Kẽm Sulfat – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Kẽm sulfat | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | Zinc sulfate |
Tên khác | White vitriolGoslarit |
Nhận dạng | |
Số CAS | 7733-02-0 |
PubChem | 24424 |
Số EINECS | 231-793-3 |
ChEBI | 35176 |
ChEMBL | 1200929 |
Số RTECS | ZH5260000 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
ChemSpider | 22833 |
UNII | 0J6Z13X3WO |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | ZnSO4 |
Khối lượng mol | 161,4536 g/mol (khan)179,46888 g/mol (1 nước)269,54528 g/mol (6 nước)287,56056 g/mol (7 nước) |
Bề ngoài | bột hoặc tinh thể trắng |
Mùi | không mùi |
Khối lượng riêng | 3,54 g/cm³ (khan)2,072 g/cm³ (6 nước) |
Điểm nóng chảy | 680 °C (953 K; 1.256 °F) phân hủy (khan)100 °C (212 °F; 373 K) (7 nước)70 °C (158 °F; 343 K), phân hủy (6 nước) |
Điểm sôi | 740 °C (1.010 K; 1.360 °F) (khan)280 °C (536 °F; 553 K) (7 nước) |
Độ hòa tan trong nước | 57,7 g/100 mL, khan (20 ℃) (trong dung dịch có pH < 5)[1] |
Độ hòa tan | alcohols, amonia |
MagSus | -45,0·10-6 cm³/mol |
Chiết suất (nD) | 1,658 (khan), 1,4357 (7 nước) |
Nhiệt hóa học | |
Enthalpyhình thành ΔfHo298 | -983 kJ·mol-1[2] |
Entropy mol tiêu chuẩn So298 | 120 J·mol-1·K-1[2] |
Dược lý học | |
Các nguy hiểm | |
Phân loại của EU | Có hại (Xn)Nguy hiểm cho môi trường (N) |
Chỉ dẫn R | R22, R41, R50/53 |
Chỉ dẫn S | S2, S22, S26, S39, Bản mẫu:S46, S60, S61 |
Điểm bắt lửa | không bắt lửa |
Các hợp chất liên quan | |
Cation khác | Cadmi(II) sulfatMangan(II) sulfat |
Hợp chất liên quan | Đồng(II) sulfat |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). kiểm chứng (cái gì ?) Tham khảo hộp thông tin |
Kẽm sulfat là một hợp chất vô cơ có công thức ZnSO4 và là chất bổ sung trong chế độ ăn uống. Là một chất bổ sung nó được sử dụng để điều trị chứng thiếu kẽm và ngăn ngừa các triệu chứng ở những người có nguy cơ cao.[3] Tác dụng phụ có thể bao gồm đau bụng dưới, nôn mửa, đau đầu, và mệt mỏi.[4]
Nó có 3 muối ngậm nước. Nó được biết đến như là "vitriol trắng". Tất cả các dạng muối ngậm nước khác nhau đều là chất rắn không màu. Dạng muối ngậm 7 phân tử nước là dạng thường gặp nhất.[5]
Hợp chất khác
[sửa | sửa mã nguồn]ZnSO4 còn tạo một số hợp chất với NH3, như ZnSO4·2NH3·H2O, ZnSO4·4NH3·2H2O và ZnSO4·4NH3·4H2O đều là tinh thể trong suốt[6] hay ZnSO4·5NH3 là chất rắn màu trắng.[7]
ZnSO4 còn tạo một số hợp chất với N2H4, như ZnSO4·2N2H4 là chất rắn màu trắng.[8]
ZnSO4 còn tạo một số hợp chất với CO(NH2)2, như ZnSO4·CO(NH2)2·7H2O là tinh thể hình kim trong suốt.[9]
ZnSO4 còn tạo một số hợp chất với CON3H5, như ZnSO4·2CON3H5 là tinh thể màu trắng, tan ít trong nước và axit sulfuric.[10]
ZnSO4 còn tạo một số hợp chất với CS(NH2)2, như ZnSO4·2CS(NH2)2 hay ZnSO4·3CS(NH2)2 đều là tinh thể không màu.[11][12]
ZnSO4 còn tạo một số hợp chất với CSN3H5, như ZnSO4·2CSN3H5 là tinh thể màu trắng.[13]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Lide, David R. biên tập (2006). CRC Handbook of Chemistry and Physics (ấn bản thứ 87). Boca Raton, FL: CRC Press. ISBN 0-8493-0487-3.
- ^ a b Zumdahl, Steven S. (2009). Chemical Principles 6th Ed. Houghton Mifflin Company. tr. A23. ISBN 0-618-94690-X.
- ^ British national formulary: BNF 69 (ấn bản thứ 69). British Medical Association. 2015. tr. 700. ISBN 9780857111562.
- ^ WHO Model Formulary 2008 (PDF). World Health Organization. 2009. tr. 351. ISBN 9789241547659. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2017.
