sự biếng ăn, sự lười ăn. Phát âm. 국립국어원 한국어-베트남어 학습사전(KOVI). 신경성 무식욕증. Từ điển mở. Chứng biếng ăn tâm thần.
Xem chi tiết »
(miệng ngắn,) khó ăn, kén ăn ... Cô ta là người lẻo mép. ... Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia. 나: 그렇게 입이 짧으니까 살이 안 ...
Xem chi tiết »
22 thg 3, 2019 · Tiếng Việt gọi là kén ăn ... Giải thích: 무엇을 할 때 넉넉하고 많이 한다: Khi làm cái gì đó thì làm ... 손을 잡다: Bắt tay => Hợp tác làm ăn.
Xem chi tiết »
kén trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng kén (có phát âm) trong tiếng Hàn chuyên ngành.
Xem chi tiết »
kén chọn trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng kén chọn (có phát âm) trong tiếng Hàn chuyên ...
Xem chi tiết »
1 thg 11, 2019 · 콩밥을 먹다 (Ăn cơm đậu) => Ăn cơm tù. Ở Việt Nam có tiếng lóng chúng ta hay nói là ngồi bóc lịch tức là vào tù. Hàn Quốc cũng có tiếng lóng ...
Xem chi tiết »
22 thg 3, 2019 · Giải thích: 음식을 많이 먹지 않는다: Không ăn được nhiều thức ăn. => Tiếng Việt gọi là kén ăn. 4. 입이 귀에 걸리다: Miệng treo tai.
Xem chi tiết »
Quán dụng ngữ (관용어) là gì? Quán dụng ngữ có nhiều ... Khi thất bại hay làm hư hỏng 1 việc gì đó, người Hàn sử dụng câu này. ... Tiếng Việt gọi là kén ăn ...
Xem chi tiết »
Nghĩa của từ kén ăn trong Từ điển Tiếng Việt kén ăn [kén ăn] to be fastidious/picky/choosy/fussy/particular/difficult about ones food; ...
Xem chi tiết »
27 thg 4, 2019 · Hãy cùng SOFL khám phá 47 quán ngữ Hàn Quốc ngay bây giờ nhé! hoc-ngu-phap-tieng-han. Quán dụng ngữ (quán ngữ) là gì ...
Xem chi tiết »
13 thg 11, 2015 · Học tiếng Hàn với anh 김성현 và thầy 최대규. Learn Korean with 김성현 and Teacher. 최대규 ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (1) 200 quán dụng ngữ được sử dụng phổ biến trong tiếng Hàn ( sử dụng để tham khảo ) 200 quán dụng ngữ 가닥을 ... 간에 기별도 안 가다: ăn chẳng thấm ruột gan.
Xem chi tiết »
24 thg 3, 2021 · Vậy những vật dụng này trong tiếng Hàn được gọi là gì? tiếng Hàn theo chủ đề. Từ vựng chủ đề ... Từ vựng chủ đề các món ăn trong tiếng Hàn.
Xem chi tiết »
가리키다 (ca ri khi tà): chỉ, chỉ trỏ, chỉ báo hiệu, chỉ ra, xem là, gọi là, kén ăn, phân biệt, phân định. 가지다 (cà chi tà): có, mang, giữ, mở, tổ chức, lấy, ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Kén ăn Tiếng Hàn Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề kén ăn tiếng hàn là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu