Khả ái Có Nghĩa Là Gì

Nội dung chính Show

  • Xem thêm từ Hán Việt
  • Cùng Học Từ Hán Việt
  • Từ Hán Việt Là Gì?
  • Video liên quan
khả ái là gì?Làm sao để khả ái?

“Cô ấy trông thật khả ái” – “trong người ta khả ái chưa kìa” Đó là những câu nói mà ta có thể nghe thấy hình như là hàng ngày luôn. Vậy khả ái là gì?

1. Khả ái là gì?

Theo từ điển: Khả ái nghĩa là nói về sự “Đáng yêu, dễ thương, làm cho người ta yêu thích”. và thực tế cũng như vậy Khả ái gây sức hút và tạo cảm giác thoải mái dễ chịu cho người đối diện kể cả ánh nhìn đầu tiên. Là con gái khi được ai đó dùng 2 từ khả aí điều đó nói lên sự quý trọng dịu dàng và hết mực nâng niu. Ví dụ: Em có gương mặt hoặc nu cười rất khả aí

Điều này phụ thuộc vào nhan sắc của mỗi người chủ yếu là do di truyền và cách làm đẹp của bản thân mà thành. Ngoài ra đôi khi những cô gái tốt bụng ngoại hình tuy bình thường nhưng người ta vẫn gọi là khả ái.

3. Một vài ví dụ điển hình về hình tượng khả ái:

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Hán-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ khả ái trong từ Hán Việt và cách phát âm khả ái từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khả ái từ Hán Việt nghĩa là gì.

可爱 (âm Bắc Kinh) 可愛 (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

khả áiĐáng yêu, dễ thương, làm cho người ta yêu thích.

◇Lưu Cơ 劉基:

Phong diệp hữu sương tài khả ái, Cúc hoa vô tửu bất tu khai 楓葉有霜纔可愛, 菊花無酒不須開 (Hoán khê sa 浣溪沙, Thu tứ 秋思).Yêu thích, yêu mến. § Cũng như

hỉ ái

喜愛. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: Lí thi uyển như Cô Dịch tiên tử, hữu nhất chủng lạc hoa lưu thủy chi thú, lệnh nhân khả ái 李詩宛如姑射仙子, 有一種落花流水之趣, 令人可愛 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Thơ Lí (Bạch) cơ hồ như tiên trên núi Cô Dịch, có cái thú vị của nước chảy hoa trôi, làm cho người ta yêu mến.

Xem thêm từ Hán Việt

  • bối lưu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cẩu hùng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đối viên từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cản bất thượng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cấm lệnh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khả ái nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Nghĩa Tiếng Việt: khả áiĐáng yêu, dễ thương, làm cho người ta yêu thích. ◇Lưu Cơ 劉基: Phong diệp hữu sương tài khả ái, Cúc hoa vô tửu bất tu khai 楓葉有霜纔可愛, 菊花無酒不須開 (Hoán khê sa 浣溪沙, Thu tứ 秋思).Yêu thích, yêu mến. § Cũng như hỉ ái 喜愛. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: Lí thi uyển như Cô Dịch tiên tử, hữu nhất chủng lạc hoa lưu thủy chi thú, lệnh nhân khả ái 李詩宛如姑射仙子, 有一種落花流水之趣, 令人可愛 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Thơ Lí (Bạch) cơ hồ như tiên trên núi Cô Dịch, có cái thú vị của nước chảy hoa trôi, làm cho người ta yêu mến.

    Từ khóa » Khả ái Dịch Sang Tiếng Anh