"kẻo" Là Gì? Nghĩa Của Từ Kẻo Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"kẻo" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

kẻo

- l. Để khỏi: Cá nóng ăn ngay kẻo tanh.

nđg. Tránh khỏi. Làm như thế chẳng kẻo phải làm lại.nl. Nếu không thì. Đi ngay kẻo hết giờ. Tôi muốn nói rõ, kẻo anh lại hiểu lầm. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

kẻo

kẻo
  • If not, or else, otherwise
    • Bát phở nóng hổi nên ăn ngay kẻo nguội kém ngon: The bowl of soup is steaming hot, eat it at once otherwise it will get cold and less tastier

Từ khóa » Kẻo Lại