Kẹo, Mẹ (của Người Khác), Chữ Katakana Tiếng Nhật Là Gì ?
Có thể bạn quan tâm
Home » Từ điển Việt Nhật » kẹo, mẹ (của người khác), chữ katakana tiếng Nhật là gì ?
kẹo, mẹ (của người khác), chữ katakana tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhậtkẹo, mẹ (của người khác), chữ katakana tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : kẹo mẹ (của người khác) chữ katakana
kẹo
Nghĩa tiếng Nhật : お菓子 Cách đọc : おかし okashi Ví dụ : Tôi đã cùng với mẹ làm kẹo Cùng đưa kẹo cho mọi người nào お母さんと一緒にお菓子を作りました。 みんなにお菓子をあげましょう。
mẹ (của người khác)
Nghĩa tiếng Nhật : お母さん Cách đọc : おかあさん okaasan Ví dụ : cho tôi gửi lời hỏi thăm của em tới mẹ của bạn nhé Mẹ tôi đang ở trong bếp (dùng với người trong gia đình, khi này sẽ mang nghĩa là mẹ của mình) お母さんによろしくお伝えください。 お母さんは台所にいます
chữ katakana
Nghĩa tiếng Nhật : カタカナ Cách đọc : カタカナ katakana Ví dụ : Hãy viết tên bằng chữ katakana お名前をカタカナで書いてください。
Trên đây là nội dung bài viết : kẹo, mẹ (của người khác), chữ katakana tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest
Từ khóa » Katana Tiếng Nhật Là Gì
-
Katana – Wikipedia Tiếng Việt
-
Katana Là Gì? - Ngữ Pháp Tiếng Nhật
-
刀 | かたな | Katana Nghĩa Là Gì?-Từ điển Tiếng Nhật, Nhật Việt Mazii
-
Samurai Tour - Kiếm Nhật Hay Katana (tiếng Nhật: 刀 Đao) Là...
-
Các Loại Kiếm Nhật Nổi Tiếng Nhất - Vietmart
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Katakana, Cách đọc, Cách Viết, Phát âm
-
Các Loại Chữ Tiếng Nhật: Hiragana, Katakana, Kanji Và Romaji
-
Chuyển Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật CỰC CHUẨN - .vn
-
[Mono101] Kiếm Nhật Nihonto - Nippon Kiyoshi
-
10 Từ Vựng Tiếng Nhật Mỗi Ngày 384
-
7 điều Cần Biết Về Katakana, Một Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật
-
- Từ điển Nhật Việt, Việt Nhật Miễn Phí Tốt Nhất