Kết Quả Sau Phúc Tra, Kiểm Tra Chất Lượng Bệnh Viện Năm 2016 Và ...
Có thể bạn quan tâm
I. CÔNG TÁC TRIỂN KHAI Sau khi có công văn hướng dẫn của Cục quản lý Khám chữa bệnh đăng tải trên trang thông tin điện tử, đơn vị đã chủ động triển khai các hoạt động tự kiểm tra đánh giá chất lượng hoạt động bệnh viện, cụ thể như sau: - Ban hành văn bản phân công các phòng chức năng, khoa Dược căn cứ theo chức năng nhiệm vụ, chủ động thực hiện nhập số liệu trên phần mềm trực tuyến của Cục quản lý khám chữa bệnh. - Ban hành quyết định thành lập đoàn tự kiểm tra, kế hoạch tự kiểm tra và phân nhóm kiểm tra căn cứ theo chức năng nhiệm vụ từng thành viên, thực hiện kiểm tra, đánh giá chất lượng thực tế của bệnh viện theo bộ tiêu chí tại các tổ. Phòng Kế hoạch - Nghiệp vụ có trách nhiệm tổng hợp kết quả chấm điểm của từng nhóm nhập vào phần mềm kiểm tra bệnh viện trực tuyến; họp đoàn kiểm tra thống nhất kết quả chấm điểm báo cáo Giám đốc, hoàn thiện báo cáo gửi Sở Y tế đúng thời gian quy định.
II. TÓM TẮT KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỦA BỆNH VIỆN
Bệnh viện đã ban hành quyết định thành lập đoàn tự kiểm tra, phân công nhiệm vụ, ban hành kế hoạch và thực hiện kiểm tra từ ngày 02/12/2016 đến ngày 09/12/2016 tiến hành đánh giá chất lượng thực tế của bệnh viện theo bộ tiêu chí, kết quả: 1. Tổng số các tiêu chí được áp dụng đánh giá: 83/83 tiêu chí. 2. Tỷ lệ tiêu chí áp dụng so với 83 tiêu chí: 100%. 3. Tổng số điểm của các tiêu chí áp dụng: 225. 4. Điểm trung bình chung của các tiêu chí: 2,72.
Kết quả chung chia theo mức | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Mức 5 | Tổng số tiêu chí |
5. Số lượng tiêu chí đạt: | 4 | 26 | 43 | 10 | 0 | 83 |
6. % tiêu chí đạt: | 4,82 | 31,33 | 51,81 | 12,05 | 0,00 | 83 |
III. KẾT QUẢ PHÚC TRA CỦA SỞ Y TẾ 1. Tổng số các tiêu chí được áp dụng đánh giá: 83/83 tiêu chí. 2. Tỷ lệ tiêu chí áp dụng so với 83 tiêu chí: 100%. 3. Tổng số điểm của các tiêu chí áp dụng: 226. 4. Điểm trung bình chung của các tiêu chí: 2,72.
Kết quả chung chia theo mức | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Mức 5 | Tổng số tiêu chí |
5. Số lượng tiêu chí đạt: | 5 | 23 | 45 | 10 | 0 | 83 |
6. % tiêu chí đạt: | 6,02 | 27,71 | 54,22 | 12,05 | 0,00 | 83 |
A. KẾT QUẢ ĐOÀN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG
Mã số | Chỉ tiêu | Bệnh viện tự đánh giá NĂM 2016 | Đoàn KT đánh giá NĂM 2016 | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
A | PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) | |||
A1 | A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6) | |||
A1.1 | Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn cụ thể | 2 | 2 | |
A1.2 | Người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật | 2 | 2 | |
A1.3 | Bệnh viện tiến hành cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh | 2 | 3 | |
A1.4 | Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời | 3 | 3 | |
A1.5 | Người bệnh được làm các thủ tục, khám bệnh, thanh toán... theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên | 3 | 3 | |
A1.6 | Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện | 2 | 2 | |
A2 | A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5) | |||
A2.1 | Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường | 2 | 2 | |
A2.2 | Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện | 3 | 3 | |
A2.3 | Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt | 3 | 3 | |
A2.4 | Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý | 3 | 3 | |
A2.5 | Người khuyết tật được tiếp cận với các khoa/phòng, phương tiện và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện | 3 | 3 | |
A3 | A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2) | |||
A3.1 | Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp | 4 | 4 | |
A3.2 | Người bệnh được khám và điều trị trong khoa/phòng gọn gàng, ngăn nắp | 3 | 3 | |
A4 | A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6) | |||
A4.1 | Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị | 3 | 3 | |
A4.2 | Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư cá nhân | 3 | 3 | |
A4.3 | Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác | 4 | 4 | |
A4.4 | Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế | 3 | 3 | |
A4.5 | Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời | 3 | 3 | |
A4.6 | Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp | 3 | 3 | |
B | PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14) | |||
B1 | B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3) | |||
B1.1 | Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện | 1 | 1 | |
B1.2 | Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện | 2 | 2 | |
B1.3 | Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp của nhân lực bệnh viện | 3 | 3 | |
B2 | B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3) | |||
B2.1 | Nhân viên y tế được đào tạo và phát triển kỹ năng nghề nghiệp | 4 | 4 | |
B2.2 | Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức | 1 | 1 | |
B2.3 | Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực | 2 | 2 | |
