Khả ái - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
khả ái IPA theo giọng
- Ngôn ngữ
- Theo dõi
- Sửa đổi
Mục lục
- 1 Tiếng Việt
- 1.1 Cách phát âm
- 1.2 Tính từ
- 1.3 Tham khảo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| xa̰ː˧˩˧ aːj˧˥ | kʰaː˧˩˨ a̰ːj˩˧ | kʰaː˨˩˦ aːj˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| xaː˧˩ aːj˩˩ | xa̰ːʔ˧˩ a̰ːj˩˧ | ||
Tính từ
khả ái
- (Cũ) . Đáng yêu, dễ thương. Nụ cười khả ái.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khả ái”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Từ khóa » Khả ái Có ý Nghĩa Là Gì
-
Ý Nghĩa Của Tên Khả Ái
-
Ý Nghĩa Tên Khả Ái - TenBan.Net
-
Ý Nghĩa Của Tên Khả Ái - Khả Ái Nghĩa Là Gì? - Từ Điển Tê
-
Khả ái Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Khả ái Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Ý Nghĩa Tên Khả Ái - Chấm điểm Tên Khả Ái | Mamibabi
-
Từ điển Tiếng Việt "khả ái" - Là Gì?
-
Ý Nghĩa Tên Khả Ái - Tên Con
-
Từ Điển - Từ Khả ái Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Đặt Tên Cho Con Nguyễn Khả Ái 80/100 điểm Cực Tốt
-
Tên Châu Khả Ái ý Nghĩa Gì, Tốt Hay Xấu? - Xem Tên Con
-
Ý Nghĩa Của Khả Ái
-
Nghĩa Của Từ Khả ái - Từ điển Việt