Kết Luận - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Danh từ
    • 1.4 Động từ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việtcủa chữ Hán 結論.

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ket˧˥ lwə̰ʔn˨˩kḛt˩˧ lwə̰ŋ˨˨kəːt˧˥ lwəŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ket˩˩ lwən˨˨ket˩˩ lwə̰n˨˨kḛt˩˧ lwə̰n˨˨

Danh từ

[sửa]

kết luận

  1. Ý kiến tổng quát nhất được rút ra sau khi trình bày, lập luận về một vấn đề. Có thể đưa ra kết luận được rồi. Một kết luận hoàn toàn xác đáng.

Động từ

[sửa]

kết luận

  1. Rút ra ý kiến tổng quát nhất. Có thể kết luận bằng một câu ngắn gọn. Kết luận vội vàng, chưa đủ bằng chứng.

Tham khảo

[sửa]
  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “kết luận”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=kết_luận&oldid=2253066” Thể loại:
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt
  • Danh từ tiếng Việt
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục kết luận 6 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Kết Luận