"kẹp" Là Gì? Nghĩa Của Từ Kẹp Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh
Có thể bạn quan tâm
kẹp
kẹp- noun
- clip; clamp clamp
- kẹp đạn: cartridge clip
- clip; clamp clamp
kẹp
dụng cụ mổ gồm hai cánh khớp với nhau có thể mở ra hoặc kẹp lại, dùng để kẹp dẹp các mô, chủ yếu là các mạch máu, vd. K Kôsê [theo tên của nhà phẫu thuật Thuỵ Sĩ Kôsê T. E. (T. Kocher)] để cầm máu, kẹp trĩ, ... hoặc để giữ chặt, cố định (K kim khâu, K gắp sỏi, K thân tử cung, K khăn mổ, vv.). K còn có thêm nhiều công dụng khác, đối với mỗi công dụng có một tên riêng: cặp dùng để cặp, gắp (cặp bao thể thuỷ tinh, cặp gắp bơm tiêm); nhíp (nhíp nhổ lông, nhíp phẫu tích, vv.) (x. Nhíp); kìm (kìm gắp xương).
- I. d. 1. Dụng cụ của phong kiến và thực dân làm bằng hai thanh tre hay hai miếng gỗ để cặp bàn tay tội nhân mà tra tấn. 2. Dụng cụ bằng sắt hay gỗ, dùng để cặp những tờ giấy rời lại với nhau. II. đg. 1. Cặp lại bằng cái kẹp. 2. Khép chặt lại : Kẹp đùi.
- (đph) d. Cặp sách : Mua cái kẹp đựng sách.
nđg. Giữ chặt bằng cách ép mạnh lại từ hai phía. Kẹp vào nách. Bị cua kẹp ngón tay.nd.1. Đồ dùng gồm hai thanh, hai mảnh cứng để kẹp đồ vật và giữ chặt lấy. Chiếc kẹp tóc. Kẹp chả nướng. 2. Thanh kim loại uốn cong có gờ hai bên cạnh để giữ nhiều viên đạn cùng được lắp vào súng một lần. Kẹp đạn súng trường.Từ khóa » Kẹp Phẫu Tích Tiếng Anh Là Gì
-
Thuật Ngữ Tiếng Anh Y Khoa: Dụng Cụ Phẫu Thuật Ngoại Khoa
-
Phẫu Tích – Wikipedia Tiếng Việt
-
[PDF] Bài 2. Dụng Cụ Phẫu Thuật Cơ Bản - ATCS
-
[PDF] TT Code/Mã Sản Phẩm TÊN TIẾNG ANH TÊN TIẾNG VIỆT 1 09-000 ...
-
DỤNG CỤ CƠ BẢN TRONG PHẪU THUẬT - SlideShare
-
Dụng Cụ Phẫu Thuật Flashcards
-
Các Loại Dụng Cụ Trong Phẫu Thuật Ngoại Khoa - Chữa Bệnh NET
-
PHẪU TÍCH BỆNH PHẨM MÚC MẮT - Health Việt Nam
-
Mô Tả Chi Tiết Mã HS 90189090 - Caselaw Việt Nam
-
50 Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Về Dụng Cụ Y Tế Bạn Cần Biết
-
Phẫu Thuật Nội Soi Là Gì? Cơ Bản Về Hệ Thống Thiết Bị Và Dụng Cụ ...
-
300+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Khoa Thường Gặp Nhất
-
Phẫu Thuật Nha Chu – Trọn Bộ Những Dụng Cụ Cần Thiết - DOE Vietnam