B3 | B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4) | |||
B3.1 | Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế | 3 | 3 | |
B3.2 | Bảo đảm điều kiện làm việc, vệ sinh lao động và nâng cao trình độ chuyên môn cho nhân viên y tế | 2 | 2 | |
B3.3 | Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện | 1 | 1 | |
B3.4 | Tạo dựng môi trường làm việc tích cực cho nhân viên y tế | 4 | 4 | |
B4 | B4. Lãnh đạo bệnh viện (4) | |||
B4.1 | Xây dựng kế hoạch, quy hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai | 2 | 2 | |
B4.2 | Triển khai văn bản của các cấp quản lý | 3 | 3 | |
B4.3 | Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện | 2 | 3 | |
B4.4 | Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận | 3 | 3 | |
C | PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35) | |||
C1 | C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2) | |||
C1.1 | Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện | 3 | 3 | |
C1.2 | Bảo đảm an toàn điện và phòng chống cháy nổ | 2 | 2 | |
C2 | C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2) | |||
C2.1 | Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học | 3 | 3 | |
C2.2 | Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học | 2 | 4 | |
C3 | C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) (điểm x2) | |||
C3.1 | Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế | 3 | 3 | |
C3.2 | Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn | 3 | 3 | |
C4 | C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6) | |||
C4.1 | Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn | 2 | 2 | |
C4.2 | Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện | 4 | 3 | |
C4.3 | Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ rửa tay | 3 | 3 | |
C4.4 | Đánh giá, giám sát và triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện | 2 | 2 | |
C4.5 | Chất thải rắn bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định | 2 | 2 | |
C4.6 | Chất thải lỏng bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định | 1 | 1 | |
C5 | C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) (điểm x2) | |||
C5.1 | Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật | 3 | 1 | |
C5.2 | Nghiên cứu và triển khai áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới | 4 | 4 | |
C5.3 | Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng | 3 | 4 | |
C5.4 | Xây dựng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị | 2 | 2 | |
C5.5 | Áp dụng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đã ban hành và giám sát việc thực hiện | 2 | 2 | |
C6 | C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3) | |||
C6.1 | Hệ thống điều dưỡng trưởng được thiết lập và hoạt động hiệu quả | 2 | 2 | |
C6.2 | Người bệnh được điều dưỡng hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe phù hợp với bệnh đang được điều trị | 2 | 2 | |
C6.3 | Người bệnh được chăm sóc vệ sinh cá nhân trong quá trình điều trị tại bệnh viện | 2 | 2 | |
C7 | C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5) | |||
C7.1 | Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện | 3 | 3 | |
C7.2 | Bệnh viện bảo đảm cơ sở vật chất để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện | 4 | 3 | |
C7.3 | Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện | 2 | 2 | |
C7.4 | Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý | 4 | 4 | |
C7.5 | Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện | 3 | 3 | |
C8 | C8. Chất lượng xét nghiệm (2) | |||
C8.1 | Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm huyết học, hóa sinh, vi sinh và giải phẫu bệnh | 3 | 3 | |
C8.2 | Bảo đảm chất lượng các xét nghiệm | 3 | 3 | |
C9 | C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6) | |||
C9.1 | Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược | 3 | 3 | |
C9.2 | Bảo đảm cơ sở vật chất khoa Dược | 3 | 3 | |
C9.3 | Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng | 2 | 2 | |
C9.4 | Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý | 3 | 3 | |
C9.5 | Thông tin thuốc, theo dõi báo cáo phản ứng có hại của thuốc (ADR) kịp thời, đầy đủ và có chất lượng | 3 | 3 | |
C9.6 | Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả | 3 | 3 | |
C10 | C10. Nghiên cứu khoa học (2) | |||
C10.1 | Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học | 2 | 3 | |
C10.2 | Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học trong hoạt động bệnh viện và các giải pháp nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh | 3 | 3 | |
D | PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11) | |||
D1 | D1. Thiết lập hệ thống và cải tiến chất lượng (3) | |||
D1.1 | Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện | 3 | 2 | |
D1.2 | Xây dựng và triển khai kế hoạch, đề án cải tiến chất lượng bệnh viện | 2 | 2 | |
D1.3 | Xây dựng văn hóa chất lượng | 3 | 3 | |
D2 | D2. Phòng ngừa các sự cố khắc phục (5) | |||
D2.1 | Phòng ngừa nguy cơ, diễn biến bất thường xảy ra với người bệnh | 3 | 3 | |
D2.2 | Xây dựng hệ thống báo cáo, phân tích sự cố y khoa và tiến hành các giải pháp khắc phục | 3 | 3 | |
