KEEP YOU ON YOUR TOES | WILLINGO
Có thể bạn quan tâm
KEEP YOU ON YOUR TOES
Nghĩa đen
(Ai đó, cái gì đó) giữ cơ thể bạn trên các ngón chân của bạn (keep you on your toes)
Nghĩa rộng
Nếu nói ai đó hoặc cái gì đó giữ bạn trên các ngón chân của bạn, điều đó có nghĩa người đó hoặc cái đó làm cho bạn tập trung toàn bộ sự chú ý và năng lượng của mình vào công việc mà bạn đang làm (someone or something that keeps you on your toes forces you to continue directing all your attention and engery to what you are doing)
Tiếng Việt có cách nói tương tự
Căng như dây đàn, tập trung vào công việc, không lơ là…
Ví dụ
🔊 Play
They do random checks to keep the workers on their toes.
Họ áp dụng kiểu kiểm tra đột xuất để bảo đảm công nhân luôn tập trung làm việc.
🔊 Play
She kept us on our toes right from the moment she took command.
Bà ấy khiến chúng tôi lúc nào cũng căng như dây đàn kể từ khi bà ấy nắm quyền kiểm soát.
🔊 Play
His lively campaign has kept opposition parties on their toes for months.
Chiến dịch tranh cử sôi động của ông ấy khiến cho các đối thủ phải căng như dây đàn hàng tháng (đứng ngồi không yên hàng tháng).
🔊 Play
I have to stay on my toes to keep from getting fired.
Tôi phải rất tập trung vào công việc để tránh không bị sa thải.
🔊 Play
You have to be on your toes if you want to be in this business.
Cậu sẽ phải rất tập trung vào công việc nếu cậu muốn tồn tại được trong nghề này.
Hình ảnh của thành ngữ
On someone’s toes nghĩa là ai đó phải đứng, không thể ngồi hay nằm. Hàm ý: giữ cảnh giác, sẵn sàng đối phó ngay khi có điều gì đó xảy ra.
Khá giống với hình ảnh trong một thành ngữ của Việt Nam: Nuôi lợn ăn cơm nằm, nuôi tằm ăn cơm đứng. Nuôi lợn thì nhàn hơn, có thể nằm ăn cơm (!), còn nuôi tằm thì lúc nào cũng phải sẵn sàng đối phó.
Cách dùng trong thực tế
Các động từ thường dùng với thành ngữ này:
Keep one on one’s toes
Stay on one’s toes
Be on one’s toes
LUYỆN PHÁT ÂM:
Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.
Phương pháp luyện tập:
- nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
- ghi lại phát âm của mình,
- nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
- lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.
LƯU Ý:
- Thời gian ghi âm: Không hạn chế
- Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
- Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
- Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm
🔊 Play
Keep one on one’s toes
🔊 Play
Stay on one’s toes
🔊 Play
Be on one’s toes
🔊 Play
They do random checks to keep the workers on their toes.
🔊 Play
I have to stay on my toes to keep from getting fired.
🔊 Play
You have to be on your toes if you want to be in this business.
BẮT ĐẦU GHI ÂM:
Gợi ý các bước luyện phát âm:
- Bước 1: Bấm vào đây để mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
- Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
- Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Retry để làm một bản ghi mới
- Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
- Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ
THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:
GRADED QUIZINSTRUCTIONS:
Idioms to use:
- NOT HAVE A LEG TO STAND ON
- KEEP YOU ON YOUR TOES
- TWO LEFT FEET
- GET COLD FEET
- AN ARM AND A LEG
Number of questions: 10
Time limit: No
Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8 points to your balance if you PASS the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2 points if you COMPLETE the quiz (answering 100% questions correctly).
Have fun!
Time limit: 0Quiz Summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You must first complete the following:
Results
Quiz complete. Results are being recorded.
Results
0 of 10 questions answered correctly
You have reached 0 of 0 point(s), (0)
| Average score |
| Your score |
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:
Tìm hiểu cách sử dụng các thành ngữ: CRY / SAY UNCLE. Bài tập thực hành. English idioms and how to use them in real life ...
CORNERED, HAVE SOMEONE CORNERED, GOT SOMEONE CORNERED nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ, luyện phát âm, bài tập thực hành ...
HIT THE SPOT nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ và giải thích chi tiết, có hướng dẫn sử dụng, luyện phát âm, bài tập ...
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: LEAVE SOMEONE IN THE LURCH (GET LEFT IN) THE LURCH. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
PAINT ONESELF INTO A CORNER nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ, giải thích, hướng dẫn sử dụng, luyện phát âm, bài tập ...
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng trong thực tế của một số thành ngữ: TIT FOR TAT (or: TIT-FOR-TAT). Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... more... Từ khóa » Keep On Toes Nghĩa Là Gì
-
Thành Ngữ 'KEEP YOU ON YOUR TOES' Nghĩa Là Gì?
-
"Keep You On Your Toes" Nghĩa Là Gì? - Journey In Life
-
Keep Sb On Their Toes | định Nghĩa Trong Từ điển Người Học
-
"Keep You On Your Toes" Nghĩa Là Gì | Khái Niệm Tiếng Anh Bổ ích
-
To Keep Me On My Toes Đây Là... - Anh Ngữ Cho Người Việt - Facebook
-
Thành Ngữ Stay On Your Toes! - Dịch Thuật Lightway
-
Top 20 Keep On Toes Nghĩa Là Gì Mới Nhất 2022 - Trangwiki
-
Keep You On Your Toes Thành Ngữ, Tục Ngữ, Slang Phrases
-
Keep Someone On Their Toes Nghĩa Là Gì
-
"keeping Me On My Toes" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Anh (Mỹ)
-
"keep On Its Toes." Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Anh (Mỹ)
-
Keep Someone On Their Toes Nghĩa Là Gì