KÊU GỌI MẸ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

KÊU GỌI MẸ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch kêu gọicallurgeappealinvitecalledmẹmothermomparentmamamum

Ví dụ về việc sử dụng Kêu gọi mẹ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tiếng Nai kêu gọi mẹ trong đêm.Mother! my son called in the night.Mẹ chỉ chọn lựa làm điều Thiên Chúa kêu gọi Mẹ làm.She simply chose to do what God called her to do.Bạn kêu gọi mẹ bạn để bà quan tâm tới bạn và sau đó bạn thỉnh cầu bà những gì bạn ước muốn: Kem, sô- cô- la, mọi sự!You call mother to get her attention and then you ask her for what you want: ice cream, chocolate, whatever!Trì tụng thần chú này thì giống như kêu gọi mẹ của bạn.Reciting this mantra is like calling your mother.Jae- Hee cũng có một đứa trẻ bên cạnh cô đó là kêu gọi mẹ.Jae-Hee also has a child next to her that is calling her mom.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từtên gọigọi tên gọi cảnh sát ơn gọingười gọinhận cuộc gọigọi bác sĩ cô gọichúa gọivui lòng gọiHơnSử dụng với trạng từgọi lại đừng gọigọi ra gọi lên gọi ngay vừa gọivẫn gọigọi trước gọi lại sau từng gọiHơnSử dụng với động từkêu gọi hành động kêu gọi chấm dứt bắt đầu gọitiếp tục kêu gọiquyết định gọigọi cấp cứu kết thúc cuộc gọicố gắng gọikêu gọi đầu tư kêu gọi tẩy chay HơnCác con của Mẹ ơi, tất cả bóng tối vàgian trá đang đổ xuống trên các con, và Mẹ kêu gọi các con tới ánh sáng và chân lý- Mẹ kêu gọi các con tới với Thánh Tử Mẹ.My children, all the more the shadows of darkness anddeception are being cast over you, and I am calling you to the light and truth- I am calling you to my Son.Chính vì thế, trong thời buổi các con, Mẹ được kêu gọi trở thành Mẹ của Mùa Vọng Thứ Hai.For this reason, in your times, I am called to be the Mother of the Second Advent.Chúng ta cũng không nên mệt mỏi vì mỗi ngày phải đáp trả lời kêu gọi của Mẹ.Let us not become tired of everyday responding to the call of our Heavenly Mother.Mẹ kêu gọi các con gieo rắc niềm tin vào Con của Mẹ- là đức tin của các con.Dear children, I am calling you to spread the faith in my Son- your faith.Bữa nay, Mẹ kêu gọi các con sống theo những sứ điệp Mẹ ban cho các con từ 8 năm qua.Dear children, today I call you to live the messages which I have been giving you during the past eight years.Lời kêu gọi của Mẹ là trong mọi sự, các con phải là một hình ảnh cho những người khác, đặc biệt trong khi cầu nguyện và làm chứng nhân.My call is that in everything you would be an image for others, especially in prayer and witnessing.Hỡi con, Mẹ kêu gọi tất cả con cái của Mẹ cầu nguyện cho sự hiệp nhất trên thế giới vào lúc này.My child I call on all of my children to pray for unity in the world at this time.Mẹ kêu gọi các con cùng với Mẹ trong sự cầu nguyện vào thời gian ân sủng này khi sự tối tăm đang chống lại sự sáng.I am calling you to be with me in prayer in this time of grace when darknessis fighting against the light.Các con thân mến, hôm nay nữa, Mẹ kêu gọi các con bỏ mình hoàn toàn cho Mẹ..Dear children, again today I invite you to abandon yourselves entirely to Me.Các con bé nhỏ, hôm nay cách đặc biệt, Mẹ kêu gọi các con của Mẹ hãy là người chuyên chở bình an vào trong thế giới bất an này.Little children, in a special way today I call you to be my carriers of peace in this peaceless world.Hôm nay nữa, với niềm vui dào dạt trong lòng, Mẹ kêu gọi các con hãy theo Mẹ và lắng nghe các Sứ Điệp của Mẹ..Also today, with great joy in my heart, I call you to follow me and to listen to my messages.Hỡi các con nhỏ bé, cám ơn các con đã đáp lời kêu gọi của Mẹ và đã quyết định cùng đi với Mẹ đến sự thánh thiện.”.Dear children, thank you for responding to my call, and for having decided to walk with me towards holiness.Một lần nữa Mẹ kêu gọi các con và van xin các con cầu nguyện cho những người mà Con Mẹ đã kêu gọi.Again I call you and implore you to p ray for those whom my Son has called.Ngươi nói hắn không có kêu cha gọi mẹ?Have you told him that you don't want your SIL to call you mother?Đã đáp lại lời kêu gọi của Mẹ.”.For having responded to my call.".Umali kêu gọi bố mẹ nghe nhiều và nói ít hơn.Umali urges parents to do much more listening and much less telling.Tất cả những gì bạn đã làm là kêu gọi của Mẹ.All he had to do was call his mother.Nghiên cứu này chính là lời kêu gọi cha mẹ hành động;This startling study is a call to action for parents;Cám ơn các con đã hưởng ứng lời kêu gọi của Mẹ!.Thank you for having responded to my call!Cám ơn các con đã đáp lời kêu gọi của Mẹ." 01/ 2008.Thank you for having responded to my call." 01/2008.Những trái tim chai cứng và không đáp lại những lời kêu gọi của Mẹ..They are hard and do not respond to my calls.Lời kêu gọi của Đức Mẹ thật khó mà cưỡng lại được.The Mother's calling is hard to resist.Âm thanh của những đứa trẻ thổn thức kêu gọi cha mẹ họ thống trị cuộc thảo luận hôm thứ Hai.Audio of sobbing children calling out for their parents dominated the discussion Monday.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 916, Thời gian: 0.0212

Từng chữ dịch

kêudanh từcallcryshoutkêuđộng từaskedurgedgọidanh từcallnamegọiđộng từreferinvokegọiknow asmẹdanh từmothermommommymẹđại từheri kêu gọi mở rộngkêu gọi này

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh kêu gọi mẹ English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Tiếng Kêu Mẹ