D2.3 | Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sự cố y khoa | 3 | 3 | |
D2.4 | Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ | 4 | 4 | |
D2.5 | Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã | 2 | 2 | |
D3 | D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3) | |||
D3.1 | Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng bệnh viện | 3 | 3 | |
D3.2 | Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện | 4 | 4 | |
D3.3 | Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện | 3 | 3 | |
E | PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA | |||
E1 | E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4) | |||
E1.1 | Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh | 3 | 3 | |
E1.2 | Bệnh viện thực hiện tốt hoạt động truyền thông sức khỏe sinh sản trước sinh, trong khi sinh và sau sinh | 3 | 3 | |
E1.3 | Bệnh viện tuyên truyền, tập huấn và thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ theo hướng dẫn của Bộ Y tế và UNICEF | 3 | 3 | |
E2 | E2. Tiêu chí nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4) | |||
E2.1 | Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa | 2 | 2 |
B. BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHUNG
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Mức 5 | Điểm TB | Số TC áp dụng |
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) | 0 | 4 | 13 | 2 | 0 | 2.89 | 19 |
A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6) | 0 | 3 | 3 | 0 | 0 | 2.50 | 6 |
A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5) | 0 | 1 | 4 | 0 | 0 | 2.80 | 5 |
A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2) | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 3.50 | 2 |
A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6) | 0 | 0 | 5 | 1 | 0 | 3.17 | 6 |
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14) | 3 | 4 | 5 | 2 | 0 | 2.43 | 14 |
B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3) | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2.00 | 3 |
B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3) | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 2.33 | 3 |
B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4) | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 2.50 | 4 |
B4. Lãnh đạo bệnh viện (4) | 0 | 1 | 3 | 0 | 0 | 2.75 | 4 |
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35) | 2 | 11 | 18 | 4 | 0 | 2.69 | 35 |
C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2) | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2.50 | 2 |
C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2) | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 3.50 | 2 |
C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) (điểm x2) | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 3.00 | 2 |
C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6) | 1 | 3 | 2 | 0 | 0 | 2.17 | 6 |
C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) (điểm x2) | 1 | 2 | 0 | 2 | 0 | 2.60 | 5 |
C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3) | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 2.00 | 3 |
C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5) | 0 | 1 | 3 | 1 | 0 | 3.00 | 5 |
C8. Chất lượng xét nghiệm (2) | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 3.00 | 2 |
C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6) | 0 | 1 | 5 | 0 | 0 | 2.83 | 6 |
C10. Nghiên cứu khoa học (2) | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 3.00 | 2 |
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11) | 0 | 3 | 6 | 2 | 0 | 2.91 | 11 |
D1. Thiết lập hệ thống và cải tiến chất lượng (3) | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 2.33 | 3 |
D2. Phòng ngừa các sự cố khắc phục (5) | 0 | 1 | 3 | 1 | 0 | 3.00 | 5 |
D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3) | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 | 3.33 | 3 |
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA | 0 | 1 | 3 | 0 | 0 | 2.75 | 4 |
E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4) | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3.00 | 3 |
E2. Tiêu chí nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4) | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2.00 | 1 |
IV. ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC ƯU ĐIỂM CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
Bệnh viện huyện Hữu Lũng là Bệnh viện hạng III, là Bệnh viện đa khoa tuyến huyện thuộc tỉnh miền núi, cơ sở vật chất, trang thiết bị y tế còn thiếu nhiều, đặc biệt là những trang thiết bị y tế chuyên sâu, kinh phí đầu tư cho y tế còn hạn chế, nguồn nhân lực còn thiếu, đặc biệt là nhân lực bác sỹ, tuy nhiên được sự quan tâm chỉ đạo, tạo điều kiện của Sở Y tế, UBND huyện, sự nỗ lực cố gắng của đội ngũ cán bộ y tế trong đơn vị, một số tiêu chí của bệnh viện đạt ở mức cao, nhưng vẫn còn nhiều tiêu chí Bệnh viện đạt ở mức thấp; trong đó có một số tiêu chí là thế mạnh của bệnh viện như:
- Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp kịp thời.
