Kênh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • canh tân Tiếng Việt là gì?
  • thủng thỉnh Tiếng Việt là gì?
  • cùm Tiếng Việt là gì?
  • Võ Tánh Tiếng Việt là gì?
  • linh cữu Tiếng Việt là gì?
  • ngải cứu Tiếng Việt là gì?
  • ướt át Tiếng Việt là gì?
  • tả dực Tiếng Việt là gì?
  • nội thương Tiếng Việt là gì?
  • tái lai Tiếng Việt là gì?
  • vạn dân tản, vạn dân y Tiếng Việt là gì?
  • lợi dụng Tiếng Việt là gì?
  • tát tai Tiếng Việt là gì?
  • Núi Lịch Tiếng Việt là gì?
  • nường Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của kênh trong Tiếng Việt

kênh có nghĩa là: - 1 dt 1. Sông đào dùng để dẫn nước hoặc để phục vụ giao thông: Kênh Pa-na-ma; Kênh Xuy-ê. . . Đường thông tin trong dụng cụ bán dẫn: Đổi kênh đài truyền hình.. - 2 đgt Nâng một đầu vật nặng lên: Kênh tấm ván lên.. - tt Để lệch nên không khớp: Cái vung ; Tấm phản kênh.

Đây là cách dùng kênh Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kênh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Dòng Kênh Nghĩa Là Gì