEP (ONE’S) COOL
  • KEEP (ONE’S) FINGERS CROSSED
  • LAST BUT NOT LEAST

Number of questions: 10

Time limit: No

Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8 points to your balance if you PASS   the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2 points if you COMPLETE   the quiz (answering 100% questions correctly).

Have fun!

Time limit: 0

Quiz Summary

0 of 10 questions completed

Questions:

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10

Information

You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.

Quiz is loading...

You must sign in or sign up to start the quiz.

You must first complete the following:

Results

Quiz complete. Results are being recorded.

Results

0 of 10 questions answered correctly

Time has elapsed

You have reached 0 of 0 point(s), (0)

Earned Point(s): 0 of 0, (0) 0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)

Average score
Your score

Categories

  1. Not categorized 0%
  • Sorry, but that’s too bad to be bad. Come try again and better luck next time. 

  • Sorry, there is a lot more to do. Come try again and better luck next time.

  • You’ve done part of it, but still not enough.

  • You passed. Congratulations!

  • Well-done! You answered all the questions correct.

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  1. Answered
  2. Review
  1. Question 1 of 10
    1. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the given choices:

    When it comes to computers, I’m ___. I find myself lost.

    • out of my element
    • out of element
    • in my element
    • in element
    Correct Incorrect
  2. Question 2 of 10
    2. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the given choices:

    When I became a graduate student, I knew at once I was ____.

    • in over my head
    • over my head
    • over head
    • in over head
    Correct Incorrect
  3. Question 3 of 10
    3. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the given choices:

    He ___ even though it was clear that he was being unfairly treated.

    • kept his cool
    • keeps his cool
    • keeps his coolness
    • kept his coolness
    Correct Incorrect
  4. Question 4 of 10
    4. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the given choices:

    I hope you win the race Saturday. I’m ___ for you.

    • keeping my fingers crossed
    • keeping my finger crossed
    • keeping my fingers cross
    • keeping my finger cross
    Correct Incorrect
  5. Question 5 of 10
    5. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the given choices:

    I would like to thank my publisher, my editor, and, ___, my husband.

    • last but not least
    • least but not last
    • last but least
    • last and not least
    Correct Incorrect
  6. Question 6 of 10
    6. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the given choices:

    If you see a difficult question in the exam, don’t panic. Just ___.

    • keep coolness
    • keep your cool
    • keep your coolness
    • take your cool
    Correct Incorrect
  7. Question 7 of 10
    7. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the given choices:

    Bob loves to work with color and texture. When he’s painting, he’s ___.

    • in his element
    • in element
    • in his elements
    • in elements
    Correct Incorrect
  8. Question 8 of 10
    8. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the idioms in the text given above:

    • This is Jeremy, this is Kath, and, , this Artie.

    Correct Incorrect
  9. Question 9 of 10
    9. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the given choices:

    I tried living in the city, but I felt ___ there.

    • out of my element
    • out of my elements
    • in my element
    • in my elements
    Correct Incorrect
  10. Question 10 of 10
    10. Question
    1 point(s)

    Fill in the blank with one of the given choices:

    Sean tried to pay his debts, but he was ___.

    • in way over his head
    • on the way over his head
    • in the way over his head
    • in ways over his head
    Correct Incorrect

CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:

SO FAR SO GOODSO FAR SO GOOD nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ, giải thích chi tiết, hướng dẫn sử dụng, luyện phát âm, bài tập ...BLOW ONE’S OWN HORNTìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng một số thành ngữ: BLOW ONE’S OWN HORN. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...on the tip of one's tongue nghĩa là gì trong tiếng Anh 2Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: ON THE TIP OF ONE'S TONGUE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...STREET SMARTSTìm hiểu ý nghĩa và cách dùng trong thực tế của một số thành ngữ: STREET SMARTS. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...a breath of fresh air là gìA BREATH OF FRESH AIR nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Ví dụ và giải thích chi tiết cách dùng, luyện phát âm, bài tập thực hành ...PUSH THE ENVELOPETìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: PUSH THE ENVELOPE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...more... Loading...32SHARESShareTweet

Từ khóa » Hãy Luôn Giữ Một Cái đầu Lạnh