Kẽm Hydroxide Là Một Hydroxide Lưỡng Tính. Công Thức Hóa Học Của Nó Là Zn(OH)2. ...
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
| Kẽm hydroxide | |
|---|---|
| Danh pháp IUPAC | Zinc hydroxide |
| Tên khác | Zincum hydroxide |
| Nhận dạng | |
| Số CAS | 20427-58-1 |
| PubChem | 9812759 |
| Ảnh Jmol-3D | ảnh |
| SMILES | đầy đủ
|
| InChI | đầy đủ
|
| ChemSpider | 7988510 |
| Thuộc tính | |
| Công thức phân tử | Zn(OH)2 |
| Khối lượng mol | 99,40468 g/mol |
| Bề ngoài | bột màu trắng |
| Khối lượng riêng | 3,053 g/cm³, rắn |
| Điểm nóng chảy | 125 °C (398 K; 257 °F) (phân hủy) |
| Điểm sôi | |
| Độ hòa tan trong nước | ít hòa tan |
| Tích số tan, Ksp | 3,0×10-16 |
| Độ hòa tan trong :RượuAmonia | Không tanTan (tạo phức) |
| Nhiệt hóa học | |
| Enthalpyhình thành ΔfHo298 | -642 kJ·mol-1[1] |
| Các nguy hiểm | |
| Điểm bắt lửa | không cháy |
| Các hợp chất liên quan | |
| Anion khác | Kẽm oxide |
| Cation khác | Cadmi(II) hydroxide |
| Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). | |
Kẽm hydroxide là một hydroxide lưỡng tính. Công thức hóa học của nó là Zn(OH)2. Hợp chất màu trắng này rất ít tan trong nước.
Tính chất
[sửa | sửa mã nguồn]- Phản ứng với Acid để tạo ra muối kẽm:
- Hòa tan trong kiềm đặc và trong amonia tạo sản phẩm không màu:
- Nhiệt phân: Zn(OH)2 → ZnO + H2O
- Zn(OH)2 còn tác dụng với các Acid hữu cơ như: Acid acetic, acid valeric,...
Sự phổ biến
[sửa | sửa mã nguồn]Kẽm hydroxide được tìm thấy như là một khoáng chất hiếm. Đây không phải là quặng kẽm.
Điều chế
[sửa | sửa mã nguồn]Kẽm hydroxide có thể được điều chế bởi phản ứng kẽm chloride hay kẽm sulfat với natri hydroxide vừa đủ:
ZnCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Zn(OH)2↓ ZnSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Zn(OH)2↓Một thao tác pha loãng natri hydroxide được sử dụng để kẽm hydroxide không bị hòa tan.
Sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Kẽm hydroxide được sử dụng để hút máu trong các băng y tế lớn. Những băng này được sử dụng sau khi phẫu thuật.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Zumdahl, Steven S. (2009). Chemical Principles 6th Ed. Houghton Mifflin Company. tr. A23. ISBN 0-618-94690-X.
| |||
|---|---|---|---|
| Kẽm(I) |
| ||
| Kẽm(II) |
| ||
Hóa học
Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Sơ khai hóa học
- Hợp chất vô cơ
- Hợp chất kẽm
- Hydroxide
- Base
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Nguyên Tử Khối Zn Oh 2
-
Zn(OH)2 (Ashoverite) Khối Lượng Mol - ChemicalAid
-
Ý Nghĩa Của Kẽm Hiđroxit Zn (OH)2 Là Gì? - Anh Trần
-
Kết Quả Tìm Kiếm Chất Hóa Học Zn(OH)2 - Trang 1
-
C17H31COONa = Zn(OH)2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Lập Công Thức Hóa Học Và Tính Phân Tử Khối Của: Zn (II) Và OH (I) Cu ...
-
[PDF] ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I - MÔN HÓA HỌC LỚP 8 Năm Học ...
-
Tính Khối Lượng Của Zn(OH)2 Sao Cho Số Hạt Của SO2 Gấp đôi Số Hạt ...
-
Zn Hóa Trị Mấy? Nguyên Tử Khối Của Zn (Kẽm). - ThiênBảo Edu
-
Zn Hóa Trị Mấy? Nguyên Tử Khối Của Zn (Kẽm). - ThiênBảo Edu
-
Hãy TínhKhối Lượng Của 0,5 Mol Zn(OH)2 - Hóa Học Lớp 8
-
Top 18 Zn Oh 2 Là Gì Hay Nhất 2022 - XmdForex
-
Thông Tin Cụ Thể Về Zn(NO3)2 (Kẽm Nitrat) - Chất Hóa Học