Keo Tạo Gioăng LOCTITE® - Henkel Adhesives

  • Bỏ qua đến nội dung
Bạn phải chấp nhận cookie để xem nội dung này
  1. Sản phẩm
  2. Chất bịt kín công nghiệp
  3. Keo tạo gioăng LOCTITE®
Keo tạo gioăng LOCTITE® RÒ RỈ DO GIOĂNG CẮT SẴN. Chúng tôi trám kín.

Trong thực tế, bề mặt không bằng phẳng là nguyên nhân thường gặp của rò rỉ do gioăng, những nguyên nhân khác bao gồm:    

  • Chùng ứng suất hoặc biến dạng dư sau nén của gioăng
  • Chuyển vị/lệch gioăng
  • Vênh mặt bích
  • Biến dạnh mặt bích

Cho dù nguyên nhân là gì, có hai cách LOCTITE® có thể hỗ trợ.

Thiết kế

Tìm hiểu cách LOCTITE® có thể hỗ trợ bạn thiết kế các thiết bị không rò rỉ

  

> Đọc thêm

Sửa chữa

Tìm hiểu cách LOCTITE® có thể giúp bạn sửa chữa và ngăn ngừa rò rỉ

  

> Đọc thêm

Các Vấn đề của Gioăng Cơ học

  • Theo thời gian, các gioăng sẽ mất đi đặc tính đàn hồi và sẽ trở nên kém đàn hồi hơn
  • Việc các gioăng liên tục bị các mặt bích nén ép dẫn đến giảm độ dày gioăng, có thể dẫn đến rò rỉ
  • Gioăng có thể bị nén ép ra ngoài mặt bích do sự kết hợp của áp lực nén và áp suất bên trong
  • Việc siết quá chặt nắp đậy và lỗ bu lông có thể dễ dàng làm gãy vỡ/biến dạng gioăng
  • Việc tìm kiếm gioăng thay thế cho các máy móc cũ cực kỳ khó khăn
  • Gioăng có thể không được bảo quản tốt và có thể bị giòn hoặc hư hại trong khi bảo quản, và dự trữ loại gioăng phù hợp cho từng ứng dụng thiết bị có thể rất tốn kém

Giải pháp: Keo thay thế gioăng LOCTITE®

Tất cả các giải pháp keo thay thế gioăng LOCTITE® mang lại lớp trám kín đáng tin cậy, chống rò rỉ    

  • Vật liệu không co, trượt hoặc chùng - duy trì được sức căng giữa mối liên kết
  • Lấp đầy tất cả lỗ trống và khoảng trống
  • Phân bố đều ứng suất và sẽ không nứt vỡ hoặc bị rách
  • Không cần lực siết lại
  • Chống ăn mòn, đảm bảo tháo gỡ dễ dàng
  • Có đặc tính chịu hóa chất tuyệt vời, khả năng chống nứt vỡ và dễ sử dụng

LOCTITE® 518 Vật liệu tạo gioăng bằng keo yếm khí cường độ cao được sử dụng linh hoạt cho các bề mặt ghép nối mặt bích bằng sắt, nhôm và thép cứng. Đặc tính của LOCTITE® 518:

  • Có thể ứng dụng trên bề mặt còn tạp tạo thành vật liệu trám kín đồng nhất
  • Linh hoạt hơn cho các thiết kế mặt bích mỏng và nhẹ hơn
  • Khả năng trám kin khoảng trống mặt bích tốt hơn với dung sai cơ khí nhỏ hơn
  • Có hiệu quả tốt trên các kim loại trơ mà không cần lớp phủ lót
Ngôn ngữ chú thích

Keo Yếm khí hay Silicone? Làm cách nào để chọn đúng loại Keo thay thế gioăng

Nhận biết được sự khác biệt giữa hai loại keo thay thế gioăng LOCTITE® chủ yếu có thể giúp bạn lựa chọn đúng loại keo cho mục đích của mình.

