Kết Xuất - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Động từ
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ket˧˥ swət˧˥kḛt˩˧ swə̰k˩˧kəːt˧˥ swək˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ket˩˩ swət˩˩kḛt˩˧ swə̰t˩˧

Động từ

kết xuất

  1. (Máy tính) Tạo ra một hình ảnh, đặc biệt là hình 3 chiều, ra màn hình, sau khi xử lý thông tin về hình đó.

Dịch

  • Tiếng Anh: to render
  • Tiếng Đức: rendern
  • Tiếng Phần Lan: renderöidä
  • Tiếng Tây Ban Nha: representar gráficamente, renderizar

Danh từ

kết xuất

  1. Bản lưu trữ nội dung của một cơ sở dữ liệu vào một thời điểm. kết xuất dữ liệu

Dịch

  • Tiếng Anh: dump
  • Tiếng Tây Ban Nha: copia gc
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=kết_xuất&oldid=1510557” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Máy tính
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ tiếng Việt
  • Danh từ tiếng Việt
  • Đồ họa máy tính
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục kết xuất Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Kết Xuất Là Gì