- Bệnh viện thường xuyên tiến hành cải tiến quy trình khám bệnh giảm sự chờ đợi của người bệnh.
- Người bệnh được chờ đợi trong khu vực rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật.
- Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận.
- Các y, bác sĩ sử dụng thuốc đúng hướng dẫn và phác đồ điều trị.
- Thực hiện kế hoạch hoạt động và phân công nhiệm vụ của các thành viên đơn vị thông tin thuốc.
- Người bệnh được nộp viện phí công khai, minh bạch chính xác. V. ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC NHƯỢC ĐIỂM, VẤN ĐỀ TỒN TẠI (Xác định các vấn đề còn yếu kém liên quan đế chất lượng bệnh viện, dựa trên các tiêu chí có điểm thấp mức 1 và 2). - Chưa có Kế hoạch tổ chức tiêm phòng cho nhân viên y tế.
- Các khoa chưa tổng kết bệnh án và nộp lưu trữ theo thời gian quy định và còn tình trạng cho thuốc liên tục 4 ngày liên tiếp. Kho lưu trữ hồ sơ bệnh án chưa đạt tiêu chuẩn, vẫn còn để ở 2 kho khác nhau và chưa có đủ giá để lưu trữ hồ sơ bệnh án.
- Bệnh viện chưa xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực.
- Nhân viên y tế chưa được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức.
- Sức khỏe đời sống tinh thần của nhân viên y tế chưa được quan tâm và cải thiện.
- Bệnh viện chưa có hệ thống xử lý chất thải lỏng.
- Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến đạt thấp dưới 40% của tuyến III.
- Hội đồng thuốc và điều trị chưa quy định cụ thể chức năng, nhiệm vụ của từng thành viên của Hội đồng.
- Chưa có quy trình vệ sinh niêm yết tại các khoa phòng, mỗi khu nhà điều trị chưa có một khu vệ sinh cho người bệnh. Nhà vệ sinh của nhân viên y tế vẫn phải dùng chung cả nam và nữ gây bất tiện.
- Khảo sát sự hài lòng của người bệnh chưa có báo cáo sau khảo sát. VI. XÁC ĐỊNH CÁC VẤN ĐỀ ƯU TIÊN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG
1. Những vấn đề cần ưu tiên giải quyết ngay trong 6 tháng tới.
- Kiện toàn lại tổ quản lý chất lượng Bệnh viện, mạng lưới quản lý chất lượng Bệnh viện.
- Xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng năm 2017, trong kế hoạch xây dựng cụ thể mức độ phấn đấu của các tiêu chí đạt thấp cụ thể: mức 1 phấn đấu đạt mức 2; mức 2 phấn đấu đạt mức 3; mức 3 phấn đấu đạt mức 4; mức 4 phấn đấu đạt mức 5 và các giải pháp, công việc cần thực hiện để đạt được các mức độ trên.
- Phân công cụ thể các nhóm tiêu chí phấn đấu nâng mức điểm cho từng bộ phận, khoa, phòng phụ trách đưa ra các giải pháp cải tiến, khắc phục để đạt ở mức điểm cao hơn. Năm 2017 ưu tiên thực hiện cải tiến những tiêu chí đạt mức thấp, những tiêu chí cải tiến cần ít kinh phí, có thể thực hiện được trong 6 đầu năm. - Ra Quyết định về việc thành lập đoàn tự kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện đợt I năm 2017. - Xây dựng kế hoạch tự kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện đợt I năm 2017 theo Quyết định số 6859/QĐ-BYT ngày 18/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành nội dung kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện năm 2016. 2. Những vấn đề cần ưu tiên giải quyết trong 1-2 năm tới. - Xây dựng thêm khu vệ sinh cho bệnh nhân, người nhà bệnh nhân và nhân viên y tế. - Xây dựng hệ thống xử lý chất thải lỏng, chất thải rắn. VII. GIẢI PHÁP, LỘ TRÌNH, THỜI GIAN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG
- Phân công cụ thể các nhóm tiêu chí phấn đấu nâng mức điểm cho từng bộ phận, khoa, phòng phụ trách đưa ra các giải pháp cải tiến, khắc phục trong quý I/2017 và đầu quý II/2017. - Tiến hành tự kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện theo Bộ Tiêu chí chất lượng Việt Nam (phiên bản 2.0 bao gồm 83 tiêu chí) vào cuối quý II/2017 và công bố kết quả tự kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện trên hệ thống phần mềm trực tuyến trong tuần thứ nhất của tháng 7/2017.