- ^ Dieter M. M. Rohe, Hans Uwe Wolf "Zinc Compounds" in Ullmann's Encyclopedia of Industrial Chemistry 2005, Wiley-VCH, Weinheim. doi: 10.1002/14356007.a28 537
- ^ Beryllium and Its Congeners (Joshua Craven Gregory, May Sybil (Leslie) Burr; Griffin, 1926 - 342 trang), trang 133. Truy cập 4 tháng 4 năm 2021.
- ^ British Abstracts: Pure chemistry and physiology (1931), trang 698 – [1]. Truy cập 19 tháng 6 năm 2020.
- ^ Handbuch der Anorganischen Chemie (Abegg, R. (Richard), 1869-1910; Auerbach, Felix, 1856-1933), trang 188. Truy cập 4 tháng 4 năm 2021.
- ^ Some New Compounds of Urea with Acids and Salts (Jack Percival Montgomery; Chemical Publishing Company, 1903 - 27 trang), trang 21. Truy cập 4 tháng 4 năm 2021.
- ^ Smith – "Co-ordination compounds of semicarbazide, phenylsemicarbazide, m-tolylsemicarbazide, and aminoguanidine" trong Journal of the Chemical Society, Phần 2 (Chemical Society (Great Britain); The Society, 1937), trang 1356. Truy cập 12 tháng 3 năm 2021.
- ^ Sethu Gunasekaran, Padmapriya Venkatesan – Growth and characterization of pure and doped BTZS single crystals. IOSR Journal of Applied Physics, 1 (1): 1–7 (tháng 1 năm 2012). doi:10.9790/4861-0110107.
- ^ R. Muraleedharan, J. Ramajothi, M. Ahamed – Crystal Growth, Morphology, Spectral and Optical Studies of Tris (thiourea) Zinc Sulphate - Nonlinear Optical Material. Indian Journal of Science and Technology, 2015 (8): 165–170. doi:10.17485/IJST/2015/V8IS7/64260.
- ^ Sine Larsen, Finn S. Nielsen, Martin Nilsson, Jorma Korvenranta, Eberhard Hoyer – The Crystal and Molecular Structure of Sulfato-bis(thiosemicarbazide)zinc(II). Acta Chemica Scandinavica 39a: 441–445 (tháng 1 năm 1985). doi:10.3891/acta.chem.scand.39a-0441.
| |||
---|---|---|---|
Kẽm(I) |
| ||
Kẽm(II) |
|
- Hóa học
| |
---|---|
Calci | Calci phosphat • Calci glubionat • Calci gluconat • Calci carbonat • Calci lactat • Calci lactat gluconat • Calci chloride • Calci glycerylphosphat • Calci citrat • Calci glucoheptonat • Calci pangamat |
Kali | Kali chloride • Kali citrat • Kali bitartrat • Kali bicarbonat • Kali gluconat |
Natri | Natri chloride • Natri sulfat |
Kẽm | Kẽm sulfat • Kẽm gluconat |
Magnesi | Magnesi chloride • Magnesi sulfat • Magnesi gluconat • Magnesi citrat • Magnesi aspartat • Magnesi lactat • Magnesi levulinat • Magnesi pidolat • Magnesi orotat • Magnesi oxide |
Fluor | Natri fluoride • Natri fluorophosphat |
Seleni | Natri selenat • Natri selenit |
- Muối sulfat
- Hợp chất kẽm
Từ khóa » Nguyên Tử Khối Của Znso4
-
Muối Kẽm Sunfat Znso4 Là Gì? Tác Dụng Của Znso4 Và Nơi Mua
-
ZnSO4 (Zinkosite) Khối Lượng Mol - ChemicalAid
-
Tính Khối Lượng Của ZnSO4 Tạo Thành - Truc Ly - Hoc247
-
Cho Hỏi Khối Lương M Của ZnSO4 Là Bao Nhiêu ạ - Hoc24
-
Tính Phân Tử Khối Của ZnSO4 - Hóa Học Lớp 8 - Lazi
-
Tính Khối Lượng Mol Của 1) Znso₄ 2) Ca₃(po₄)₂ Zn Là 65 S Là 32 ...
-
Kẽm Sunfat ZnSO4 - Zinc Sulfate - VietChem
-
ZnSO4 - Kẽm Sulfat - Chất Hoá Học - Từ Điển Phương Trình Hóa Học
-
Hãy Tính Phân Tử Khối Của Các Hợp Chất Sau : Al2O3 ; Al2(SO4)3
-
Zinc Sulfate Monohydrate ZnSO4.H2O 98%, Việt Nam, 25kg/bao
-
12/ Tính Hóa Trị Của Zn Trong Hợp Chất ZnSO4, Biết Nhóm SO4 Có Hóa ...
-
Nêu ý Nghĩa CTHH : ZnSO4 Câu 5 (2 điểm)