Khả Kiến - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| xa̰ː˧˩˧ kiən˧˥ | kʰaː˧˩˨ kiə̰ŋ˩˧ | kʰaː˨˩˦ kiəŋ˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| xaː˧˩ kiən˩˩ | xa̰ːʔ˧˩ kiə̰n˩˧ | ||
Từ nguyên
Từ khả(“có thể”) + kiến(“nhìn”).
Tính từ
khả kiến
- Nhìn thấy được, có thể quan sát được. Ánh sáng khả kiến - ánh sáng mắt thường có thể trông thấy được.
Từ liên hệ
- biểu kiến
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Khả Kiến Là Sao
-
Từ điển Tiếng Việt "khả Kiến" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Khả Kiến Là Gì
-
Khả Kiến Nghĩa Là Gì?
-
Khả Kiến Là Gì, Nghĩa Của Từ Khả Kiến | Từ điển Việt - Anh
-
Phổ Nhìn Thấy được – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nguồn Phát ánh Sáng Khả Kiến - Vật Lý 360 độ
-
Khả Kiến Là Gì, Khả Kiến Viết Tắt, định Nghĩa, ý Nghĩa
-
Ánh Sáng Khả Kiến là Gì?
-
Tự điển - Khả Kiến Hữu đối Sắc - .vn
-
Tìm Hiểu Về Máy Quang Phổ Khả Kiến Và ứng Dụng Trong Cuộc Sống
-
Tìm Hiểu Về ánh Sáng Khả Kiến Pps - 123doc
-
Giới Thiệu Về Giao Thức ánh Sáng Khả Kiến - Bkaii
-
[PDF] Tìm Hiểu Về ánh Sáng Khả Kiến - TaiLieu.VN
-
Bản Chất Của Bức Xạ điện Từ Ánh Sáng Khả Kiến Là Một ... - Facebook