Nơi nhận: GIÁM ĐỐC
- Ban Giám đốc TTYT huyện; - Các khoa, phòng, đội; - Lưu: VT, (Đã ký)
Lăng Văn Định
Bài viết liên quan
- Đề nghị cung cấp báo giá thiết bị Y tế
- Đề nghị cung cấp báo giá hóa chất, sinh phẩm xét nghiệm
- Đề nghị cung cấp báo giá dung dịch sát khuẩn tay nhanh
- Đề nghị cung cấp báo giá khí oxy lỏng y tế
- Đề nghị cung cấp báo giá chỉ khâu phẫu thuật
- Đề nghị cung cấp báo giá chỉ thị đông băng, bơm kim tiêm
- Đề nghị cung cấp báo giá vi chất dinh dưỡng
- Thông báo đề nghị báo giá thủy tinh thể nhân tạo
- Thông báo đề nghị báo giá dịch vụ quan trắc môi trường năm 2024
- Thông báo đề nghị cung cấp báo giá bơm kim tiêm
- Clip Hướng dẫn người dân thực hiện các thủ tục hành chính
- Thông báo cung cấp báo giá chỉ thị đông băng
- Thông báo cung cấp báo giá hóa chất diệt muỗi
- Thông báo cung cấp báo giá vi chất dinh dưỡng
- Cung cấp báo giá vật tư y tế tiêu hao
Dịch vụ y khoa
- Sơ đồ tổ chức
Bài viết mới nhất
- Trung tâm Y tế Hữu Lũng áp dụng kỹ thuật mới trong chăm sóc các bệnh của mũi họng
- Đề nghị cung cấp báo giá thiết bị Y tế
- Đề nghị cung cấp báo giá hóa chất, sinh phẩm xét nghiệm
- Hưởng ứng “Ngày thế giới tưởng niệm các nạn nhân tử vong do tai nạn giao thông” năm 2024
- Trung tâm Y tế Hữu Lũng tăng cường tuyên truyền, hỗ trợ bệnh nhân và người nhà bệnh nhân đã đăng ký khám chữa bệnh trên ứng dụng VneID có tích hợp thẻ Bảo hiểm y tế
Hợp tác chuyên môn
Từ khóa » Bộ 83 Tiêu Chí Chất Lượng Bệnh Viện Năm 2016
-
Quyết định 6858/QĐ-BYT Bộ Tiêu Chí Chất Lượng Bệnh Viện Việt Nam ...
-
6858/QĐ-BYT Quyết định Ban Hành Bộ Tiêu Chí Chất Lượng Bệnh Viện ...
-
Bộ Tiêu Chí Chất Lượng Bệnh Viện Việt Nam (phiên Bản 2.0)
-
Bộ 83 Tiêu Chí đánh Giá Chất Lượng Bệnh Viện - StuDocu
-
Quyết định Số: 6858/QĐ-BYT Năm 2016 Về Bộ Tiêu Chí Chất Lượng ...
-
Bộ Tiêu Chí Chất Lượng Bệnh Viện | BvNTP
-
83 Tiêu Chí – Phiên Bản 2.0-2016: LỘT XÁC
-
BỘ TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN VIỆT NAM (PHIÊN BẢN 2.0)
-
Bộ Tiêu Chí Chất Lượng Bệnh Viện Việt Nam (Bản 2.0)
-
Quyết định 6858/QĐ-BYT Quyết Định Về Việc Ban Hành Bộ Tiêu ...
-
Bộ Tiêu Chí đánh Giá Chất Lượng Bệnh Viện Năm 2016 - Cảnh Giác Dược
-
Sổ Tay Hướng Dẫn Triển Khai 83 Tiêu Chí Chất Lượng Bệnh Viện Năm ...
-
In Bài Viết
-
Ba Năm Thực Hiện Bộ Tiêu Chí Chất Lượng Bệnh Viện Việt Nam ...
-
Quản Lý Chất Lượng Bệnh Viện
-
Bộ Tiêu Chí Chất Lượng Bệnh Viện Việt Nam 2016