Chỉ cần chọn:

  • Loại mặt bích của bạn
  • Khoảng trống cần phải lấp đầy
  • Mức chịu nhiệt cần có
Tải về hình ảnh đồ họa thông tin

Keo thay thế gioăng / Keo bịt kín / Keo bịt kín mặt bích khác

  • LOCTITE® 518

    Đọc thêm

  • LOCTITE® 510

    Đọc thêm

  • LOCTITE® SI 5699

    Đọc thêm

Tất cả Keo thay thế gioăng / keo bịt kín mặt bích

Liên hệ với chúng tôi

Vui lòng điền vào mẫu dưới đây và chúng tôi sẽ phản hồi nhanh chóng

Có lỗi, xin vui lòng sửa chúng dưới đây Bạn muốn yêu cầu gì? Báo giá TDS SDS Khác Trường này là bắt buộc Nêu chi tiết yêu cầu Trường này là bắt buộc Tên Trường này là bắt buộc Họ Trường này là bắt buộc Công ty (Tùy chọn) Ngành công nghiệp
  • Bao bì và Giấy
  • Băng dính, Nhãn dán và Decal
  • Bảo dưỡng và Sửa chữa Công nghiệp
  • Cung cấp thuốc và băng y tế
  • Công nghiệp vũ trụ
  • Gỗ Bán tự nhiên
  • Sản phẩm Vệ sinh Không dệt
  • Sản xuất
  • Thiết bị y tế
  • Thể thao và Thời trang
  • Thị trường tiếp sau Ô tô
  • Xử lý Kim loại
  • Ô tô và Vận tải
  • Điện tử
  • Đồ nội thất và Cấu kiện Xây dựng
Trường này là bắt buộc Quốc gia/Khu vực
  • A-déc-bai-dan
  • Ai Cập
  • Ai-len
  • Ai-xơ-len
  • An-ba-ni
  • An-gi-gua và Ba-bu-đa
  • An-giê-ri
  • Andorra
  • Ba Lan
  • Ba-ranh
  • Bahamas
  • Bo-xi-a Héc-dê-gô-vi-na
  • Bra-xin
  • Bru-nây
  • Bu-run-đi
  • Bu-tan
  • Bun-ga-ri
  • Buốc-ki-na Pha-xô
  • Bác-ba-đốt
  • Bê-la-rút
  • Bê-li-xê
  • Bê-nanh
  • Bô-li-vi-a
  • Băng-la-đét
  • Bắc Macedonia
  • Bắc Triều Tiên
  • Bỉ
  • Bốt-xoa-na
  • Bồ Đào Nha
  • Bờ Biển Ngà
  • Ca-dắc-xtan
  • Ca-mơ-run
  • Ca-ta
  • Cam-pu-chia
  • Canada
  • Chi-lê
  • Chinese Mainland
  • Crô-a-ti-a
  • Cuba
  • Các tiểu Vương quốc Ả rập Thống nhất
  • Cáp-ve
  • Cô-lôm-bi-a
  • Cư-rơ-gư-dơ-xtan
  • Cốt-xta-ri-ca
  • Cộng hoà Dominica
  • Cộng hoà Trung Phi
  • Cộng hoà dân chủ Congo
  • Cộng hòa Công-gô
  • Cộng hòa Gi-bu-ti
  • Cộng hòa Malta
  • Cộng hòa Séc
  • Dim-ba-bu-ê
  • Dăm-bi-a
  • E-xtô-ni-a
  • En Xan-va-đo
  • Ga-bông
  • Gha-na
  • Ghi-nê Bít-xao
  • Ghi-xê Xích đạo
  • Gia-mai-ca
  • Gioóc-đa-ni
  • Giê-oóc-gi-a
  • Goa-tê-ma-la
  • Grê-na-đa
  • Guam
  • Guinea
  • Guy-a-na
  • Guy-an thuộc Pháp
  • Găm-bi-a
  • Ha-i-ti
  • Hon-đu-rát
  • Hung-ga-ri
  • Hy Lạp
  • Hà Lan
  • Hàn Quốc
  • I-ran
  • I-rắc
  • In-đô-nê-xi-a
  • Israel
  • Kiribati
  • Kosovo
  • Kuwait
  • Kê-ni-a
  • Li Băng
  • Li-bi
  • Li-bê-ri-a
  • Liên bang Comoros
  • Liên bang Mi-crô-nê-di-a
  • Lào
  • Lát-vi-a
  • Lãnh thổ các đảo Ua-lít và Phu-tu-na
  • Lê-xô-thô
  • Lít-ten-xơ-tên
  • Lít-va
  • Lúc-xăm-bua
  • Ma-la-uy
  • Ma-lai-xi-a
  • Ma-li
  • Ma-rốc
  • Ma-đa-gát-xca
  • Man-đi-vơ
  • Mi-an-ma
  • Mê-hi-cô
  • Mô-dăm-bích
  • Mô-na-cô
  • Mô-ri-ta-ni
  • Mô-ri-xơ
  • Môn-tê-nê-grô
  • Môn-đô-va
  • Mông Cổ
  • Na Uy
  • Na-u-ru
  • Nam Phi
  • Nam Xu-đăng
  • Nam-mi-bi-a
  • Nga
  • Nhật Bản
  • Ni-ca-ra-goa
  • Ni-giê
  • Ni-giê-ri-a
  • Ni-u-ê
  • Niu Di-lân
  • Nê-pan
  • Pa-ki-xtan
  • Pa-lau
  • Pa-na-ma
  • Pa-pu-a Niu Ghi-nê
  • Pa-ra-goay
  • Phi-gi
  • Phi-líp-pin
  • Pháp
  • Phần Lan
  • Puerto Rico
  • Pê-ru
  • Pô-ly-nê-di-a thuộc Pháp
  • Quần đảo Bắc Ma-ri-a-na
  • Quần đảo Cúc
  • Quần đảo Foóc-lân
  • Quần đảo Mác-san
  • Quần đảo Nam Gioóc-gia-a và Nam Xan-uých
  • Quần đảo Pít-cơn
  • Quần đảo Xô-lô-môn
  • Ru-an-đa
  • Ru-ma-ni
  • Sa-moa
  • Samoa thuộc Mỹ
  • San Ma-ri-nô
  • Sao Tô-mê và Prin-xi-pê
  • Si-ê-ra Lê-ôn
  • Slovakia
  • Sát
  • Séc-bi
  • Sê-nê-gan
  • Ta-gi-ki-xtan
  • Tan-da-ni-a
  • Thuỵ Điển
  • Thành Va-ti-can
  • Thái Lan
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Thụy Sĩ
  • Tri-ni-đát và Tô-ba-gô
  • Tu-va-lu
  • Tuy-ni-di
  • Tuốc-mê-ni-xtan
  • Tân Ca-lê-đô-ni-a
  • Tây Ban Nha
  • Tô-gô
  • Tô-kê-lâu
  • Tôn-ga
  • U-crai-na
  • U-dơ-bê-ki-xtan
  • U-gan-đa
  • U-ru-goay
  • Va-nu-a-tu
  • Việt Nam
  • Vê-nê-du-e-la
  • Vương Quốc Anh
  • Xanh Kít và Nê-vi
  • Xanh Lu-xi-a
  • Xanh Vin-xen và Grê-na-din
  • Xinh-ga-po
  • Xlô-ven-ni-a
  • Xoa-di-len
  • Xri Lan-ca
  • Xu-ri-nam
  • Xu-đăng
  • Xy-ri
  • Xây-sen
  • Xô-ma-li
  • Y-ê-men
  • Ác-hen-ti-na
  • Ác-mê-ni-a
  • Áo
  • Áp-ga-ni-xtan
  • Ê-cu-a-đo
  • Ê-ri-tơ-rê-a
  • Ê-ti-ô-pi-a
  • Ô-man
  • Úc
  • Ý
  • Ăng-gô-la
  • Đan Mạch
  • Đài Loan
  • Đô-mi-ni-ca-na
  • Đông Ti-mo
  • Đảo Norfolk
  • Đảo Síp
  • Đức
  • Ả Rập Xê-út
Trường này là bắt buộc Email Trường này là bắt buộc Trường này không hợp lệ Điện thoại (Tùy chọn) Leave empty if you are not a bot.: Gửi Trở về đầu trang

Từ khóa » Keo Dán Gioăng Tiếng Anh Là Gì